Soái hạm

Soái hạm HMS Victory

Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (tiếng Anh: flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân. Nhóm tàu hải quân này có thể là một hạm đội, một hải đoàn...

Dùng trong cách này, soái hạm trên cơ bản chỉ là một sự ấn định tạm thời; soái hạm có thể ở bất cứ nơi nào mà chỉ huy trưởng của nhóm chiến hạm giương cờ của mình trên đó. Tuy nhiên các đô đốc luôn cần những cơ sở phương tiện phụ; một phòng họp đủ rộng để có thể chứa tất cả các hạm trưởng của hạm đội và một nơi dành cho ban tham mưu của đô đốc lên kế hoạch và đưa ra các hiệu lệnh.

Trong thời đại của tàu buồm, các soái hạm tiêu biểu thường là loại hạng nhất; phần cuối tàu của một trong các tàu có ba sàn trở thành nơi nghỉ ngơi sinh hoạt của đô đốc và các văn phòng ban tham mưu. Ngày nay chúng ta có thể thấy những điều đó trên chiếc HMS Victory, soái hạm của Đô đốc Nelson trong Trận Trafalgar, hiện nay ở Portsmouth, Anh quốc.

Soái hạm USS Blue Ridge (LCC-19)

Trong thế kỷ 20, tàu trở nên to lớn và đa số loại có thể đem đến cho chỉ huy trưởng và ban tham mưu đầy đủ tiện nghi. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, các đô đốc thường thích loại tàu chạy nhanh hơn loại to lớn. Những đòi hỏi về tính toán và thông tin gia tăng đưa đến kết quả là các kiểu thiết kế tàu điều khiển đặc biệt được dùng để phục vụ như soái hạm.

Tham khảo

Thể loại

Tư liệu liên quan tới Soái hạm tại Wikimedia Commons

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tàu sân bay
Thiết giáp hạm
Tàu tuần dương
Tàu hộ tống
Tàu vận tải
  • Tàu vận tải đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu tác chiến đổ bộ
  • Tàu vận tải tấn công
  • Tàu đổ bộ
  • Tàu đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu sân bay đổ bộ
  • Landing Craft Support
  • Landing Ship Heavy
  • Landing Ship Infantry
  • Landing Ship Logistics
  • Landing Ship Medium
  • Landing Ship Tank
  • Landing Ship Vehicle
  • Tàu chở quân
Tàu tuần tra
  • Tàu hơi nước kiểm soát vũ trang
  • Du thuyền vũ trang
  • Coastal Motor Boat
  • Tàu corvette
  • Tàu pháo
  • Harbour defence motor launch
  • Motor Launch
  • Tàu đánh cá lưới kéo hải quân
  • Tàu đánh cá lưới vét hải quân
  • Tàu kiểm soát đại dương
  • Tàu tuần tra
  • Q-ship
  • Steam gun boat
  • Tàu săn ngầm
  • Tàu phóng lôi
Tàu chiến tiến công nhanh
  • E-boat
  • MAS
  • MGB
  • Tàu tên lửa
  • MTB
  • MTM
  • MTSM
  • Tàu phóng lôi tuần tra
  • Shin'yō
Chiến tranh mìn
  • Tàu thả phao đánh dấu
  • Tàu quét mìn khu trục
  • Tàu rà phá mìn
  • Tàu đặt mìn
  • Tàu săn mìn
  • Tàu rải mìn
  • Tàu quét mìn
Chỉ huy và hỗ trợ
  • Tàu tiện nghi
  • Tàu chở đạn
  • Tàu sửa chữa phụ trợ kiểu ụ nổi
  • Tàu phụ trợ
  • Tàu chở than
  • Tàu kho chiến đấu
  • Tàu chỉ huy
  • Tàu cẩu
  • Tàu kho sử dụng chung
  • Tàu tiếp liệu khu trục
  • Tàu liên lạc
  • Tàu hỗ trợ chiến đấu nhanh
  • Tàu bệnh viện
  • Tàu hỗ trợ chung
  • Tàu kéo
  • Tàu thả lưới
  • Tàu sửa chữa
  • Tàu tiếp dầu
  • Tàu tiếp liệu tàu ngầm
Tàu ngầm
Thuật ngữ liên quan khác