Cá chế biến

Một người đàn ông đang ăn một con cá chế biến
Một con cá thu đã qua chế biến

Cá chế biến hay cá thành phẩm là các loại cá đã qua chế biến hoặc sơ chế. Việc chế biến cá hạn đề cập đến quá trình liên kết với cá và sản phẩm cá giữa thời gian đánh bắt cá hoặc thu hoạch, và thời gian sản phẩm cuối cùng được giao cho khách hàng. Mặc dù thuật ngữ đề cập cụ thể đến cá, trong thực tế nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ sinh vật thủy sản thu hoạch cho mục đích thương mại, cho dù bị bắt trong môi trường thủy sản hoang dã hoặc thu hoạch từ việc nuôi trồng thủy sản hoặc nuôi cá.

Các công ty chế biến cá lớn thường xuyên hoạt động đội tàu đánh cá hoặc các hoạt động nông nghiệp của riêng mình. Các sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến cá thường được bán cho các chuỗi cửa hàng tạp hóa hoặc trung gian. Nhìn chung các loại cá là rất dễ hỏng, cá dễ bị ươn, thối. Một mối quan tâm trung tâm chế biến cá là để ngăn chặn cá ươn đi, và điều này vẫn còn là một mối quan tâm cơ bản trong hoạt động chế biến khác. Chế biến cá có thể được chia thành xử lý cá, đó là sơ chế cá nguyên liệu và sản xuất các sản phẩm cá. Cá chế biến được cho là có từ sớm, ngày này, chế biến thủy sản được thực hiện bởi các ngư dân thợ thủ công, trên tàu chế biến nghề cá hoặc cá, và tại các nhà máy chế biến cá.

Tham khảo

  • Bekker-Nielsen T (2005) Ancient fishing and fish processing in the Black Sea region Volume 2 of Black Sea studies, Aarhus University Press, ISBN 978-87-7934-096-1.
  • Bremner HA (2003) Safety and Quality Issues in Fish Processing Woodhead Publishing Limited, ISBN 978-1-85573-678-8.
  • Brewer DJ and Friedman RF (1989) Fish and Fishing in Ancient Egypt Cairo press: The American University in Cairo. ISBN 978-977-424-224-3
  • Cutting CL (1955) Fish saving; a history of fish processing from ancient to modern times, L. Hill.
  • Hall GM (1997) Fish processing technology Springer, ISBN 978-0-7514-0273-5.
  • Luten JB, Jacobsen C and Bekaert K (2006) Seafood research from fish to dish: quality, safety and processing of wild and farmed fish Wageningen Academic Publishers. ISBN 978-90-8686-005-0.
  • Pearson AM and Dutson TR (1999) HACCP in Meat, Poultry and Fish Processing, Volume 10 of Advances in meat research, Springer. ISBN 978-0-8342-1327-2.
  • SILVA, A. J. M. (2015), The fable of the cod and the promised sea. About Portuguese traditions of bacalhau, in BARATA, F. T- and ROCHA, J. M. (eds.), Heritages and Memories from the Sea, Proceedings of the 1st International Conference of the UNESCO Chair in Intangible Heritage and Traditional Know-How: Linking Heritage, 14–ngày 16 tháng 1 năm 2015. University of Evora, Évora, pp. 130–143. PDF version
  • Shahidi F, Jones Y and Kitts DD (1997) Seafood safety, processing, and biotechnology, Technomic, ISBN 978-1-56676-573-2.
  • Stellman JM (ed.) (1998) Chemical, industries and occupations Volume 3 of Encyclopaedia of Occupational Health and Safety, International Labour Organization. ISBN 978-92-2-109816-4.
  • Stewart H (1982) Indian Fishing: Early Methods on the Northwest Coast University of Washington Press. ISBN 978-0-88894-332-3.
  • Stewart K M (1989) Fishing Sites of North and East Africa in the Late Pleistocene and Holocene. Volume 34 of Cambridge monographs in African archaeology.
  • Stewart KM (1994) "Early hominid utilisation of fish resources and implications for seasonality and behaviour" Lưu trữ 2013-02-01 tại Archive.today Journal of Human Evolution, 27: 229–245.
  • United Nations Development Fund for Women (1993) Fish processing Food Technology Source Book Series (UNIFEM) Series, ISBN 978-1-85339-137-8.
  • x
  • t
  • s
Về Cá
Giải phẫu học
Sinh lý học
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
Hành vi
khác
Môi trường sống
Các dạng khác
Các nhóm cá
Danh sách