Einsatzgruppen

Einsatzgruppen
Einsatzgruppen hoạt động dưới sự quản lý của Schutzstaffel (SS)

Giết người Do Thái trong Ivanhorod, Ukraine, 1942. Một người phụ nữ đang cố gắng bảo vệ một đứa trẻ bằng chính cơ thể mình ngay trước khi họ bị bắn bằng súng trường ở cự ly gần.
Tổng quan Cơ quan
Thành lậpc. 1939
Cơ quan tiền thân
  • Einsatzkommando
Quyền hạn Đức và chiếm Châu Âu
Trụ sởRSHA, Prinz-Albrecht-Straße, Berlin
52°30′26″B 13°22′57″Đ / 52,50722°B 13,3825°Đ / 52.50722; 13.38250
Số nhân viênc. 3,000 (1941)
Lãnh đạo chịu trách nhiệm
  • Heinrich Himmler, Reichsführer-SS
Các Lãnh đạo Cơ quan
  • SS-Obergruppenführer Reinhard Heydrich, Director, RSHA (1939–1942)
  • SS-Obergruppenführer Ernst Kaltenbrunner, Director, RSHA (1943–1945)
Trực thuộc cơ quan Allgemeine SS and RSHA
Một phần của loạt bài về
Diệt chủng Holocaust
Người Do Thái ở Auschwitz, tháng 5 năm 1944
Trách nhiệm
Đức Quốc Xã
Nhân sự
  • Danh sách các thủ phạm chính của Holocaust
  • Adolf Hitler
  • Heinrich Himmler
  • Reinhard Heydrich
  • Adolf Eichmann
  • Odilo Globočnik
  • Theodor Eicke
  • Richard Glücks
  • Ernst Kaltenbrunner
  • Rudolf Höss
  • Christian Wirth
  • Joseph Goebbels
Tổ chức
Hợp tác với Phe Trục
Chủ nghĩa quốc xã
Chính sách ban đầu
  • Người Do Thái trong Thế Chiến thứ II
    • Châu Âu
    • Đức
  • Diệt chủng người Digan
  • Người Ba Lan
  • Tù nhân chiến tranh Liên Xô
  • Người Slav ở Đông Âu
  • Người đồng tính
  • Người Digan
  • Hội Tam Điểm
  • Nhân chứng Giê-hô-va
  • Białystok
  • Budapest
  • Kaunas
  • Kraków
  • Łódź
  • Lublin
  • Lwów
  • Minsk
  • Riga
  • Warsaw
  • Vilnius

Ghettos người Do Thái ở
Ba Lan do Đức chiếm đóng
  • Danh sách ghettos của Đức Quốc Xã
Trại
Trại hành quyết của Đức Quốc Xã
Trại tập trung của Đức Quốc xã
Trại trung chuyển và tập hợp
Bỉ
  • Breendonk
  • Mechelen
Pháp
  • Gurs
  • Drancy
Ý
  • Bolzano
Hà Lan
  • Amersfoort
  • Westerbork
Slovakia
  • Sereď
Đơn vị
Phương pháp hành quyết
Tội ác
Pogrom
  • Kristallnacht
  • Bucharest
  • Dorohoi
  • Iaşi
  • Izieu
  • Szczuczyn
  • Jedwabne
  • Plungė
  • Kaunas
  • Lviv (Lvov)
  • Marseille
  • Tykocin
  • Vel' d'Hiv
  • Wąsosz
Einsatzgruppen
  • Babin Jar
  • Bydgoszcz
  • Częstochowa
  • Kamianets-Podilskyi
  • Pháo đài thứ chín
  • Odessa
  • Piaśnica
  • Ponary
  • Rumbula
  • Erntefest
"Giải pháp cuối cùng"
Kết thúc Thế Chiến thứ hai
  • Thảm sát Wola
  • Hành trình tử thần
Kháng chiến
  • Nghị định Auschwitz
    • Báo cáo Vrba–Wetzler
    • Czesław Mordowicz
    • Jerzy Tabeau
    • Rudolf Vrba
    • Alfréd Wetzler
  • Phong trào Bricha
  • Du kích Do Thái
  • Bộ ảnh Sonderkommando
  • Witold Pilecki
    • Phong trào kháng chiến ở Auschwitz
    • Związek Organizacji Wojskowej
    • Báo cáo Witold
Các cuộc nổi dậy của ghetto
  • Warsaw
  • Białystok
  • Łachwa
  • Częstochowa
Phản ứng của Đồng Minh
Hậu quả
  • Phong trào Bricha
  • Người tị nạn
  • Ủy ban Trung ương của người Do Thái giải phóng
  • Thỏa thuận Bồi thường giữa
    Israel và Tây Đức
Danh sách
  • Người sống sót qua Holocaust
Trục xuất dân Do Thái Pháp
đến trại hành quyết
  • Người sống sót của Sobibor
  • Dòng thời gian của trại hành quyết Treblinka
  • Nạn nhân của Đức Quốc Xã
  • Những người giải cứu người Do Thái
  • Đài tưởng niệm và bảo tàng
Tưởng nhớ
  • x
  • t
  • s

Einsatzgruppen (trực dịch là "Đội biệt kích") là một đơn vị đặc nhiệm hay tổ hoạt động đặc biệt bán quân sự do Heinrich Himmler lập ra và nằm dưới quyền của SS (một lực lượng quân sự quan trọng của Đảng Quốc xã Đức). Trong thời gian xâm lược Ba Lan năm 1939, "Tổ hoạt động đặc biệt" của SS và cảnh sát được triển khai để tiêu diệt những kẻ chống đối, bắt giữ và giết thường dân, theo địa vị của họ trong xã hội, những người có khả năng xúi giục lôi kéo mọi người chống lại Đức.

Einsatzgruppen có nhiệm vụ hỗ trợ cho quân đội bằng cách áp dụng các biện pháp như tàn sát người Do Thái, dân Di Gan, người cộng sản, và bất cứ ai tỏ ra nguy hiểm cho nền an ninh. Trong thực tế, nạn nhân của họ đa phần là dân thường người Do Thái. Đến tháng 12 năm 1941, bốn đội Einsatzgruppen báo cáo số người họ sát hại lần lượt là 125.000, 45.000, 75.000, và 55.000 – tổng cộng là 300.000 – thường thì họ nhắm bắn hoặc ném lựu đạn vào hố tập thể bên ngoài các thị trấn.

Từ năm 1940 đến 1943, Einsatzgruppen đã sát hại trên 1 triệu người, đa số là người Do Thái. Đức Quốc xã thu hồi lại hết tất cả những gì được cho là có giá trị trước khi sát hại những người Do Thái ngay cả quần áo, bởi vì thế trước khi bị sát hại,tất cả các nạn nhân đều không mặc gì. Einsatzgruppen yêu cầu họ quỳ xuống và bắt đầu bắn. Xác của những nạn nhân đều sẽ được chôn chung vào một hố rất lớn.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Einsatzgruppen tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phân nhánh chính
SS insignia
Bộ phận lãnh đạo
Chỉ huy
Phòng ban chính
  • Bộ tham mưu Reichsführer-SS
  • Văn phòng chính SS
  • Văn phòng điều hành chính
  • Reichssicherheitshauptamt (RSHA)
  • Cục quản lý và kinh tế SS
  • Văn phòng nhân chủng và di cư (RuSHA)
  • Văn phòng Hỗ trợ về chủng tộc Đức (VOMI)
  • Văn phòng Ủy viên cường hóa tính dân tộc Đức (RKFDV)
  • Văn phòng tòa án
  • Văn phòng nhân sự
  • Văn phòng giáo dục
Tổ chức tư tưởng
  • Ahnenerbe
  • Das Schwarze Korps
  • SS-Junker Schools
  • Lebensborn
Cơ quan cảnh sát và an ninh
Đơn vị bảo vệ Führer
  • SS-Begleitkommando des Führers
  • Reichssicherheitsdienst
Đơn vị bán quân sự
  • Einsatzgruppen
  • Schutzmannschaft
  • Cảnh sát phụ trợ Belarus
  • Cảnh sát phụ trợ Latvia
  • Ypatingasis būrys
  • Cảnh sát An ninh Litva
  • Tiểu đoàn cảnh sát phụ trợ Litva
  • Rollkommando Hamann
  • Arajs Kommando
  • Cảnh sát phụ trợ Ukraina
  • Volksdeutscher Selbstschutz
  • Trawnikimänner
  • Cảnh sát phụ trợ Estonia
  • Tiểu đoàn Cảnh sát trật tự
Sư đoàn Waffen-SS
  • Verfügungstruppe (SS-VT)
  • Leibstandarte (LSSAH)
  • Sư đoàn SS Das Reich
  • Sư đoàn SS Totenkopf
  • Sư đoàn SS Polizei
  • Sư đoàn SS Wiking
Đơn vị SS ngoại quốc
  • SS German
  • Germaansche SS in Nederland
  • Germaansche SS in Vlaanderen
  • Germanske SS Norge
  • Quân đoàn Schalburg
  • Britisches Freikorps
  • S.S. Sturmbrigade R.O.N.A.
  • Tiểu đoàn tình nguyện Phần Lan
Doanh nghiệp do SS kiểm soát
  • Deutsche Wirtschaftsbetriebe
    • Xưởng đất đá Đức (DEST)
    • Ostindustrie
    • Xưởng trang thiết bị Đức
    • Klinker-Zement
  • Allach porcelain
  • Apollinaris
  • Mattoni
  • Sudetenquell
  • Anton Loibl
  • x
  • t
  • s
Theo lãnh thổ
  • Albania
  • Belarus
  • Bỉ
  • Chiếm đóng Quần đảo Eo biển
  • Croatia
  • Estonia
  • Pháp
  • Na Uy
  • Latvia
  • Libya
  • Litva
  • Luxembourg
  • Ba Lan
  • Nga
  • Serbia
  • Ukraina
Danh sách và
mốc thời gian
  • Những nạn nhân của Chủ nghĩa Quốc xã
  • Những nạn nhân Holocaust sống sót
  • Sự trục xuất những người Do Thái Pháp đến các trại tử thần
  • Bảo tàng và đài tưởng niệm Holocaust
  • Những thủ phạm chính của Holocaust
  • Trại tập trung của Đức Quốc xã
  • Những nhà tư tưởng Quốc xã
  • Những người giải cứu
  • Sự giảm số dân Do Thái trong các Shtetl
  • Những nạn nhân sống sót của trại Sobibór
  • Dòng thời gian của Treblinka
  • Những người sống sót và nạn nhân của trại Auschwitz
Tài nguyên
  • Bloodlands: Europe Between Hitler and Stalin
  • Eichmann in Jerusalem
  • Encyclopedia of the Holocaust
  • Forgotten Voices of the Holocaust
  • German Concentration Camps Factual Survey
  • Hitler's Willing Executioners
  • Into the Arms of Strangers: Stories of the Kindertransport
  • The Destruction of the European Jews
  • The Zookeeper's Wife
  • The Abandonment of the Jews
  • This Way for the Gas, Ladies and Gentlemen
  • Man's Search for Meaning
  • Here My Home Once Stood
  • Six Million Crucifixions
  • We Wept Without Tears
  • Where Once We Walked
  • Functionalism versus intentionalism
  • Auschwitz Protocols
  • Vrba–Wetzler report
Trại tập trung
Trại hủy diệt
Chuyển tiếp
và tập hợp
Bỉ
  • Breendonk
  • Mechelen
Pháp
  • Gurs
  • Drancy
Italia
  • Bolzano
  • Risiera di San Sabba
Hà Lan
  • Amersfoort
  • Westerbork
Phương pháp
Các đơn vị
  • SS-Totenkopfverbände
  • Thanh tra các trại tập trung
  • Politische Abteilung
  • Sanitätswesen
Nạn nhân
Người Do Thái
Pogrom
  • Kristallnacht
  • Bucharest
  • Dorohoi
  • Iaşi
  • Jedwabne
  • Kaunas
  • Lviv
  • Odessa
  • Tykocin
  • Vel' d'Hiv
  • Wąsosz
Khu Do Thái
Ba Lan
  • Białystok
  • Kraków
  • Łódź
  • Lublin
  • Lwów
  • Warsaw
Nơi khác
  • Budapest
  • Kovno
  • Minsk
  • Riga
  • Vilna
"Giải pháp Cuối cùng"
Einsatzgruppen
  • Babi Yar
  • Bydgoszcz
  • Kamianets-Podilskyi
  • Pháo đài Ninth
  • Piaśnica
  • Ponary
  • Rumbula
  • Erntefest
Kháng chiến
  • Dân quân Do Thái
  • Nổi dậy tại các khu Do Thái
    • Warsaw
    • Białystok
    • Częstochowa
Sự chấm dứt thế chiến II
Nạn nhân khác
  • Người Di-gan (gypsy)
  • Ba Lan
  • Tù binh chiến tranh Liên Xô
  • Người Slav ở Đông Âu
  • Người đồng tính
  • Người ốm yếu tàn tật
  • Người Serbia
  • Hội viên Hội Tam Điểm
  • Nhân chứng Jehovah
  • Người da đen
Trách nhiệm
Các tổ chức
  • Đảng Quốc xã
  • Sturmabteilung (SA)
  • Schutzstaffel (SS)
  • Reichssicherheitshauptamt (RSHA)
  • Verfügungstruppe (VT)
  • Wehrmacht
Những người cộng tác
  • Ypatingasis būrys
  • Cảnh sát An ninh Lithuanian
  • Rollkommando Hamann
  • Arajs Kommando
  • Cảnh sát Hỗ trợ Ukraina
  • Trawniki
  • Nederlandsche SS
  • Những Lữ đoàn Đặc biệt
Các cá nhân
  • Những thủ phạm chính
  • Những nhà tư tưởng Quốc xã
  • Yếu tố ban đầu
  • Hậu quả
  • Tưởng nhớ
Những yếu
tố ban đầu
  • Chính sách chủng tộc Quốc xã
  • Thuyết ưu sinh Quốc xã
  • Luật Nuremberg
  • Hiệp định Haavara
  • Kế hoạch Madagascar
  • Cái chết êm ái bắt buộc (Hành động T4)
Hậu quả
Tưởng niệm
  • Các ngày tưởng niệm
  • Bảo tàng và đài tưởng niệm
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata