Vickers Type 264 Valentia

Type 264 Valentia
KiểuMáy bay ném bom/vận tải
Hãng sản xuấtVickers
Được giới thiệu1934
Ngừng hoạt động1944
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Được phát triển từVickers Victoria

Vickers Valentia (mã định danh của công ty là Type 264) là một loại máy bay chở hàng hai tầng cánh của Anh, do hãng Vickers chế tạo cho Không quân Hoàng gia. Phần lớn máy bay Valentia được hoán cải từ Vickers Victoria.

Biến thể

  • Valentia Mk I: Phiên bản vận tải quân sự cho RAF.

Quốc gia sử dụng

 India
  • Không quân Hoàng gia Ấn Độ
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Valentia Mk. I)

Aircraft of the Royal Air Force[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Sức chứa: 22 lính
  • Chiều dài: 59 ft 6 in (18,14 m)
  • Sải cánh: 87 ft 4 in (26,63 m)
  • Chiều cao: 17 ft 9 in (5,41 m)
  • Diện tích cánh: 2.178 ft² (202,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.944 lb (4.975 kg)
  • Trọng lượng có tải: 19.500 lb (8.864 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus II L3 hoặc M3, 650 hp (485 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 113 kn (130 mph, 209 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 102 kn (117 mph, 188 km/h)
  • Tầm bay: 696 nm (800 mi, 1.288 km)
  • Trần bay: 16.250 ft (4.950 m)
  • Vận tốc lên cao: 700 ft/phút (3,56 m/s)
  • Lực nâng của cánh: 8,95 lb/ft² (43,8 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,067 hp/lb (0,11 kW/kg)

Vũ khí

  • Có thể mang được 2.200 lb bom.

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam. tr. 430–431.
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"