Pyongan Nam

Pyongan Nam
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul평안남도
 • Hanja平安南道
 • Romaja quốc ngữPyeongannam-do
 • McCune–ReischauerP'yŏngan-namdo
Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul황남
 • Romaja quốc ngữPyeongannam
 • McCune–ReischauerP'yŏngan
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Pyongan Nam được tô đậm
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Pyongan Nam được tô đậm
Pyongan Nam trên bản đồ Thế giới
Pyongan Nam
Pyongan Nam
Quốc giaBắc Triều Tiên
VùngKwansŏ
Thủ đôP'yŏngsŏng
Phân cấp hành chính5 thành phố (Si), 19 huyện (Kun)
Chính quyền
 • KiểuTỉnh
Diện tích
 • Tổng cộng12.330 km2 (4,760 mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng4.051.696
 • Mật độ330/km2 (850/mi2)
Múi giờUTC+08:30 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166KP-02 sửa dữ liệu
Tiếng địa phươngP'yŏngan

P'yŏngan Nam (P'yŏngannam-do, Bình An Nam đạo) là một tỉnh của CHDCND Triều Tiên. Tỉnh được được hình thành năm 1896 từ nửa phía nam của tỉnh P'yŏngan cũ (nửa phía Bắc trở thành tỉnh P'yŏngan Bắc và Chagang ngày nay). Tỉnh lị là P'yŏngsŏng.

Địa lý

Pyongan Nam giáp với P'yŏngan Bắc và Chagang về phía bắc, Hamgyŏng NamKangwŏn ở phía đông và đông nam, và Hwanghae BắcBình Nhưỡng ở phía nam. Hoàng HảiVịnh Triều Tiên nằm ở phía tây.

Hành chính

P'yŏngan Nam được chia thành:

  • 1 thành phố đặc biệt (Tŭkkŭpsi hay Tŭkpyŏlsi, 특별시, 特別市, Đặc biệt thị, đây cũng là cấp bậc cho Bình Nhưỡng, thủ đô đất nước); 5 thành phố (Si); 19 huyện (Kun); và 3 quận (1 Ku và 2 Chigu).

Thành phố

  • Nampho (đặc biệt thị) (남포특급시/南浦特級市; thành lập năm 2004)
  • Pyongsong (평성시/平城市; tỉnh lị, thành lập năm 1969)
  • Anju (안주시/安州市; thành lập năm 1987)
  • Kaechon (개천시/价川市; thành lập năm 1990)
  • Sunchon-si (순천시/順川市; thành lập năm 1983)
  • Tokchon (덕천시/德川市; thành lập năm 1986)

Huyện

Quận

Các huyện dưới đây vốn thuộc Pyongan Nam nhưng đã sáp nhập vào Nampho năm 2010, và trở thành một phần của thành phố này:

=Tham khảo

=

  • 행정 구역 현황 (Haengjeong Guyeok Hyeonhwang;) Lưu trữ 2008-03-29 tại Wayback Machine (in Korean only)
  • [1]
  • Administrative divisions of North Korea Lưu trữ 2004-10-18 tại Wayback Machine (in simplified Chinese; used as reference for Hanja)
  • x
  • t
  • s
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và đặc khu của Triều Tiên
Tỉnh
Đặc khu
Thành phố trực thuộc trung ương