Công nghệ môi trường

Công nghệ môi trường, công nghệ xanh, hoặc công nghệ sạch là sự ứng dụng khoa học môi trường, hóa học xanh, quan trắc môi trường, sử dụng các thiết bị điện tử để theo dõi, mô hình hóa và giữ cho môi trường tự nhiên và các nguồn tài nguyên thiên nhiên ít bị ảnh hưởng do những tác động tiêu cực của con người. Thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả công nghệ sản xuất năng lượng bền vững như điện mặt trời, Turbine gió, Bioreactor.v.v. Phát triển bền vững là cốt lõi của Công nghệ môi trường. Công nghệ môi trường còn được dùng để mô tả các thiết bị điện tử chuyên hỗ trợ quản lý bền vững các nguồn tài nguyên.

Luật bảo vệ Môi trường Việt Nam, 1994, Điều 2, khoản 8 quy định "Công nghệ sạch là quy trình công nghệ hoặc giải pháp kỹ thuật không gây ô nhiễm môi trường, thải hoặc phát ra ở mức thấp nhất chất gây ô nhiễm môi trường".

Ví dụ

Tái chế

Là quá trình biến đổi các chất thải thành các sản phẩm mới để tránh sự lãng phí tài nguyên, giảm tiêu hao nguyên liệu thô mới, giảm tiêu hao năng lượng, giảm ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước nhờ giảm lượng rác thải ra, và giảm lượng khí nhà kính tạo ra.

Năng lượng tái tạo

Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn (như năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng nước.v.v.)

Năng lượng thay thế

Nguyên tắc:

  • Chủ nghĩa công đoàn xanh
  • Bền vững
  • Thiết kế bền vững
  • Kỹ thuật bền vững

Các nhà khoa học vẫn đang tìm kiếm năng lượng sạch thay thế cho phương pháp sản xuất điện hiện nay. Một số công nghệ như tiêu hóa kỵ khí có thể tạo mới năng lượng từ rác thải bỏ đi. Việc giảm lượng khí nhà kính trên toàn cầu phụ thuộc vào công nghệ bảo tồn năng lượng ở cấp độ công nghiệp cũng như thế hệ năng lượng sạch hiện nay. Nó bao gồm cả xăng không chì, năng lượng mặt trời, phương tiện giao thông sử dụng năng lượng thay thế như xe lai sạc điện.

Vì lĩnh vực công nghiệp sử dụng đến 51% tổng năng lượng tiêu hao trên toàn thế giới nên nâng cao hiệu quả năng lượng trong lĩnh vực này là ưu tiên hàng đầu đối với tất cả các công ty công nghệ môi trường trên toàn thế giới. Ví dụ như nâng cao hiệu suất của động cơ điệnmáy phát điện, thiết kế các thiết bị tiết kiệm năng lượng và giảm lượng khí thải ra. Greasestock là một sự kiện được tổ chức hàng năm tại Yorktown Heights, New York, là một trong những cuộc triển lãm công nghệ môi trường lớn nhất nước Mỹ.

Giáo dục

Hiện tại các chương trình đào tạo sinh viên tốt nghiệp đại học (cử nhân) với các kỹ năng chuyên môn về quản lý môi trường và công nghệ môi trường đang ngày càng phổ biến và chủ yếu rơi vào ba dạng sau:

  • Kỹ sư môi trường chuyên đào tạo kỹ năng hướng tới thiết kế xây dựng các công trình dân dụng trong đó cấu trúc và cảnh quan được xây dựng hòa hợp với môi trường hoặc có tác dụng bảo vệ môi trường.
  • Hóa học môi trường hay Hóa học bền vững hướng tới đào tạo cho sinh viên hiểu các tác động (tốt hay xấu) của các loại hóa chất lên môi trường, từ đó đưa ra các biện pháp hóa học để phục hồi và bảo vệ môi trường.
  • Kỹ thuật môi trường chuyên đào tạo về mảng điện - điện tử hoặc kỹ thuật điện để có khả năng thiết kế chế tạo các thiết bị theo dõi đo lường mô hình hóa và kiểm soát tác động môi trường, bao gồm cả quản lý giám sát sản xuất năng lượng tái tạo và phát triển công nghệ sản xuất năng lượng mới.

Xem thêm: Danh sách các Trường đại học ở Việt Nam đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • EUCETSA Lưu trữ 2009-08-05 tại Wayback Machine - European Committee of Environmental Technology Supplier Associations (representing over 1.000 companies in the environmental industry)
  • Related "Norway Online" resources Lưu trữ 2006-06-14 tại Wayback Machine
  • How Silicon Valley could become the Detroit of electric cars.
  • Reed, Daniel. 2009. Environmental and Renewable Energy Innovation Potential Among the States: State Rankings. Applied Research Project. Texas State University. http://ecommons.txstate.edu/arp/291/ Lưu trữ 2011-06-15 tại Wayback Machine
  • "Use of Green Energy" (in agriculture) Dr. Roger Beachy, US Embassy in France
  • IBM Green Technology
  • Unintended Consequences of Green Technologies
  • x
  • t
  • s
Công nghệ môi trường
Công nghệ thích hợp · Công nghệ sạch · Thiết kế môi trường · Đánh giá tác động môi trường · Phát triển bền vững · Công nghệ bền vững
Ô nhiễm
Sinh thái công nghiệp · Xử lý chất thải rắn · Quản lý chất thải  · Ô nhiễm không khí (kiểm soát · mô hình phát tán) · Nước (Xử lý nước thải · Xử lý nước thải nông nghiệp · Xử lý nước thải công nghiệp · Lọc sạch nước)
Năng lượng tái tạo
Năng lượng thay thế · Phát triển năng lượng · Sử dụng năng lượng hiệu quả · Năng lượng tái tạo (phát triển) · Năng lượng bền vững · Nhiên liệu (Nhiên liệu thay thế · Nhiên liệu sinh học · Công nghệ hydro) · Vận tải (Xe chạy điện · Xe Hybrid)
Bảo tồn
Kiểm soát sinh sản · Permaculture · Conservation ethic · Tái chế · Rừng sinh thái · Bảo tồn sinh học
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote