Vickers Valparaiso

Valparaiso
Vickers Valparaiso I của Bồ Đào Nha.
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ
Nhà chế tạo Vickers
Chuyến bay đầu 1923
Thải loại 1936
Sử dụng chính Bồ Đào Nha
Chile
Số lượng sản xuất 28
Phát triển từ Vickers Vixen

Vickers Valparaiso là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ hai tầng cánh của Anh trong thập niên 1920.

Biến thể

Type 93 Valparaiso I
Type 92 Valparaiso II
Type 168 Valparaiso III

Quốc gia sử dụng

 Chile
  • Không quân Chile
 Bồ Đào Nha
  • Aeronáutica Militar

Tính năng kỹ chiến thuật (Valparaiso I)

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft Since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 29 ft 0 in (8,84 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,20 m)
  • Chiều cao: 11 ft 8 in (3,56 m)
  • Diện tích cánh: 526 ft2 (48,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.128 lb (1.422 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.720 lb (2.145 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Lion IA, 468 hp (349 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 118 kn (136 mph, 219 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc hành trình: 96 kn (110 mph, 177 km/h[2])
  • Tầm bay: 478 nmi (550 mi, 886 km)
  • Trần bay: 19.500 ft (5.950 m)
  • Vận tốc lên cao: 951 ft/phút [2] (4,8 m/s)
  • Tải trên cánh: 8,97 lb/ft2 (43,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,099 hp/lb (0,16 kW/kg)
  • Leo lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 10 phút 15 giây

Trang bị vũ khí

  • 2 × Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
  • 1 × Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Vickers Vixen
    • Vickers Venture

    Tham khảo

    1. ^ Andrews and Morgan 1988, p.193.
    2. ^ a b “Vickers Valparaiso I” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2007.
    • Andrews, E.N. (1988). Vickers Aircraft Since 1908. Morgan, E.B. London: Putnam. ISBN 0-85177-815-1.
    • Donald, David (Editor) (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. ISBN 1-85605-375-X.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
    • Lopes, Eng. Mario Canongia (1985). “Vixen, Venture, Valpariso: A Forgotten Family of Vickers Biplanes”. Air Enthusiast. Bromley, Kent, UK: Pilot Press (27 (March June 1985)): 43–51. ISSN 0143-5450.

    Liên kết ngoài

    • Vickers Valparaiso I e II (in Portuguese)
    • x
    • t
    • s
    Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
    Theo số

    54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

    Type C

    Các kiểu ban đầu

    Hydravion

    Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

    Tractor Biplane • Tractor Scout

    HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

    Dân dụng

    Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

    Khí cầu: R80 • R100

    Quân sự

    C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

    F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

    Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"