Chính sách thị thực của các quốc gia thành viên ASEAN

Bảng này liệt kê chính sách thị thực giữa các quốc gia thành viên ASEAN đối với hộ chiếu phổ thông.[1]

Điểm Đến Quốc tịch
Brunei Campuchia Indonesia Lào Malaysia Myanmar Philippines Singapore Thái Lan Việt Nam
 Brunei 14 ngày 14 ngày 14 ngày 30 ngày 14 ngày 14 ngày 30 ngày 14 ngày 14 ngày
 Campuchia 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 14 ngày 21 ngày 30 ngày 14 ngày 30 ngày
 Indonesia 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
 Lào 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
 Malaysia 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày e-visa 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
 Myanmar 14 ngày 14 ngày 14 ngày 14 ngày e-visa 14 ngày 30 ngày 14 ngày 14 ngày
 Philippines 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
 Singapore 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
 Thái Lan 30 ngày 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày
Việt Nam 14 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 30 ngày 14 ngày 21 ngày 30 ngày 30 ngày

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air.
  • x
  • t
  • s
Chính trị
Tổ chức
Biểu tượng
Thành viên
Thành viên
chính thức
Quan sát viên
Sự kiện
Hội nghị
Khác
Thể thao
Kinh tế
Xã hội
Nhân quyền
Khác
  • x
  • t
  • s
Châu Á
Đông
Đông Nam
(ASEAN)
Nam
Tây
Trung và Bắc
Châu Âu
Liên minh
châu Âu,
EFTA
Khác
Châu
Đại Dương
Châu Mỹ
Bắc
Caribe
Nam
Trung
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Tây
Trung