Sunchon

Sunchon
Chosŏn'gŭl
순천시
Hancha
順川市
Romaja quốc ngữSuncheon-si
McCune–ReischauerSunch'ŏn-si
Hán-ViệtThuận Xuyên thị

Sunch'ŏn là một thành phố thuộc tỉnh Pyongan Nam, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Dân số thành phố khoảng 437.000 người, thành phố có nhiều nhà máy chế tạo. Trung tâm thành phố có tọa độ 39°25′B 125°56′Đ / 39,417°B 125,933°Đ / 39.417; 125.933. Tháng 12 năm 1951, trận không chiến Sunchon diễn ra gần Sunchon giữa Không quân Hoàng gia Úc với liên minh CHDCND Triều Tiên - Trung Quốc và Liên Xô.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
P'yŏngan Nam
Thủ phủ
P'yŏngsŏng
Thành phố
Anju · Kaech'ŏn · Namp'o · P'yŏngsŏng · Sunch'ŏn · Tŏkch'ŏn
Địa khu/khu
Ch'ŏngnam · Tŭkchang · Ungok
Huyện
  • x
  • t
  • s
Thành phố trực thuộc trung ương
Thành phố đặc biệt trực thuộc tỉnh
Thành phố thuộc tỉnh
Anju • Ch'ŏngjin • Chŏngju • Haeju • Hamhŭng • Hoeryŏng • Hŭich'ŏn • Hyesan • Kaech'ŏn • Kaesŏng • Kanggye • Kimch'aek • Kusŏng • Manp'o • Munch'ŏn • Sariwŏn • Sinp'o • Sinŭiju • Songrim • P'yŏngsŏng • Sunch'ŏn • Tanch'on • Tŏkch'ŏn • Wŏnsan
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Điều tra dân số 2008
Hạng Tên Phân cấp hành chính Dân số Hạng Tên Phân cấp hành chính Dân số
Bình Nhưỡng
Bình Nhưỡng
Hamhung
Hamhung
1 Bình Nhưỡng Bình Nhưỡng 3.255.288 11 Sunchon Pyongan Nam 297.317 Chongjin
Chongjin
Nampo
Nampo
2 Hamhung Hamgyong Nam 768.551 12 Pyongsong Pyongan Nam 284.386
3 Chongjin Hamgyong Bắc 667.929 13 Haeju Hwanghae Bắc 273.300
4 Nampo Pyongan Nam 366.815 14 Kanggye Chagang 251.971
5 Wonsan Kangwon 363.127 15 Anju Pyongan Nam 240.117
6 Sinuiju Pyongan Bắc 359.341 16 Tokchon Pyongan Nam 237.133
7 Tanchon Hamgyong Nam 345.875 17 Kimchaek Hamgyong Bắc 207.299
8 Kaechon Pyongan Nam 319.554 18 Rason Rason 196.954
9 Kaesong Hwanghae Nam 308.440 19 Kusong Pyongan Bắc 196.515
10 Sariwon Hwanghae Bắc 307.764 20 Hyesan Ryanggang 192.680