Vickers Virginia

Virginia
Virginia X J7421 bảo tàng Không quân Hoàng gia
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng bay đêm
Nhà chế tạo Vickers Limited
Chuyến bay đầu 24 tháng 11 năm 1922
Vào trang bị 1924
Thải loại 1941
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 124
Phát triển từ Vickers Vimy

Vickers Virginia là một loại máy bay ném bom hạng nặng hai tầng cánh của Anh, được phát triển từ loại Vickers Vimy.

Biến thể

Type 57 Virginia Mk I
Type 96 Virginia Mk I
Type 115 Virginia Mk VIII
Type 129 Virginia Mk VII
Type 76 Virginia Mk II
Type 79 Virginia Mk III
Type 99 Virginia Mk IV
Type 100 Virginia Mk V
Type 108 Virginia Mk VI
Type 112 Virginia Mk VII
Type 128 Virginia Mk IX
Type 139 Virginia Mk X

Quốc gia sử dụng

 Anh

Video

  • Film of Vickers Virginia flight operations
  • Film of an experimental catapult launch of a Vickers Virginia

Tính năng kỹ chiến thuật (Virginia X)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 52 ft 3 in (15,93 m)
  • Sải cánh: 87 ft 8 in (26,77 m)
  • Chiều cao: 18 ft 2 in (5,54 m)
  • Diện tích cánh: 2.178 ft² (202,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.650 lb (4.377 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 17.620 lb (7.993 kg)
  • Động cơ: 2 × Napier Lion VB, 580 hp (433 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 108 mph (173 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.520 m)
  • Tầm bay: 985 mi (1.585 km)
  • Trần bay: 13.800 ft (4.210 m)
  • Leo lên độ cao 5.000ft (1.520 m): 10 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Vickers Victoria

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Thetford Aeroplane Monthly July 1993, các trang 22–23.
  2. ^ Mason 1994, p. 145.
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam, 1989. ISBN 0-85177-851-1 .
  • Jarrett, Philip. "By Day and by Night:Vickers Virginia". Aeroplane Monthly, May 1993, Vol 21 No 5, Issue No 241. ISSN 0143-7240. pp. 24–29, 45.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Morgan, Eric. "Big Bombers from Brooklands: The RAF's Virginia Family." Air Enthusiast, Thirty-one, July–November 1986, pp. 34–42, 7179. Bromley, UK: Fine Scroll. ISSN 0143-5450.
  • Sturivant, Ray. "Vickers Virginia X J6856." Aviation News, Vol. 13, No. 22, 22 March–ngày 4 tháng 4 năm 1985.
  • Thetford, Owen. "By Day and by Night: Ginnies in Service", Part 1. Aeroplane Monthly, June 1993, Vol. 21, No. 6, Issue No. 242, pp. 32–39. ISSN 0143-7240.
  • Thetford, Owen. "By Day and by Night: Ginnies in Service", Part 2. Aeroplane Monthly, July 1993, Vol. 22, No. 1, Issue No. 243, pp. 18–23.. ISSN 0143-7240.
  • Winchester, Jim. Bombers of the 20th Century. London: Airlife Publishing Ltd., 2003. ISBN 1-84037-386-5.

Liên kết ngoài

  • avia.russian.ee Lưu trữ 2007-09-15 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"