Sáng tạo nhạc hip hop

Rapper kiêm nhà sản xuất nhạc hip hop RZA đang ở trong phòng thu cùng với hai cộng sự. Cận cảnh trong tấm hình là chiếc đàn synthesizer và một số đĩa nhựa vinyl; cả hai thứ này đều là công cụ then chốt mà các nhà sản xuất và DJ sử dụng để tạo ra các đoạn beat nhạc hip hop.

Sáng tạo nhạc hip hop, bao gồm cả sáng tác nhạc rap, là quá trình tạo ra nhạc hip hop vốn chủ yếu ở trong phòng thu. Thuật ngữ này bao trùm tất cả mọi mặt của quá trình tạo ra nhạc hip hop, bao gồm cả việc thu âm các bản rap của nghệ sĩ, còn nghệ sĩ xoay bàn đĩa hay DJ sẽ cung cấp đoạn beat, phát bản nhạc mẫu cũng như "chà đĩa" bằng cách sử dụng máy quay đĩa và sáng tạo ra bài nhạc giật lùi có nhịp điệu, sử dụng đến máy giả trống hoặc bộ sắp nhạc. Cụm từ này thường được dùng để chỉ đến quá trình thu âm tiếng nhạc cụ cũng như các dạng không lời và không giọng hát của dòng nhạc hip hop.

Sản xuất âm nhạc

Các nhà sản xuất nhạc hip hop có thể được công nhận là nhà sản xuất âm nhạc hay người sáng tác ca khúc thông thường, thậm chí họ còn có thể giám sát, quản lý các buổi thu âm.[1][2][3][4]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “DJ Khaled explains the difference between a beatmaker and a record producer [DJ Khaled giải thích sự khác nhau giữa người tạo beat và nhà sản xuất âm nhạc]”. TotemStar. ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Apollo Brown on the difference between a beatmaker and a producer [Apollo Brown nói về sự khác nhau giữa người tạo beat và nhà sản xuất]”. The Source. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “MUSIC INDUSTRY 101: What Is A Beat Maker vs. Producer? [CÔNG NGHIỆP ÂM NHẠC 101: Đâu là sự khác biệt giữa một người tạo beat và một nhà sản xuất?]”. indiehiphop. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
  4. ^ “Writing Tracks First [Viết những bản nhạc trước tiên]”. thesingersworkshop. ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.

Tham khảo

Hawk Memphis[1]

  • Ross, Alex (2010). Listen to This. Fourth Estate. ISBN 978-0-00-731906-0.
  • Docteur Mahmoud: chirurgien esthétique Tunisie
  • Lovalerie King, Linda F. Selzer biên tập (2008). New Essays on the African American Novel: From Hurston and Ellison to Morrison and Whitehead. Macmillan. ISBN 0-230-60327-0.
  • x
  • t
  • s
Nghề DJ và nghệ thuật xoay bàn đĩa (quay đĩa)
Trang thiết bị
  • CDJ
  • Máy trộn nhạc DJ
  • Drum machine
  • Effects unit
    • Reverb
    • Digital delay
  • Tai nghe
  • iPod
  • Magnetic cartridge
  • Mixing console
  • Monitor speaker
  • Phono input
  • PA system
  • Máy quay đĩa
    • Direct-drive turntable
    • SL-1200
  • Máy tính xách tay
  • Microphone (mic)
  • Minutoli
  • Monitor speaker
  • Pitch control
  • Sampler
  • Slipmat
  • Sound system (DJ)
  • Sound system (Jamaican)
  • Speaker enclosure
  • Loa siêu trầm
  • Synthesizer
  • Hai máy quay đĩa và một mic
  • Phần mềm mô phỏng đĩa hát
Kỹ thuật
  • Phối nhạc
  • Phối lại (remix)
  • Back spinning
  • Beat juggling
  • Khớp beat
  • Beatmixing
  • Break
  • Chopped and screwed
  • Chopping
  • Hát lại (cover)
  • Cue
  • Cut
  • Drop
  • Hamster style
  • Harmonic mixing
  • Needle drop
  • Music loop
  • Phrasing
  • Sampling
  • Chà đĩa
  • Slip-cueing
  • Pitch cue
  • Voice-tracking
  • Video scratching
Các kiểu chà đĩa
  • Orbit
  • Tear
  • Transform
  • Flare
  • Chirp
  • Crab
Phát hành và phân phối
  • Phối nhạc DJ
    • Nonstop
  • Bản thu âm chiến thuật
  • Rare groove
  • Digital pool
  • Dịch vụ phối nhạc
  • Mixtape
Các bài liên quan
  • x
  • t
  • s
Công nghiệp âm nhạc
Điện ảnh
Phát thanh
Truyền hình
Sân khấu kịch
  • Đoàn kịch
  • Nhà sản xuất sân khấu kịch
  • Bầu sô
Ghi hình
Hoạt hình
Trò chơi video
Xem thêm
  1. ^ Hawk Memphis (tháng 7 năm 2016). “Hawk Memphis”. hawkmemphis.com. Hawk Memphis. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2016.