Supermarine Type 224

Type 224
Mô hình Type 224 trưng bày tại bảo tàng Solent Sky
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Supermarine
Nhà thiết kế R. J. Mitchell
Chuyến bay đầu 19 tháng 2, 1934[1]
Số lượng sản xuất 1

Supermarine Type 224 là một loại máy bay tiêm kích của Anh, do kỹ sư R.J. Mitchell của hãng Supermarine thiết kế.

Tính năng kỹ chiến thuật (Supermarine Type 224)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914.[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 29 ft 5¼ in (8,97 m)
  • Sải cánh: 45 ft 10 in (13,97 m)
  • Chiều cao: 11 ft 11 in (3,63 m)
  • Diện tích cánh: 295 ft2 (27,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.422 lb (1.552 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.743 lb (2.151 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Goshawk II kiểu động cơ V-12, làm mát bằng chất lỏng, 600 hp (448 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 228 mph (198 knot, 367 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.575 m)
  • Trần bay: 38.800 ft (11.826 m)
  • Lên độ cao 15.000 ft (4.575 m): 9,5 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Blackburn F3
  • Bristol Type 123
  • Bristol Type 133
  • Dewoitine D.500
  • Gloster Gladiator
  • Gloster SS.19
  • Hawker P.V.3
  • Westland F.7/30

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Buttler p. 10
  2. ^ Andrews and Morgan 1987, p. 209.
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Supermarine Aircraft since 1914. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Buttler, T. British Secret Projects: fighters and bombers 1935-1955. Midland, 2004. ISBN 1-85780-179-2
  • Mitchell, Gordon. R.J. Mitchell: Schooldays to Spitfire. London: Tempus Publishing, 2009. ISBN 978-0-7524-3727-9.
  • Price, Alfred. The Spitfire Story: Second edition. London: Arms and Armour Press Ltd., 1986. ISBN 0-85368-861-3.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. London: Putnam, 1992. ISBN 0-85177-852-6.

Liên kết ngoài

  • Supermarine Type 224 - Colour drawing and description Lưu trữ 2012-07-31 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith