Tiếng Tuva

Tiếng Tuva
тыва дыл, tıwa dıl
Sử dụng tạiNga, Mông Cổ, Trung Quốc
Khu vựcTuva
Tổng số người nói280.000 (1993 – 2010)[1]
Dân tộcNgười Tuva
Phân loạiTurk
Hệ chữ viếtKirin
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Cộng hòa Tuva (Nga)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2tyv
ISO 639-3tyv
Glottologtuvi1240[2]
ELPTuva
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Một bản khắc tại Kyzyl sử dụng một loại chữ Turk

Tiếng Tuva (тыва дыл, tıwa dıl; /tʰɯʋa tɯl/), cũng được gọi là Tyva hay Tuvi, là một ngôn ngữ Turk được nói tại Cộng hòa Tuva ở miền nam Xibia, Nga. Ngôn ngữ này đã vay mượn một lượng đáng kể từ vựng từ tiếng Mông Cổ, tiếng Tạng và (gần đây hơn) tiếng Nga. Có những nhóm người Tuva nhỏ với các phương ngữ riêng biệt cư ngụ tại Cộng hòa Nhân dân Trung HoaMông Cổ.

Chữ viết

Chữ Kirin

Bảng chữ cái Tuva hiện tại là phiên bản sửa đổi của bảng chữ cái Nga, với ba chữ bổ sung: Ңң (ng), Өө (ö) và Үү (ü).

А а Б б В в Г г Д д Е е Ё ё Ж ж
З з И и Й й К к Л л М м Н н Ң ң
О о Ө ө П п Р р С с Т т У у Ү ү
Ф ф Х х Ц ц Ч ч Ш ш Щ щ Ъ ъ Ы ы
Ь ь Э э Ю ю Я я

Chú thích

  1. ^ Tiếng Tuva tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tuvinian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Liên kết ngoài

  • Từ diển Anh-Tuva, Tuva-Anh
  • x
  • t
  • s
Tổ ngữ
  • Tổ ngữ tiếng Turk
Tiếng Turk
phổ thông
Arghu
Karluk
  • Äynu1
  • Ili Turki
  • Uyghur
  • Uzbek
  • Tuyệt chủng
    • Turk trung cổ
    • Khorezmian
    • Chagatai
Kipchak
Ponto-Caspi
Aralo-Caspi
Uralo-Caspi
Oghuz
Siberia
Oghur
  • 1 Ngôn ngữ hỗn hợp.
  • 2 Phân loại chưa thống nhất.
  • x
  • t
  • s
Ngôn ngữ chính thức
cấp liên bang
Ngôn ngữ chính thức
tại các chủ thể liên bang
Ngôn ngữ đáng chú ý khác
Chủ đề liên quan
● Dân tộc ● Ngôn ngữ ● Đơn vị hành chính ● Vườn quốc gia ● Sân bay

Bản mẫu:Languages of China

  • x
  • t
  • s
Mông Cổ Ngôn ngữ tại Mông Cổ
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ thiểu số
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Mông Cổ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4134954-4
  • LCCN: sh85139000
  • LNB: 000304523
  • NKC: ph427570
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s