Thủy lực học

Thủy lực học là ngành kĩ thuật nghiên cứu về các vấn đề mang tính thực dụng bao gồm: lưu trữ, vận chuyển, kiểm soát, đo đạc nước và các chất lỏng khác.

Thủy lực có phương pháp nghiên cứu dựa trên nền tảng các định luật vật lý tác động lên thể nước (thể lỏng nói chung). Tuy nhiên, nó khác với ngành cơ học chất lỏng là đề cập nhiều hơn tới các kĩ thuật thực tế thay vì đơn thuần về lý thuyết.

Xét về mặt lý thuyết, thủy lực bao gồm các mảng kiến thức:

Xét về mặt ứng dụng, thủy lực bao gồm:

  • Thủy lực đường ống
  • Thủy lực kênh hở
  • Thủy lực công trình

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • International Association for Hydro-Environment Engineering and Research (IAHR)
  • National Fluid Power Association (NFPA)
  • Pascal's Principle and Hydraulics Lưu trữ 2009-07-26 tại Wayback Machine
  • The principle of hydraulics
  • IAHR media library Web resource of photos, animation & video
  • Basic hydraulic equations
  • MIT hydraulics course notes
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Thủy lực học
Các khái niệm
  • Thủy lực học
  • Hydraulic fluid
  • Fluid power
  • Hydraulic engineering
Các công nghệ
  • Hydraulic machinery
  • Hydraulic accumulator
  • Hydraulic brake
  • Hydraulic circuit
  • Hydraulic fluid can be used to apply
  • Hydraulic drive system
  • Hydraulic manifold
  • Hydraulic motor
  • Hydraulic power network
  • Hydraulic press
  • Hydraulic pump
  • Hydraulic ram
  • Hydraulic rescue tools
Các mạng công cộng
  • Liverpool Hydraulic Power Company
  • London Hydraulic Power Company
  • Manchester Hydraulic Power
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s