Vickers F.B.16

F.B.16
Vickers F.B.16D
Kiểu Máy bay tiêm kích
Quốc gia chế tạo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Hãng sản xuất Vickers
Thiết kế Rex Pierson
Chuyến bay đầu tiên 1916

Vickers F.B.16 là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (F.B.16D)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Three Fighters[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 19 ft 6 in (5,94 m)
  • Sải cánh trên: 25 ft (7,6 m)
  • Sải cánh dưới: 22 ft 4 in (6,81 m)
  • Chiều cao: 8 ft 9 in (2,67 m)
  • Diện tích cánh: 207 foot vuông (19,2 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.376 lb (624 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.875 lb (850 kg)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8 kiểu động cơ V-8, làm mát bằng nước, 200 hp (150 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 135 mph (217 km/h; 117 kn) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Thời gian bay: 2¼ h
  • Trần bay: 18.500 ft (5.639 m)
  • Thời gian lên độ cao:

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Máy bay tương tự

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1969, p. 112.

Tham khảo

  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J. M. War Planes of the First World War:Volume Three Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"