Sturmabteilung


Sturmabteilung
Hoạt động1920–1945
Quốc gia Cộng hòa Weimar (1920–1933)
 Đức Quốc Xã (1933–1945)
Phân loạiBán quân sự
Quy mô3 triệu người
(1934)
Tên khácQuân áo nâu
Các tư lệnh
Chỉ huy
nổi tiếng
Emil Maurice (1920–1921)

Hans Ulrich Klintzsche (1921–1923)
Hermann Göring (1923)
None (1923–1925)
Franz Pfeffer von Salomon (1926–1930)
Adolf Hitler (1930–1945)
-Ernst Röhm (1931–1934)
-Viktor Lutze (1934–1943)

-Wilhelm Scheppmann (1943–1945)
Một phần của loạt bài về
Diệt chủng Holocaust
Người Do Thái ở Auschwitz, tháng 5 năm 1944
Trách nhiệm
Đức Quốc Xã
Nhân sự
  • Danh sách các thủ phạm chính của Holocaust
  • Adolf Hitler
  • Heinrich Himmler
  • Reinhard Heydrich
  • Adolf Eichmann
  • Odilo Globočnik
  • Theodor Eicke
  • Richard Glücks
  • Ernst Kaltenbrunner
  • Rudolf Höss
  • Christian Wirth
  • Joseph Goebbels
Tổ chức
Hợp tác với Phe Trục
Chủ nghĩa quốc xã
Chính sách ban đầu
  • Người Do Thái trong Thế Chiến thứ II
    • Châu Âu
    • Đức
  • Diệt chủng người Digan
  • Người Ba Lan
  • Tù nhân chiến tranh Liên Xô
  • Người Slav ở Đông Âu
  • Người đồng tính
  • Người Digan
  • Hội Tam Điểm
  • Nhân chứng Giê-hô-va
  • Białystok
  • Budapest
  • Kaunas
  • Kraków
  • Łódź
  • Lublin
  • Lwów
  • Minsk
  • Riga
  • Warsaw
  • Vilnius

Ghettos người Do Thái ở
Ba Lan do Đức chiếm đóng
  • Danh sách ghettos của Đức Quốc Xã
Trại
Trại hành quyết của Đức Quốc Xã
Trại tập trung của Đức Quốc xã
Trại trung chuyển và tập hợp
Bỉ
  • Breendonk
  • Mechelen
Pháp
  • Gurs
  • Drancy
Ý
  • Bolzano
Hà Lan
  • Amersfoort
  • Westerbork
Slovakia
  • Sereď
Đơn vị
Phương pháp hành quyết
Tội ác
Pogrom
  • Kristallnacht
  • Bucharest
  • Dorohoi
  • Iaşi
  • Izieu
  • Szczuczyn
  • Jedwabne
  • Plungė
  • Kaunas
  • Lviv (Lvov)
  • Marseille
  • Tykocin
  • Vel' d'Hiv
  • Wąsosz
Einsatzgruppen
  • Babin Jar
  • Bydgoszcz
  • Częstochowa
  • Kamianets-Podilskyi
  • Pháo đài thứ chín
  • Odessa
  • Piaśnica
  • Ponary
  • Rumbula
  • Erntefest
"Giải pháp cuối cùng"
Kết thúc Thế Chiến thứ hai
  • Thảm sát Wola
  • Hành trình tử thần
Kháng chiến
  • Nghị định Auschwitz
    • Báo cáo Vrba–Wetzler
    • Czesław Mordowicz
    • Jerzy Tabeau
    • Rudolf Vrba
    • Alfréd Wetzler
  • Phong trào Bricha
  • Du kích Do Thái
  • Bộ ảnh Sonderkommando
  • Witold Pilecki
    • Phong trào kháng chiến ở Auschwitz
    • Związek Organizacji Wojskowej
    • Báo cáo Witold
Các cuộc nổi dậy của ghetto
  • Warsaw
  • Białystok
  • Łachwa
  • Częstochowa
Phản ứng của Đồng Minh
Hậu quả
  • Phong trào Bricha
  • Người tị nạn
  • Ủy ban Trung ương của người Do Thái giải phóng
  • Thỏa thuận Bồi thường giữa
    Israel và Tây Đức
Danh sách
  • Người sống sót qua Holocaust
Trục xuất dân Do Thái Pháp
đến trại hành quyết
  • Người sống sót của Sobibor
  • Dòng thời gian của trại hành quyết Treblinka
  • Nạn nhân của Đức Quốc Xã
  • Những người giải cứu người Do Thái
  • Đài tưởng niệm và bảo tàng
Tưởng nhớ
  • x
  • t
  • s

Sturmabteilung (nghĩa là Binh đoàn bão táp hay Lực lượng bão táp trong tiếng Đức), viết tắt là SA, là một tổ chức bán quân sự của Đảng Đức Quốc xã. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc tiến lên nắm chính quyền của Adolf Hitler vào những năm 30 của thế kỉ 20.

Lính SA thường được gọi là Lính áo nâu, bởi đây là màu quân phục của họ, và để phân biệt họ với lính SS (Schutzstaffel) mặc quân phục đen và nâu (so sánh Quân Sơ-mi đen của Ý). Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, áo sơ-mi nâu được đặt may cho quân Đức phục vụ ở chiến trường châu Phi nhưng vì lý do quân Đức lúc đầu cuộc chiến muốn tập trung toàn bộ lực lượng vào châu âu nên mới có một lượng lớn tồn lại sau khi chiến tranh kết thúc và do đó nó được chọn làm đồng phục cho SA vì lợi ích về mặt kinh tế.

SA cũng là lực lượng bán quân sự Quốc xã đầu tiên tiến hành phát triển những danh hiệu quân đội giả để phong cho các thành viên của mình. Những quân hạng SA được sử dụng bởi một vài nhóm Quốc xã Đảng khác, chủ yếu là SS. Lính SA giữ vai trò rất quan trọng đối với việc Hitler thăng tiến lên nắm chính quyền cho đến khi bị thay thế bởi SS sau cuộc thanh trừng Đêm của những con dao dài (Nacht der langen Messer).

Một đơn vị SA tại Nürnberg, năm 1929

Chú thích

Đọc thêm

  • Allen, William Sheridan, The Nazi Seizure of Power: The Experience of a Single German Town 1930-1935 by (Quadrangle Books, 1965).
  • Bessel, Richard, Political Violence and The Rise of Nazism: The Storm Troopers in Eastern Germany, 1925-1934, (Yale University Press, 1984, ISBN 0-300-03171-8).
  • Campbell, Bruce, The SA Generals and The Rise of Nazism, (University Press of Kentucky, 1998, ISBN 0-8131-2047-0).
  • Evans, Richard, The Coming of the Third Reich. Penguin Group, 2004.
  • Evans, Richard, The Third Reich in Power. Penguin Group, 2005.
  • Halcomb, Jill, The SA: A Historical Perspective, (Crown/Agincourt Publishers, 1985, ISBN 0-934870-13-6).
  • Hatch, Nicolas H. (trans. and ed.), The Brown Battalions: Hitler's SA in Words and Pictures (Turner, 2000, ISBN 1-56311-595-6).
  • Kershaw, Ian, Hitler: 1889-1936 Hubris. W. W. Norton & Company, 1999.
  • Littlejohn, David, The Sturmabteilung: Hitler’s Stormtroopers 1921 – 1945. Osprey Publishing, London, 1990
  • Fischer, Conan, Stormtroopers: A Social, Economic, and Ideological Analysis, 1929-35, (Allen & Unwin, 1983, ISBN 0-04-943028-9).
  • Fuller, James David, Collectors Guide to SA Insignia, (Matthäus Publishers, Postal Instant Press, 1985, ISBN 0-931065-04-6).
  • Maracin, Paul, The Night of the Long Knives: 48 Hours that Changed the History of the World. The Lyons Press, 2004.
  • Merkl, Peter H., The Making of a Stormtrooper, (Princeton University Press, 1980, ISBN 0-691-07620-0).

Liên kết ngoài

  • Axis History Factbook – SA
  • Spartacus Educational – Sturm Abteilung (SA) Lưu trữ 2004-10-12 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Những thành viên trong Nội các của Hitler
Những viên chức thay quyền có tên được in nghiêng
Bộ trưởng Ngoại giao
Bộ trưởng Nội vụ
Bộ trưởng Tài chính
Bộ trưởng Tư pháp
  • Franz Gürtner
  • Franz Schlegelberger
  • Otto Georg Thierack
Bộ trưởng Quốc phòng
Bộ trưởng Kinh tế
Bộ trưởng Nông nghiệp
và Lương thực
  • Alfred Hugenberg
  • Richard Walther Darré
  • Herbert Backe
Bộ trưởng Lao động
  • Franz Seldte
Bộ trưởng Bưu chính
  • Paul Freiherr von Eltz-Rübenach
  • Wilhelm Ohnesorge
Bộ trưởng Giao thông vận tải
  • Paul Freiherr von Eltz-Rübenach
  • Julius Dorpmüller
Bộ trưởng Hàng không
Bộ trưởng Thông tin Quần chúng
và Tuyên truyền
Bộ trưởng Khoa học và Giáo dục
  • Bernhard Rust
Bộ trưởng Giáo hội
  • Hanns Kerrl
  • Hermann Muhs
Bộ trưởng Vũ trang và Đạn dược
Bộ trưởng Lãnh thổ Phía Đông
Bộ trưởng Nhà nước Bohemia
và Moravia
  • Karl Hermann Frank
Bộ trưởng không bộ
  • Hans Frank
  • Otto Meissner
  • Arthur Seyss-Inquart
  • Martin Bormann
  • Hans Lammers
1 Cho đến tháng 5, 1941.
  • x
  • t
  • s
Theo lãnh thổ
  • Albania
  • Belarus
  • Bỉ
  • Chiếm đóng Quần đảo Eo biển
  • Croatia
  • Estonia
  • Pháp
  • Na Uy
  • Latvia
  • Libya
  • Litva
  • Luxembourg
  • Ba Lan
  • Nga
  • Serbia
  • Ukraina
Danh sách và
mốc thời gian
  • Những nạn nhân của Chủ nghĩa Quốc xã
  • Những nạn nhân Holocaust sống sót
  • Sự trục xuất những người Do Thái Pháp đến các trại tử thần
  • Bảo tàng và đài tưởng niệm Holocaust
  • Những thủ phạm chính của Holocaust
  • Trại tập trung của Đức Quốc xã
  • Những nhà tư tưởng Quốc xã
  • Những người giải cứu
  • Sự giảm số dân Do Thái trong các Shtetl
  • Những nạn nhân sống sót của trại Sobibór
  • Dòng thời gian của Treblinka
  • Những người sống sót và nạn nhân của trại Auschwitz
Tài nguyên
  • Bloodlands: Europe Between Hitler and Stalin
  • Eichmann in Jerusalem
  • Encyclopedia of the Holocaust
  • Forgotten Voices of the Holocaust
  • German Concentration Camps Factual Survey
  • Hitler's Willing Executioners
  • Into the Arms of Strangers: Stories of the Kindertransport
  • The Destruction of the European Jews
  • The Zookeeper's Wife
  • The Abandonment of the Jews
  • This Way for the Gas, Ladies and Gentlemen
  • Man's Search for Meaning
  • Here My Home Once Stood
  • Six Million Crucifixions
  • We Wept Without Tears
  • Where Once We Walked
  • Functionalism versus intentionalism
  • Auschwitz Protocols
  • Vrba–Wetzler report
Trại tập trung
Trại hủy diệt
Chuyển tiếp
và tập hợp
Bỉ
  • Breendonk
  • Mechelen
Pháp
  • Gurs
  • Drancy
Italia
  • Bolzano
  • Risiera di San Sabba
Hà Lan
  • Amersfoort
  • Westerbork
Phương pháp
Các đơn vị
  • SS-Totenkopfverbände
  • Thanh tra các trại tập trung
  • Politische Abteilung
  • Sanitätswesen
Nạn nhân
Người Do Thái
Pogrom
  • Kristallnacht
  • Bucharest
  • Dorohoi
  • Iaşi
  • Jedwabne
  • Kaunas
  • Lviv
  • Odessa
  • Tykocin
  • Vel' d'Hiv
  • Wąsosz
Khu Do Thái
Ba Lan
  • Białystok
  • Kraków
  • Łódź
  • Lublin
  • Lwów
  • Warsaw
Nơi khác
  • Budapest
  • Kovno
  • Minsk
  • Riga
  • Vilna
"Giải pháp Cuối cùng"
Einsatzgruppen
  • Babi Yar
  • Bydgoszcz
  • Kamianets-Podilskyi
  • Pháo đài Ninth
  • Piaśnica
  • Ponary
  • Rumbula
  • Erntefest
Kháng chiến
  • Dân quân Do Thái
  • Nổi dậy tại các khu Do Thái
    • Warsaw
    • Białystok
    • Częstochowa
Sự chấm dứt thế chiến II
Nạn nhân khác
  • Người Di-gan (gypsy)
  • Ba Lan
  • Tù binh chiến tranh Liên Xô
  • Người Slav ở Đông Âu
  • Người đồng tính
  • Người ốm yếu tàn tật
  • Người Serbia
  • Hội viên Hội Tam Điểm
  • Nhân chứng Jehovah
  • Người da đen
Trách nhiệm
Các tổ chức
  • Đảng Quốc xã
  • Sturmabteilung (SA)
  • Schutzstaffel (SS)
  • Reichssicherheitshauptamt (RSHA)
  • Verfügungstruppe (VT)
  • Wehrmacht
Những người cộng tác
  • Ypatingasis būrys
  • Cảnh sát An ninh Lithuanian
  • Rollkommando Hamann
  • Arajs Kommando
  • Cảnh sát Hỗ trợ Ukraina
  • Trawniki
  • Nederlandsche SS
  • Những Lữ đoàn Đặc biệt
Các cá nhân
  • Những thủ phạm chính
  • Những nhà tư tưởng Quốc xã
  • Yếu tố ban đầu
  • Hậu quả
  • Tưởng nhớ
Những yếu
tố ban đầu
  • Chính sách chủng tộc Quốc xã
  • Thuyết ưu sinh Quốc xã
  • Luật Nuremberg
  • Hiệp định Haavara
  • Kế hoạch Madagascar
  • Cái chết êm ái bắt buộc (Hành động T4)
Hậu quả
Tưởng niệm
  • Các ngày tưởng niệm
  • Bảo tàng và đài tưởng niệm
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata