Supermarine Stranraer

Stranraer
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Supermarine
Nhà thiết kế R. J. Mitchell
Chuyến bay đầu 24 tháng 7, 1934
Vào trang bị 1937
Thải loại 1957
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RAF
Canada RCAF
Số lượng sản xuất 57
Phát triển từ Supermarine Scapa

Supermarine Stranraer là một loại tàu bay của Anh trong thập niên 1930, do hãng Supermarine Aviation Works thiết kế chế tạo. Nó đánh dấu cho sự kết thúc của các tàu bay hai tầng cánh cho Không quân Hoàng gia.

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh

Dân sự

 Hoa Kỳ
  • Aero Transport Ltd.
 Canada
  • Pacific Western Airlines
  • Queen Charlotte Airlines

Tính năng kỹ chiến thuật (Stranraer)

Dữ liệu lấy từ "Database: Supermarine Stranraer." [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6-7
  • Chiều dài: 54 ft 9 in (16,7 m)
  • Sải cánh: 85 ft 0 in (25,9 m)
  • Chiều cao: 21 ft 9 in (6,6 m)
  • Diện tích cánh: 1.457 ft² (135,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.250 lb (5.100 kg)
  • Trọng lượng có tải: 19.000 lb (8.620 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus X, 920 hp (685 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 mph (265 km/h) trên độ cao 6.000 ft (1.830 m)
  • Tầm bay: 1.000 dặm (1.610 km)
  • Trần bay: 18.500 ft (5.640 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.350 ft/phút (6,8 m/s)
  • Tải trên cánh: 13 lb/ft² (63,7 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,097 hp/lb (159 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3 × súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • Bom: 1.000 lb (454 kg) bom hoặc bom chống tàu ngầm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Saro London

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Morgan 2001, pp. 54, 56.

Tài liệu

  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft Since 1914. London: Putnam Books Ltd., 2nd revised edition 2003. ISBN 0-85177-800-3.
  • Bowyer, Michael J.F. Aircraft for the Few: The RAF's Fighters and Bombers in 1940. Sparkford, Nr. Yeovil, Somerset, UK: Patrick Stephens Ltd., 1991. ISBN 1-85260-040-3.
  • Kightly, James and Roger Wallsgrove. Supermarine Walrus & Stranraer. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2004. ISBN 83-917178-9-5.
  • Kostenuk, S. and J. Griffin. RCAF Squadron Histories and Aircraft: 1924–1968. Toronto: Samuel Stevens, Hakkert & Company, 1977. ISBN 0-88866-577-6.
  • London, Peter. British Flying Boats. Stroud, Gloucestershire, UK: Sutton Publishing, 2003. ISBN 0-7509-2695-3.
  • Morgan, Eric. "Database: Supermarine Stranraer." Aeroplane, Volume 29, no. 4, issue 235, April 2001.
  • Septer, Dirk. "Canada's Stranraers." Aeroplane, Volume 29, no. 4, issue 235, April 2001.
  • Taylor, John W.R. "Supermarine Stranraer." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912, Fourth Edition. London: Putnam, 1978. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

  • Royal Air Force Museum: Supermarine Stranraer Lưu trữ 2012-05-14 tại Wayback Machine
  • Canada's Air Force: Supermarine Stranraer Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith