Người lăng xê

Người lăng xê[1] (từ tiếng Pháplancer) hay người PR (từ tiếng Anhpromoter) làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, bao gồm cả âm nhạc, thể thao[2] và thậm chí là thời trang. Họ có thể là một cá nhân hay tổ chức chuyên tiếp thị và quảng bá các sự kiện trực tiếp, xem đến đâu trả đến đấy hoặc tương tự, ví dụ như: các buổi hòa nhạc, trình diễn nhạc sống, các sự kiện thể thao, lễ hội, tiệc quẩy và các màn biểu diễn tại hộp đêm.[3]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Theo báo Sinh Viên Việt Nam (ngày 17 tháng 4 năm 2005). “Chiêu thức lăng xê trong giới showbiz”. Báo Dân trí. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ Nguyễn Tiến Sơn (ngày 31 tháng 3 năm 2015). “Công nghệ lăng xê của bóng đá Anh”. Tạp chí thể thao. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  3. ^ Vân Anh (ngày 5 tháng 7 năm 2023). “Công ty IME điều phối concert BLACKPINK: Lọt Top 3 công ty tổ chức sự kiện lớn nhất Trung Quốc”. Tạp chí Đời sống và Pháp luật. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.

Tham khảo

  • Patrick Myler (năm 1997). A Century of Boxing Greats: Inside the Ring with the Hundred Best Boxers. Robson Books (Vương quốc Anh) / Parkwest Publications (Hoa Kỳ). ISBN 1-86105-258-8.
  • x
  • t
  • s
Công ty
Nhà phát hành
âm nhạc
  • BMG Rights Management
  • EMI Music Publishing
  • Imagem
  • Sony/ATV Music Publishing
  • Universal Music Publishing Group
  • Warner/Chappell Music
  • Hãng lớn: Sony Music Entertainment
  • Universal Music Group
  • Warner Music Group
  • Hãng độc lập: Hãng đĩa độc lập tại Anh
Nhà phân phối
  • Amazon.com
  • Fnac
  • HMV
  • Cửa hàng âm nhạc trực tuyến (Cửa hàng iTunes)
  • Trans World Entertainment
  • Virgin Megastores
Thể loại âm nhạc
Bộ phận
và vai trò
Khâu sản xuất
Định dạng phát hành
Biểu diễn trực tiếp (live show)
Bảng xếp hạng âm nhạc
Chứng nhận
doanh số đĩa thu âm
Ấn bản
Truyền hình
Kênh truyền hình
Loạt chương trình
Khác
  • Thể loại Thể loại
  • Thể loại Commons
  • x
  • t
  • s
Quốc tế
Việt Nam và hải ngoại
Trong nước
Hải ngoại
Ngành người mẫu
Việt Nam
Quốc tế
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Theo thể loại
Adult contemporary · Adult-oriented · Baroque · Bubblegum · Crunkcore · Dance-pop · Dangdut (Indonesia) · Dream · Electropop · Indie · Jangle · Nhạc đồng quê · Nhạc nhiệt đới · Nhạc teen · Noise · Opera · Pop metal · Pop punk · Pop-rap · Pop rock · Pop-soul · Progressive · Psychedelic · Sophisti-pop · Sunshine · Swamp · Synthpop · Thánh ca · Truyền thống · Wonky pop · Yé-yé (Nam Âu)
Theo khu vực/quốc gia
Châu Á
Ả Rập · Assyria · A-déc-bai-gian · Ấn Độ (Filmi) · Cam-pu-chia (Chamrieng Samai· Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Hàn Quốc · In-đô-nê-xi-a · I-ran · Ca-dắc-xtan · Lào · Ma-lai-xi-a · Nhật Bản (City pop · Shibuya-kei· Pa-ki-xtan (Filmi) · Phi-líp-pin · Xinh-ga-po · Thái Lan (Luk thung· Thổ Nhĩ Kỳ · Tiếng Hoa (Cantopop · Mandopop · Nhạc pop tiếng Phúc Kiến · Nhạc pop tiếng Khách Gia) · Việt Nam (Nhạc trẻ)
Châu Âu
Châu Âu (Áo · Bán đảo Ban-căng (Hy Lạp) · Bắc Âu (Thuỵ Điển) · Hà Lan · Hung-ga-ri · I-ta-li-a · Pháp ngữ · Xéc-bi) · Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư · Nga văn · Tatar · Tây Ban Nha · U-crai-na · Vương quốc Anh
Châu Mỹ
Bra-xin · Hoa Kỳ (Nhạc đại chúng · Nhạc pop· Mỹ Latinh (Cô-lôm-bi-a · Mê-hi-cô)
Châu Phi
Châu Phi (Nhạc đại chúng · Nhạc pop) · Ma-rốc · Ni-giê-ri-a
Toàn cầu
Những chủ đề khác
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s