Tàu đổ bộ

Tàu đổ bộ Hà Lan
Tàu đổ bộ được sử dụng trong cuộc đổ bộ ở Normandy trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Một tàu đổ bộ LCU (Landing Craft Utility) của Hải quân Hoa Kỳ.

Tàu đổ bộ (thuật ngữ tiếng Anh: Landing craft) là một loại tàu được sử dụng để đổ bộ một lực lượng quân sự (bộ binh và thiết giáp), thường là từ các quốc gia biển vào bờ trong một cuộc tấn công đổ bộ. Loại tàu này đóng vai trò quan trọng trong các cuộc đổ bộ nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai ở Normandy, Địa Trung Hải, và các đảo Thái Bình Dương. Thời điểm bấy giờ là đỉnh cao của các tàu đổ bộ, với một số lượng lớn các mẫu thiết kế khác nhau được sản xuất với số lượng lớn bởi Vương quốc Anh, Hoa KỳĐế quốc Nhật.

Tham khảo

  • U.S. Amphibious Ships and Craft: An Illustrated Design History, by Norman Friedman
  • Navy Fact File: Landing Craft, Air Cushioned Lưu trữ 2007-12-21 tại Wayback Machine
  • Landing Craft Infantry (LCI) Assn. (usslci.com)
  • NavSource.org Landing Craft Infantry (LCI) Data and Photo Index Lưu trữ 2004-12-12 tại Wayback Machine
  • USS Rankin (AKA-103): Her Landing Craft Lưu trữ 2006-02-15 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tàu sân bay
Thiết giáp hạm
Tàu tuần dương
Tàu hộ tống
Tàu vận tải
  • Tàu vận tải đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu tác chiến đổ bộ
  • Tàu vận tải tấn công
  • Tàu đổ bộ
  • Tàu đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu sân bay đổ bộ
  • Landing Craft Support
  • Landing Ship Heavy
  • Landing Ship Infantry
  • Landing Ship Logistics
  • Landing Ship Medium
  • Landing Ship Tank
  • Landing Ship Vehicle
  • Tàu chở quân
Tàu tuần tra
  • Tàu hơi nước kiểm soát vũ trang
  • Du thuyền vũ trang
  • Coastal Motor Boat
  • Tàu corvette
  • Tàu pháo
  • Harbour defence motor launch
  • Motor Launch
  • Tàu đánh cá lưới kéo hải quân
  • Tàu đánh cá lưới vét hải quân
  • Tàu kiểm soát đại dương
  • Tàu tuần tra
  • Q-ship
  • Steam gun boat
  • Tàu săn ngầm
  • Tàu phóng lôi
Tàu chiến tiến công nhanh
  • E-boat
  • MAS
  • MGB
  • Tàu tên lửa
  • MTB
  • MTM
  • MTSM
  • Tàu phóng lôi tuần tra
  • Shin'yō
Chiến tranh mìn
  • Tàu thả phao đánh dấu
  • Tàu quét mìn khu trục
  • Tàu rà phá mìn
  • Tàu đặt mìn
  • Tàu săn mìn
  • Tàu rải mìn
  • Tàu quét mìn
Chỉ huy và hỗ trợ
  • Tàu tiện nghi
  • Tàu chở đạn
  • Tàu sửa chữa phụ trợ kiểu ụ nổi
  • Tàu phụ trợ
  • Tàu chở than
  • Tàu kho chiến đấu
  • Tàu chỉ huy
  • Tàu cẩu
  • Tàu kho sử dụng chung
  • Tàu tiếp liệu khu trục
  • Tàu liên lạc
  • Tàu hỗ trợ chiến đấu nhanh
  • Tàu bệnh viện
  • Tàu hỗ trợ chung
  • Tàu kéo
  • Tàu thả lưới
  • Tàu sửa chữa
  • Tàu tiếp dầu
  • Tàu tiếp liệu tàu ngầm
Tàu ngầm
Thuật ngữ liên quan khác
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s