Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018

AFC U-19 Championship qualification 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàKyrgyzstan (Bảng A)
Tajikistan (Bảng B)
Qatar (Bảng C)
Ả Rập Xê Út (Bảng D)
Jordan (Bảng E)
Hàn Quốc (Bảng F)
Campuchia (Bảng G)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng H)
Mông Cổ (Bảng I)
Việt Nam (Bảng J)
Thời gian24 tháng 10 – 8 tháng 11 năm 2017[1]
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu11 (tại 11 thành phố chủ nhà)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu66
Số bàn thắng234 (3,55 bàn/trận)
Số khán giả113.782 (1.724 khán giả/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Cho Young-wook (6 goals)
2016
2020

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á năm 2018 sẽ quyết định các đội tham gia giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018, một giải đấu bóng đá trẻ của tổ chức Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) dành cho các cầu thủ nam dưới 19 tuổi của đội tuyển quốc gia các thành viên hiệp hội của họ.

Tổng cộng có 16 đội tham dự vòng chung kết, được tổ chức tại Indonesia.

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng loại được tổ chức vào ngày 21 tháng 4 năm 2017 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[2] 43 đội được chia thành mười bảng: ba bảng có năm đội và bảy bảng có bốn đội. Để bốc thăm, các đội được chia thành hai khu vực:[3]

  • Khu vực Tây: 22 đội đến từ Đông Á, Trung ÁNam Á, chia thành năm bảng: hai bảng năm đội và ba bảng bốn đội (Bảng A–E).
  • Khu vực Đông: 21 đội đến từ Đông Nam ÁĐông Á, chia thành năm bảng: một bảng có 5 đội và bốn bảng có 4 đội (Bảng F–J).

Các đội được xếp hạt giống trong từng khu vực theo thành tích của họ trong vòng chung kết và vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016 (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng).

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Khu vực Tây
  1.  Ả Rập Xê Út (2) (H)
  2.  Iran (3) (H)
  3.  Iraq (5)
  4.  Bahrain (6)
  5.  Uzbekistan (7)
  1.  Tajikistan (8) (H)
  2.  UAE (10)
  3.  Qatar (12) (H)
  4.  Yemen (14)
  5.  Palestine (17)
  1.  Oman (18)
  2.  Bangladesh (20)
  3.  Liban (21)
  4.  Jordan (22) (H)*
  5.  Turkmenistan (23)
  1.  Sri Lanka (24)
  2.  Afghanistan (26) (W)
  3.  Nepal (32)
  4.  Syria (33)
  5.  Ấn Độ (34)
  1.  Kyrgyzstan (35) (H)
  2.  Maldives (38)
Khu vực Đông
  1.  Nhật Bản (1)
  2.  Việt Nam (4)
  3.  Hàn Quốc (9) (H)
  4.  Úc (11) (H)*
  5.  Trung Quốc (13)
  1.  Thái Lan (15)
  2.  CHDCND Triều Tiên (16)
  3.  Myanmar (19)
  4.  Lào (25)
  5.  Malaysia (27)
  1.  Đông Timor (28)
  2.  Singapore (29)
  3.  Hồng Kông (30)
  4.  Đài Bắc Trung Hoa (31) (H)*
  5.  Philippines (36)
  1.  Ma Cao (37)
  2.  Brunei (39)
  3.  Quần đảo Bắc Mariana (40) (W)
  1.  Campuchia (NR) (H)
  2.  Indonesia (NR) (Q)
  3.  Mông Cổ (NR) (H)
Ghi chú
  • Đội được in đậm là những đội vượt qua vòng loại.
  • (H): Đội chủ nhà vòng loại (* Jordon thay Iran làm chủ nhà bảng E, Đài Bắc Trung Hoa được chọn làm chủ nhà bảng H sau lễ bốc thăm, bảng còn lại được tổ chức tại địa điểm trung lập, do Úc được chọn làm chủ nhà sau lễ bốc thăm nhưng sau đó đã được thay thế)
  • (Q): Chủ nhà của vòng chung kết, tự động đủ điều kiện bất kể kết quả vòng loại.
  • (W): Rút lui sau lễ bốc thăm.
Không tham dự
Khu vực Tây
  •  Bhutan
  •  Kuwait (bị cấm)[4]
  •  Pakistan
Khu vực Đông
  •  Guam


Độ tuổi cầu thủ

Cầu thủ sinh ra từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 trở đi mới đủ điều kiện tham gia thi đấu tại giải.[5]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội thi đấu với nhau một trận tại một địa điểm tập trung. Mười đội nhất bảng và năm đội thứ 2 có thành tích tốt nhất đủ điều kiện tham dự vòng chung kết. Nếu đội chủ nhà Indonesia đứng đầu bảng của họ hoặc nằm trong số năm đội thứ 2 có thành tích tốt nhất thì đội xếp thứ 2 có thành tích tốt thứ sáu được quyền tham dự vòng chung kết.

Tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một chiến thắng, 1 điểm cho trận hòa, 0 điểm cho trận thua) và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng, theo thứ tự được đưa ra, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 9.3):

  • Giành nhiều điểm hơn trong các trận đối đầu trực tiếp;
  • Hiệu số bàn thắng cao hơn trong các trận đối đầu trực tiếp;
  • Ghi nhiều bàn thắng hơn trong các trận đối đầu trực tiếp;

Trong trường hợp có trên hai đội bằng điểm, sau khi áp dụng các tiêu chí trên, vẫn có hai đội bằng điểm thi các tiêu chí đó lại áp dụng lần nữa với riêng hai đội. Nếu vẫn chưa quyết định được thì áp dụng các tiêu chí tiếp theo:

  • Hiệu số bàn thắng cao hơn trong các trận vòng bảng;
  • Ghi nhiều bàn thắng hơn trong các trận vòng bảng;
  • Tổ chức sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bị ràng buộc và họ gặp nhau ở vòng cuối cùng của bảng;
  • Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ là kết quả của hai thẻ vàng = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng theo sau là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm);
  • Có số trận hoà nhiều hơn.

Vòng bảng

Các trận đấu được diễn ra trong khoảng thời gian từ 24 tháng 10 đến 8 tháng 11 năm 2017.

Lịch trình
Lượt trận Bảng A–B & F Bảng C–E & G–J
Ngày Trận đấu Ngày Trận đấu
Bảng G Bảng C–E & H–J Bảng D–E & G–I Bảng C & J
1 31 tháng 10 năm 2017 3 v 2, 5 v 4 24 tháng 10 năm 2017 4 tháng 11 năm 2017 1 v 4, 2 v 3 3 v 1
2 2 tháng 11 năm 2017 4 v 1, 5 v 3 26 tháng 10 năm 2017 6 tháng 11 năm 2017 4 v 2, 3 v 1 2 v 3
3 4 tháng 11 năm 2017 1 v 5, 2 v 4 28 tháng 10 năm 2017 8 tháng 11 năm 2017 1 v 2, 3 v 4 1 v 2
4 6 tháng 11 năm 2017 2 v 5, 3 v 1
5 8 tháng 11 năm 2017 4 v 3, 1 v 2

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  UAE 4 3 0 1 10 3 +7 9 Vòng chung kết
2  Oman 4 2 1 1 10 6 +4 7
3  Bahrain 4 2 1 1 7 3 +4 7
4  Kyrgyzstan (H) 4 2 0 2 5 8 −3 6
5  Nepal 4 0 0 4 0 12 −12 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Kyrgyzstan 2–0 Nepal
  • Borubaev  21'
  • Shukurov  90+4'
Chi tiết
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Shukri Al-Hunfush (Ả Rập Xê Út)
Oman 1–5 UAE
  • Al-Oraimi  28'
Chi tiết
  • Al. Saleh  12' (ph.đ.)
  • Fawzi  19'78'
  • Rashed  37'
  • Hassan  88'
Khán giả: 220
Trọng tài: Rowan Arumughan (Ấn Độ)

Kyrgyzstan 0–3 Oman
Chi tiết
  • Al-Habsi  47'
  • A. Al-Alawi  72'
  • Al-Qaidi  82'
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Payam Heidari (Iran)
Nepal   0–4 Bahrain
Chi tiết
  • Meftah  20'67'
  • Al-Khatal  86'
  • Shubbar  90+2'
Khán giả: 250
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)

Bahrain 1–2 Kyrgyzstan
  • Al-Sherooqi  90+2'
Chi tiết
  • Tapaev  30' (ph.đ.)
  • Nurbekov  55'
Khán giả: 1,050
Trọng tài: Rowan Arumughan (Ấn Độ)
UAE 1–0 Nepal
  • Hassan  71'
Chi tiết
Khán giả: 300
Trọng tài: Wang Di (Trung Quốc)

UAE 4–1 Kyrgyzstan
  • Kd. Al-Blooshi  7'17'
  • Hassan  67'
  • Mubarak  68'
Chi tiết
  • Karypbekov  43'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Oman 1–1 Bahrain
  • Al-Qaidi  82'
Chi tiết
  • Al-Thawadi  90+5'
Khán giả: 300
Trọng tài: Wang Di (Trung Quốc)

Nepal   0–5 Oman
Chi tiết
  • Al-Harthi  11'45+1'
  • A. Al-Alawi  32'59'
  • Al-Zaabi  58'
Khán giả: 200
Trọng tài: Payam Heidari (Iran)
Bahrain 1–0 UAE
  • Meftah  73'
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Shukri Al-Hunfush (Ả Rập Xê Út)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+5.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan (H) 4 3 1 0 12 0 +12 10 Vòng chung kết
2  Uzbekistan 4 3 0 1 17 1 +16 9
3  Bangladesh 4 2 1 1 5 1 +4 7
4  Maldives 4 0 1 3 2 14 −12 1
5  Sri Lanka 4 0 1 3 2 22 −20 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Qualification tiebreakers
(H) Chủ nhà
Maldives 2–2 Sri Lanka
  • Ismail  15'
  • Musannif  46'
Chi tiết
  • Razooniya  44'
  • Malshan  90+2'
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 150
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)
Bangladesh 0–0 Tajikistan
Chi tiết
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baqi (Oman)

Sri Lanka 0–10 Uzbekistan
Chi tiết
  • Abdusalomov  3'21'78'89'
  • Izzatov  11'
  • Kenjabaev  18'25'
  • Zokirov  63'67'
  • Mozgovoy  83'
Khán giả: 200
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Maldives 0–1 Bangladesh
Chi tiết
  • M. Rahman  90'
Khán giả: 50
Trọng tài: Dmitry Mashentsev (Kyrgyzstan)

Uzbekistan 6–0 Maldives
  • Jumakulov  22'
  • Kenjabaev  38'60'
  • Saitov  53'
  • Askarov  67'
  • Rakhimov  71'
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baqi (Oman)
Tajikistan 6–0 Sri Lanka
  • Abdulloev  31'33' (ph.đ.)86'
  • Sharipov  75'
  • Yodgorov  79'
  • Samiev  83'
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Bangladesh 0–1 Uzbekistan
Chi tiết
  • Atikuzzaman  90+4' (l.n.)
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 100
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Tajikistan 5–0 Maldives
  • Mabatshoev  41'80'
  • Panshanbe  45+1'
  • Boboev  73'
  • Samiev  88'
Chi tiết
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 350
Trọng tài: Dmitry Mashentsev (Kyrgyzstan)

Sri Lanka 0–4 Bangladesh
Chi tiết
  • Ghosh  13'
  • Hasan  33'
  • M. Rahman  38'45+1'
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 50
Trọng tài: Dmitry Mashentsev (Kyrgyzstan)
Uzbekistan 0–1 Tajikistan
Chi tiết
  • Saitov  53' (l.n.)
Hisor Central Stadium, Hisor
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar (H) 2 1 1 0 3 1 +2 4[a] Vòng chung kết
2  Iraq 2 1 1 0 3 1 +2 4[a]
3  Liban 2 0 0 2 0 4 −4 0
4  Afghanistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Xin rút lui
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Xếp hạng bởi loạt sút luân lưu (Qatar: 3 bàn; Iraq: 2 bàn).
Liban 0–2 Iraq
Chi tiết
  • Bayesh  25'
  • Kadhim  88'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 50
Trọng tài: Muhammad Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Qatar 2–0 Liban
  • Ali  45+1'45+3'
Chi tiết
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Jordan)

Iraq 1–1 Qatar
  • Yaseen  61' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Al-Murisi  45+2'
Loạt sút luân lưu
  • Radha Phạt đền thành công
  • Yaseen Phạt đền thành công
  • Abdulsada Phạt đền hỏng
  • Al-Elayawi Phạt đền hỏng
  • M. Mohammed Phạt đền hỏng
2–3[6]
  • Phạt đền thành công Umaru
  • Phạt đền thành công Suhail
  • Phạt đền hỏng Al-Ganehi
  • Phạt đền thành công Abdulsalam
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út (H) 3 3 0 0 8 1 +7 9 Vòng chung kết
2  Yemen 3 1 1 1 4 2 +2 4
3  Ấn Độ 3 1 1 1 3 5 −2 4
4  Turkmenistan 3 0 0 3 0 7 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Yemen 3–0 Turkmenistan
  • Al-Khadher  25'
  • Othman  55'
  • Al-Huthaifi  64'
Chi tiết
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)
Ả Rập Xê Út 5–0 Ấn Độ
  • Al-Hamddan  15'
  • Al-Brikan  50'81'86'
  • Al-Shahrani  75'
Chi tiết
Khán giả: 4.962
Trọng tài: Mohammad Arafah (Jordan)

Ấn Độ 0–0 Yemen
Chi tiết
Khán giả: 6.370
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban)
Turkmenistan 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Al-Brikan  74'
Khán giả: 4.120
Trọng tài: Jameel Juma Abdulhusain (Bahrain)

Turkmenistan 0–3 Ấn Độ
Chi tiết
Khán giả: 3.400
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Lebanon)
Ả Rập Xê Út 2–1 Yemen
  • Al-Ghamdi  87'
  • Mali  90+3'
Chi tiết
  • Al-Harbi  3'
Khán giả: 15.214
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Jordan; ban đầu Iran được chọn là nơi tổ chức, nhưng sau đó đã được thay đổi.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+2.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan (H) 3 2 1 0 4 1 +3 7 Vòng chung kết
2  Iran 3 1 2 0 5 1 +4 5
3  Syria 3 1 1 1 5 5 0 4
4  Palestine 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Iran 1–1 Syria
  • Nokhodkar  79'
Chi tiết
  • Shalha  50'
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 207
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)
Palestine 0–2 Jordan
Chi tiết
  • Sadeh  65'
  • Al-Zu'bi  81'
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 333
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)

Syria 3–2 Palestine
  • Shalha  17'88'
  • Ramadan  90+4'
Chi tiết
  • Hammo  58'
  • Irshaid  84'
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 50
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)
Jordan 0–0 Iran
Chi tiết
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 487
Trọng tài: Yu Ming-hsun (Chinese Taipei)

Iran 4–0 Palestine
  • Nokhodkar  10'
  • Ghaderi  14'
  • Khodabandehlo  44'
  • Bagheri  75'
Chi tiết
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 35
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)
Jordan 2–1 Syria
  • Al-Zu'bi  58'
  • Al-Zebdieh  73'
Chi tiết
  • Al-Hallak  54'
Prince Mohammed Stadium, Zarqa
Khán giả: 1,127
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Hàn Quốc.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+9.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc (H) 4 4 0 0 22 0 +22 12 Vòng chung kết
2  Malaysia 4 3 0 1 8 5 +3 9
3  Indonesia[a] 4 2 0 2 11 8 +3 6
4  Đông Timor 4 0 1 3 3 14 −11 1
5  Brunei 4 0 1 3 2 19 −17 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Indonesia, với tư cách là chủ nhà của vòng chung kết giải đấu, tự động đủ điều kiện bất kể kết quả vòng loại.
Đông Timor 1–3 Malaysia
  • da Costa  90+2' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Fayyadh  53'
  • Syahiran  68'
  • Yusoff  77'
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 44
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)
Indonesia 5–0 Brunei
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 212
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Indonesia 5–0 Đông Timor
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 71
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Brunei 0–11 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Cho Young-wook  10'51'61'
  • Kim Chan  17'
  • Lee Sang-jun  31'86'
  • Lim Jae-hyuk  49'88'
  • Lee Kang-in  73' (ph.đ.)
  • Jeong Ho-jin  75'
  • Kim Hyun-woo  90+3'
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 521
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Malaysia 1–0 Brunei
  • Azeman  76'
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 764
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Hàn Quốc 4–0 Indonesia
  • Um Won-sang  9'61'
  • Oh Se-hun  58'
  • Lee Jae-ik  77'
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 6,448
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Malaysia 4–1 Indonesia
  • Fayyadh  7' (ph.đ.)52' (ph.đ.)
  • Rashid  34'
  • Pillay  47'
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 101
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)
Đông Timor 0–4 Hàn Quốc
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 413
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)

Brunei 2–2 Đông Timor
  • Hariz  34'
  • Adnan  55'
Chi tiết
  • Araujo  13'57' (ph.đ.)
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 37
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Hàn Quốc 3–0 Malaysia
Chi tiết
Paju Public Stadium, Paju
Khán giả: 674
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Campuchia.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 0 8 0 +8 9 Vòng chung kết
2  Campuchia (H) 3 1 1 1 3 3 0 4
3  Myanmar 3 1 0 2 8 4 +4 3
4  Philippines 3 0 1 2 0 12 −12 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Myanmar 6–0 Philippines
Chi tiết
Khán giả: 708
Trọng tài: Yaqoub Al-Hammadi (UAE)
Trung Quốc 1–0 Campuchia
  • Tao Qianglong  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 8,355
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)

Philippines 0–6 Trung Quốc
Chi tiết
  • Liu Ruofan  17'41' (ph.đ.)45+2'
  • Erpan  53'82'85'
Khán giả: 324
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)
Campuchia 3–2 Myanmar
  • Kakada  59'90'
  • Kimheng  90+5'
Chi tiết
Khán giả: 4,955
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)

Trung Quốc 1–0 Myanmar
  • Liu Ruofan  38'
Chi tiết
Khán giả: 7,350
Trọng tài: Yaqoub Al-Hammadi (UAE)
Philippines 0–0 Campuchia
Chi tiết
Khán giả: 18,971
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Đài Bắc Trung Hoa.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 3 0 0 8 1 +7 9 Vòng chung kết
2  Đài Bắc Trung Hoa (H) 3 2 0 1 5 2 +3 6
3  Ma Cao 3 1 0 2 1 4 −3 3
4  Lào 3 0 0 3 0 7 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Việt Nam 2–0 Ma Cao
  • Lê Minh Bình  58'66'
Chi tiết
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 1,135
Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)
Lào 0–2 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
  • Fong Shao-chi  68'
  • Wang Chung-yu  72'
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 493
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản)

Ma Cao 1–0 Lào
  • Sousa  54'
Chi tiết
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 25
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)
Đài Bắc Trung Hoa 1–2 Việt Nam
  • Chin Wen-yen  57'
Chi tiết
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 1,838
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)

Việt Nam 4–0 Lào
Chi tiết
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 479
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản)
Đài Bắc Trung Hoa 2–0 Ma Cao
  • Tu Shao-chieh  45' (ph.đ.)
  • Wang Chung-yu  77'
Chi tiết
Hsinchu County Second Stadium, Trúc Bắc
Khán giả: 206
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Mông Cổ.
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 16 1 +15 9 Vòng chung kết
2  Thái Lan 3 2 0 1 9 5 +4 6
3  Mông Cổ (H) 3 1 0 2 6 14 −8 3
4  Singapore 3 0 0 3 3 14 −11 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Thái Lan 3–1 Singapore
Chi tiết
  • Syafiq  56' (ph.đ.)
Khán giả: 75
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)
Nhật Bản 7–0 Mông Cổ
  • Hara  13'
  • Tsendjav  37' (l.n.)
  • Goke  41'
  • Ando  46'
  • Unur-Erdene  51' (l.n.)
  • Taniguchi  67'
  • Tanaka  86'
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan)

Singapore 0–7 Nhật Bản
Chi tiết
  • Ito  3'23'
  • Nakamura  26'
  • Goke  32' (ph.đ.)
  • Tanaka  42'
  • Tagawa  78' (ph.đ.)
  • Kawamura  82'
Khán giả: 20
Trọng tài: Sultan Abdulrazzaq Al-Marzooqi (UAE)
Mông Cổ 2–5 Thái Lan
  • Damdindorj  49'
  • Gerelt-Od  86'
Chi tiết
  • Sittichok  19'72'
  • Sakunchai  44'
  • Kritsada  76'
  • Eakkanit  90+2'
Khán giả: 182
Trọng tài: Nagor Amir Noor Mohamed (Malaysia)

Nhật Bản 2–1 Thái Lan
  • Tagawa  62'66'
Chi tiết
  • Chokanan  65'
Khán giả: 30
Trọng tài: Nagor Amir Noor Mohamed (Malaysia)
Singapore 2–4 Mông Cổ
  • Syafiq  22' (ph.đ.)
  • Akbar  25'
Chi tiết
  • Maratkhan  40' (ph.đ.)53'87'
  • Ganbayar  90+2'
Khán giả: 121
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam (địa điểm trung lập);[7] đáng ra nó được tổ chức tại Úc,[8] nhưng Bộ trưởng ngoại giao Julie Bishop từ chối nhập cảnh cho đội Triều Tiên vào Úc.[9]
  • Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 2 2 0 0 7 1 +6 6 Vòng chung kết
2  CHDCND Triều Tiên 2 1 0 1 6 5 +1 3
3  Hồng Kông 2 0 0 2 1 8 −7 0
4  Quần đảo Bắc Mariana 0 0 0 0 0 0 0 0 Xin rút lui[10]
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Hồng Kông 0–3 Úc
Chi tiết
  • Najjarine  11'
  • Najjar  80' (ph.đ.)85' (ph.đ.)
National YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 185
Trọng tài: Takuto Okabe (Nhật Bản)

CHDCND Triều Tiên 5–1 Hồng Kông
  • Yun Min  1' (ph.đ.)
  • Kim Hwi-hwang  20'35'
  • Kim Pom-hyok  40'
  • Paek Chung-song  60'
Chi tiết
National YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 190
Trọng tài: Sukhbir Singh (Singapore)

Úc 4–1 CHDCND Triều Tiên
  • Monge  19'
  • Najjar  26'
  • Najjarine  48'
  • Genreau  90+1'
Chi tiết
  • Kim Hwi-hwang  67'
National YFT Center, Hà Nội
Khán giả: 230
Trọng tài: Saoud Al-Athbah (Qatar)

Bảng xếp hạng các đội xếp thứ 2

Do các bảng có số lượng đội khác nhau và việc rút Afghanistan và Quần đảo Bắc Mariana khỏi bảng C và J.

Để đảm bảo sự công bằng khi so sánh các đội nhì của tất cả các bảng, chỉ tính kết quả các trận đấu giữa đội xếp thứ 2 với đội xếp thứ 1 và đội xếp thứ 3.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 C  Iraq 2 1 1 0 3 1 +2 4 Vòng chung kết
2 I  Thái Lan 2 1 0 1 6 4 +2 3
3 J  CHDCND Triều Tiên 2 1 0 1 6 5 +1 3
4 H  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 0 1 3 2 +1 3
5 F  Malaysia 2 1 0 1 4 4 0 3
6 G  Campuchia 2 1 0 1 3 3 0 3
7 B  Uzbekistan 2 1 0 1 1 1 0 3
8 E  Iran 2 0 2 0 1 1 0 2
9 D  Yemen 2 0 1 1 1 2 −1 1
10 A  Oman 2 0 1 1 2 6 −4 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn thắng ghi được; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.

Các đội vượt qua vòng loại

16 đội sau đây đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.

Đội Tư cách Ngày vượt qua Những lần tham dự giải trước đó 1
 Indonesia Chủ nhà 25 tháng 7 năm 2017 16 (1960, 1961, 1962, 1967, 1969, 1970, 1971, 1972, 1975, 1976, 1978, 1986, 1990, 1994, 2004, 2014)
 UAE Nhất bảng A 6 tháng 11 năm 2017 13 (1982, 1985, 1988, 1992, 1996, 2000, 2002, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Tajikistan Nhất bảng B 8 tháng 11 năm 2017 3 (2006, 2008, 2016)
 Qatar Nhất bảng C 8 tháng 11 năm 2017 13 (1980, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012, 2014, 2016)
 Ả Rập Xê Út Nhất bảng D 8 tháng 11 năm 2017 13 (1973, 1977, 1978, 1985, 1986, 1992, 1998, 2002, 2006, 2008, 2010, 2012, 2016)
 Jordan Nhất bảng E 8 tháng 11 năm 2017 6 (1977, 1978, 2006, 2008, 2010, 2012)
 Hàn Quốc Nhất bảng F 8 tháng 11 năm 2017 37 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1976, 1977, 1978, 1980, 1982, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Trung Quốc Nhất bảng G 28 tháng 10 năm 2017 17 (1975, 1976, 1978, 1982, 1985, 1988, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Việt Nam Nhất bảng H 6 tháng 11 năm 2017 18 (1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1974, 2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2014, 2016) 2
 Nhật Bản Nhất bảng I 8 tháng 11 năm 2017 36 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1980, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Úc Nhất bảng J 8 tháng 11 năm 2017 6 (2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Iraq Đội nhì bảng có thành tích tốt nhất 8 tháng 11 năm 2017 16 (1975, 1976, 1977, 1978, 1982, 1988, 1994, 1998, 2000, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Thái Lan Đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 2 8 tháng 11 năm 2017 32 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1976, 1980, 1985, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 CHDCND Triều Tiên Đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 3 8 tháng 11 năm 2017 12 (1975, 1976, 1978, 1986, 1988, 1990, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Đài Bắc Trung Hoa Đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 4 8 tháng 11 năm 2017 9 (1961, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1974)
 Malaysia Đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 5 8 tháng 11 năm 2017 22 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 2004, 2006)
1 In đậm chỉ ra nhà vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó.
2 Tính cả những lần tham dự của Việt Nam Cộng hòa.

Các cầu thủ ghi bàn

6 bàn
5 bàn
4 bàn
  • Trung Quốc Liu Ruofan
  • Indonesia Egy Maulana
  • Ả Rập Xê Út Feras Al-Brikan
  • Uzbekistan Jakhongir Abdusalomov
  • Uzbekistan Islom Kenjabaev
3 bàn
  • Úc Moudi Najjar
  • Bahrain Ali Hassan Meftah
  • Bangladesh Mahbubur Rahman
  • Trung Quốc Erpan Ezimjan
  • Nhật Bản Kyosuke Tagawa
  • Malaysia Hadi Fayyadh
  • Mông Cổ Jansyerik Maratkhan
  • Myanmar Myat Kaung Khant
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Hwi-hwang
  • Oman Arshad Al-Alawi
  • Hàn Quốc Um Won-sang
  • Syria Abdulhadi Shalha
  • Tajikistan Athamjon Abdulloev
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalfan Hassan
2 bàn
1 bàn
  • Úc Denis Genreau
  • Úc Fabian Monge
  • Bahrain Ahmed Al-Sherooqi
  • Bahrain Ebrahim Al-Khatal
  • Bahrain Mohamed Waleed Al-Thawadi
  • Bahrain Sayed Mohamed Shubbar
  • Brunei Hariz Herman
  • Brunei Mohammad Hanif Adnan
  • Bangladesh Bishwanath Ghosh
  • Bangladesh Riyadul Hasan
  • Campuchia San Kimheng
  • Trung Quốc Tao Qianglong
  • Đài Bắc Trung Hoa Chin Wen-yen
  • Đài Bắc Trung Hoa Fong Shao-Chi
  • Đài Bắc Trung Hoa Tu Shao-chieh
  • Hồng Kông Chu Wai Kwan
  • Ấn Độ Abhishek Halder
  • Ấn Độ Amarjit Singh Kiyam
  • Ấn Độ Edmund Lalrindika
  • Indonesia Muhammad Iqbal
  • Indonesia Rafli Mursalim
  • Iran Alireza Ghaderi
  • Iran Mohammad Bagheri
  • Iran Mohammad Khodabandehlo
  • Iraq Ali Raad Kadhim
  • Iraq Ibrahim Bayesh
  • Iraq Mohammed Dawood Yaseen
  • Nhật Bản Hiroto Taniguchi
  • Nhật Bản Mizuki Ando
  • Nhật Bản Takumu Kawamura
  • Nhật Bản Taichi Hara
  • Nhật Bản Yuta Nakamura
  • Jordan Ibrahim Sadeh
  • Jordan Omar Al-Zebdieh
  • Kyrgyzstan Alimardon Shukurov
  • Kyrgyzstan Dastan Karypbekov
  • Kyrgyzstan Erzhan Nurbekov
  • Kyrgyzstan Gulzhigit Borubaev
  • Kyrgyzstan Temirbolot Tapaev
  • Ma Cao Iury Rogério Sousa
  • Malaysia Akhyar Rashid
  • Malaysia Akif Syahiran
  • Malaysia Zhafir Yusoff
  • Malaysia Shivan Pillay
  • Malaysia Zafuan Azeman
  • Maldives Musannif Mohamed
  • Maldives Rishwan Ismail
  • Mông Cổ Bat-Orgil Gerelt-Od
  • Mông Cổ Bilguun Damdindorj
  • Mông Cổ Ganbold Ganbayar
  • Myanmar Hein Htet Aung
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Pom-hyok
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Paek Chung-song
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Yun Min
  • Oman Ahmed Jamil Al-Oraimi
  • Oman Saud Al-Habsi
  • Oman Thamir Al-Zaabi
  • Nhà nước Palestine Ahmed Irshaid
  • Nhà nước Palestine Mohammed Hammo
  • Qatar Abdulla Al-Murisi
  • Ả Rập Xê Út Abdulaziz Al-Shahrani
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Hamddan
  • Ả Rập Xê Út Hamed Al-Ghamdi
  • Ả Rập Xê Út Mohammed Mali
  • Singapore Saifullah Akbar
  • Hàn Quốc Jeon Se-jin
  • Hàn Quốc Jeong Ho-jin
  • Hàn Quốc Kim Chan
  • Hàn Quốc Kim Hyun-woo
  • Hàn Quốc Kim Jung-min
  • Hàn Quốc Lee Jae-ik
  • Hàn Quốc Oh Se-hun
  • Sri Lanka Shabeer Razooniya
  • Sri Lanka Nethma Malshan
  • Syria Amar Ramadan
  • Syria Mohamad Al-Hallak
  • Tajikistan Daler Yodgorov
  • Tajikistan Ehsoni Panshanbe
  • Tajikistan Sheriddin Boboev
  • Tajikistan Umarjon Sharipov
  • Thái Lan Chokanan Saima-in
  • Thái Lan Eakkanit Punya
  • Thái Lan Kritsada Nontharat
  • Thái Lan Sakunchai Saengthopho
  • Đông Timor Filomeno Junior Da Costa
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Saleh
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Majed Rashed
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Rashed Mubarak
  • Uzbekistan Abbosbek Jumakulov
  • Uzbekistan Akmal Mozgovoy
  • Uzbekistan Bobur Askarov
  • Uzbekistan Dilshod Saitov
  • Uzbekistan Jasur Rakhimov
  • Uzbekistan Sukhrob Izzatov
  • Việt Nam Dụng Quang Nho
  • Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
  • Việt Nam Nguyễn Lý Nam Cung
  • Việt Nam Trần Bảo Toàn
  • Yemen Fadi Mohammed Othman
  • Yemen Saqr Al-Harbi
  • Yemen Mohammed Al-Huthaifi
  • Yemen Omar Al-Khader
Bàn phản lưới
  • Bangladesh Mohammad Atikuzzaman (trận gặp Uzbekistan)
  • Brunei Hariz Herman (trận gặp Indonesia)
  • Mông Cổ Dagvasuren Tsendjav (trận gặp Nhật Bản)
  • Mông Cổ Erdenechimeg Unur-Erdene (trận gặp Nhật Bản)
  • Uzbekistan Dilshod Saitov (trận gặp Tajikistan)

Nguồn: the-afc.com Lưu trữ 2018-03-27 tại Wayback Machine

Chú thích

  1. ^ “AFC Competitions Calendar 2017” (PDF). AFC. ngày 12 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “AFC U-19 Championship 2018 qualifying draw concluded”. AFC. ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “ДУШАНБЕ СТАЛ ХОЗЯИНОМ ОТБОРОЧНЫХ ТУРНИРОВ ЧЕМПИОНАТОВ АЗИИ-2018” (bằng tiếng Nga). Football Federation of Tajikistan. ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “FIFA Congress drives football forward, first female secretary general appointed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “Regulations AFC U-19 Championship 2018”. AFC.
  6. ^ “Qatar reach AFC U 19 championship”. Qatar Football Association. ngày 8 tháng 11 năm 2017.
  7. ^ “AFC U-19 Championship 2018 Qualifiers: Group J to be played in Hanoi”. AFC. ngày 13 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ “Shepparton to host qualifiers for AFC U-19 Championship”. Football Federation Australia. ngày 30 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  9. ^ Willoughby, James (ngày 9 tháng 10 năm 2017). “Visa ban on North Korean football team forces major tournament offshore”. The New Daily.
  10. ^ “Northern Mariana Islands withdraw from AFC U-19 Championship 2018 Qualifiers”. AFC. ngày 16 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • AFC U-19 Championship, the-AFC.com
  • AFC U-19 Championship 2018, stats.the-AFC.com
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trẻ
Giải vô địch bóng đá U-19
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Vòng loại
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
  • 2016
  • 2018
  • 2020
  • 2023
Đội hình