Tiếng Chulym

Tiếng Chulym
Ось тили, тадар тили
Phát âm[øs tilɪ ~ ø:s tilɪ], [tadar tilɪ]
Sử dụng tạiNga
Khu vựcHuyện Tyukhtetsky, vùng Krasnoyarsk
Huyện Teguldetsky, tỉnh Tomsk
Tổng số người nói44
Dân tộcNgười Chulym[1]
Phân loạiTurk
Phương ngữ
Hạ Chulym
Trung Chulym
Hệ chữ viếtKirin
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3clw
Glottologchul1246[2]
ELPChulym
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Chulym (Ось тили, тадар тили[3]) là ngôn ngữ của người Chulym. Nó được sử dụng ở Nga, trên nhiều địa điểm khác nhau dọc theo sông Chulym. Ngôn ngữ này có nguy cơ tuyệt chủng và được liệt kê trong Sách đỏ của UNESCO. Theo điều tra dân số Nga năm 2010, trong số 355 người Chulym chỉ có 44 người nói được tiếng mẹ đẻ.

Tiếng Chulym có hai phương ngữ là Hạ Chulym và Trung Chulym (Melets).[4]

Phân loại

Chulym bao gồm hai phương ngữ riêng biệt với nhiều phương ngữ phụ, tương ứng với các địa điểm dọc theo sông Chulym. Tên bản địa của chúng được viết nghiêng.

  • Hạ Chulym (hiện được cho là đã tuyệt chủng)
    • Küärik, küärik jon (Koryukovskaya volost)
    • Ketsik (Kurchikova volost)
    • Yezhi, je:ži jon (Baygul'skaya volost)
    • Yatsi, jatsi jon (Yachinskaya volost)
    • Chibi, tš'ibi d'on (Kyzyldeyeva volost)
  • Trung Chulym
    • Tutal, tutaɫ tš'onu (Tutal'skaya volost, huyện Teguldetsky, tỉnh Tomsk)
    • Melet, pilet tš'onu (Meletskaya volost, huyện Tyukhtetsky, vùng Krasnoyarsk)

Hình thái và cú pháp học

Đại từ nhân xưng

Có 6 đại từ nhân xưng trong tiếng Chulym:[5]

Số ít Số nhiều
Tiếng Chulym Tiếng Việt Tiếng Chulym Tiếng Việt
Мян (mæn) tôi Пис (pis) chúng tôi, chúng ta
Сян (sæn) bạn Силяр (silær) các bạn
Ол (ol) anh ấy/cô ấy/nó Олар (olar) họ, chúng

Cú pháp học

Chulym sử dụng cấu trúc câu chủ-tân-động và từ đứng sau, giống như nhiều ngôn ngữ Turk lân cận.[6]

Âm vị học

Phụ âm

Môi Chân răng Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
Bật /p/, /b/ /t/, /d/

/t'/ (LC)

/k/, /g/ /ʔ/
Xát /v/ /s/, /z/ /ʃ/, /ʒ/ /h/~/x/, /ɣ/
Tắc xát /t͡s/, /d͡z/ (LC) /ç/, /ʝ/ (MC)
Mũi /m/ /n/

/n'/ (MC, K)

/ŋ/
Lỏng /l/, /r/
Lướt /j/

Nguồn: [6][7]

Chữ viết

Bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym:[8]

А а Б б В в Г г Ғ ғ
Д д Дж дж Е е Ё ё Ж ж
З з И и Й й К к Л л
М м Н н Ҥ ҥ О о П п
Р р С с Т т У у Ф ф
Ц ц Ч ч Ш ш Щ щ Ъ ъ
Ы ы Ь ь Э э Ю ю Я я

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Chulym at Ethnologue (18th ed., 2015)
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Chulym Turkic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ K.D. Harrison; G. D. S. Anderson (2006). “Ös tili (Middle and Upper Chulym Dialects): Towards a comprehensive documentation”. Turkic Languages. 10 (1): 47–71.
  4. ^ “Chulym language and alphabet”. omniglot.com. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
  5. ^ Кондияков Александр Фёдорович; Лемская Валерия Михайловна. Чулымско-Тюрский Язык (bằng tiếng Nga) . Красноярского Края.
  6. ^ a b Dul'zon, A. P. (1966). “Čulymsko-tjurkskij jazyk”. Jazyki Narodov SSSR (bằng tiếng Nga). 2: 446–466.
  7. ^ Pomorska, Marzanna (2001). “The Chulyms and Their Language. An Attempt at a Description of Chulym Phonetics and Nominal Morphology”. Türk Dilleri Araştırmaları (bằng tiếng Anh). 11: 75–123.
  8. ^ Gregory D. S. Anderson; K. David Harrison; Vasilij Gabov (2007). Chulym ABC Reader for Local School (bằng tiếng Chulym). AS, Russian Federation, Tomsk Oblast, Siberia: Living Tongues Institute for Endangered Languages.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

  • 'The Linguists': Raiders of the Lost Tongues ("I have always loved the Chulym language.")
  • "When Languages Die" author/linguist K. David Harrison trên YouTube
  • Bear Story in Chulym trên YouTube (tiếng Chulym)
  • Язык чулымских тюрков (tiếng Nga)
  • Информация о чулымцах на сайте Совета Федерации (tiếng Nga)
  • Информация на narodru.ru (tiếng Nga)
  • Чулымцы возрождают родной язык Lưu trữ 2013-10-20 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
  • x
  • t
  • s
Tổ ngữ
  • Tổ ngữ tiếng Turk
Tiếng Turk
phổ thông
Arghu
Karluk
  • Äynu1
  • Ili Turki
  • Uyghur
  • Uzbek
  • Tuyệt chủng
    • Turk trung cổ
    • Khorezmian
    • Chagatai
Kipchak
Ponto-Caspi
Aralo-Caspi
Uralo-Caspi
Oghuz
Siberia
Oghur
  • 1 Ngôn ngữ hỗn hợp.
  • 2 Phân loại chưa thống nhất.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata