Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân

Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân
哈尔滨太平国际机场
Mã IATA
HRB
Mã ICAO
ZYHB
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Thành phốCáp Nhĩ Tân
Vị tríThái Bình, Đạo Lý, Cáp Nhĩ Tân
Phục vụ bay choChina Southern, Shenzhen Airlines, Sichuan Airlines
Độ cao139 m / 456 ft
Tọa độ45°37′24,25″B 126°15′1,18″Đ / 45,61667°B 126,25°Đ / 45.61667; 126.25000
Maps
HRB trên bản đồ Hắc Long Giang
HRB
HRB
Vị trí ở tỉnh Hắc Long Giang
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
05/23 3.200 Nhựa đường
Thống kê (2018)
Lượng khách20.431.432
Chuyến bay146.416
Hàng hóa (tấn)125.042
Nguồn: Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Quốc
Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân
Giản thể哈尔滨太平国际机场
Phồn thể哈爾濱太平國際機場
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữHārbīn Tàipíng Guójì Jīchǎng

Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân (tên tiếng Anh: Harbin Taiping International Airport (IATA: HRB, ICAO: ZYHB) là một sân bay quốc tế ở Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay này nằm cách thành phố Cáp Nhĩ Tân 33 km và được xây năm 1979 và được mở rộng năm 1994 và 1997 với chi phí khoảng 960 triệu nhân dân tệ. Năm 1984, sân bay này được nâng thành sân bay quốc tế. Nhà ga sân bay này hiện là nhà ga hàng không lớn nhất ở đông bắc Trung Quốc. Sân bay này có năng lực phục vụ 6 triệu hành khách mỗi năm và hiện có 50 tuyến kết nối. Đường băng dài 3200 m phủ asphalt.

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hãng hàng khôngCác điểm đến
9 Air Guangzhou, Haikou, Nanjing, Wenzhou
Aeroflot
vận hành bởi Aurora
Khabarovsk, Yuzhno-Sakhalinsk[1]
Air China Beijing-Capital, Thành Đô, Chongqing, Fuyuan, Hangzhou, Kunming, Shanghai-Pudong, Tianjin, Weihai
Asiana Airlines Seoul-Incheon
Beijing Capital Airlines Hangzhou, Qingdao, Sanya, Shijiazhuang, Tianjin, Tongliao, Xi'an
China Eastern Airlines Baotou, Beijing-Capital, Thành Đô, Chongqing, Dalian, Heihe, Jiagedaqi, Kunming, Mohe, Nanjing, Ningbo, (begins ngày 31 tháng 5 năm 2016),[2] Ordos, Qingdao, Shanghai-Hongqiao, Shanghai-Pudong, Tianjin, Wuhan, Wuxi, Xi'an, Yantai, Yingkou[3]
China Southern Airlines Beihai, Beijing-Capital, Changsha, Thành Đô, Fuyuan, Guangzhou, Guiyang, Haikou, Hangzhou, Hefei, Heihe, Jinan, Kunming, Mohe, Nanjing, Nanning, Ningbo, Qingdao, Rizhao, Sanya, Shanghai-Pudong, Shenzhen, Shijiazhuang, Tianjin, Urumqi, Wuhan, Xi'an, Xiamen, Yantai, Yichun, Yuncheng, Zhengzhou, Zhuhai
China Southern Airlines Cheongju, Niigata, Osaka-Kansai, Seoul-Incheon, Taipei-Taoyuan, Tokyo-Narita,[4] Vladivostok
China Southern Airlines
vận hành bởi Chongqing Airlines
Chongqing, Qingdao, Zhengzhou
China United Airlines Beijing-Nanyuan
Donghai Airlines Hailar, Shenzhen
Eastar Jet Thuê chuyến:Cheongju
EVA Air Taipei-Taoyuan
Fuzhou AirlinesFuzhou, Tianjin
Grand China Air Beijing-Capital
Hainan Airlines Datong, Guangzhou, Hefei, Nanchang, Nanjing, Qingdao, Shenzhen, Xiamen
Hebei Airlines Shijiazhuang
IrAero Irkutsk
Juneyao Airlines Shanghai-Pudong
Loong Air Chifeng, Hangzhou, Linyi, Shenzhen, Tongliao
Okay Airways Changsha, Heihe, Jiagedaqi, Jiamusi, Jixi, Mohe, Tianjin, Yanji
Qingdao Airlines Qingdao
Shandong Airlines Chongqing, Jinan, Qingdao, Xiamen, Yantai
Shanghai Airlines Shanghai-Pudong
Shenzhen Airlines Beijing-Capital, Changsha, Changzhou, Guangzhou, Guiyang, Haikou, Hefei, Hong Kong, Jinan,[5] Nanchang, Nanjing, Nanning, Nantong, Qingdao, Sanya, Shenzhen, Taiyuan, Yangzhou, Yantai, Zhengzhou
Shenzhen Airlines Hong Kong
Sichuan Airlines Beihai, Beijing-Capital, Changsha, Changzhou, Thành Đô, Chongqing, Guilin, Guiyang, Haikou, Hangzhou, Hefei, Jinan, Kunming, Lanzhou, Manzhouli, Nanjing, Nanning, Ningbo, Sanya, Shanghai-Pudong, Taiyuan, Tianjin, Wenzhou, Wuhan, Xi'an, Xiamen, Xuzhou, Yinchuan, Zhengzhou
Spring Airlines Beihai,[6] Huai'an, Shanghai-Pudong, Shenzhen
Spring Airlines Bangkok-Suvarnabhumi,[6] Jeju, Nagoya-Centrair[7]
Tianjin Airlines Hailar, Hohhot, Tianjin
Ural Airlines Bangkok-Suvarnabhumi, Chita,[8] Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Novosibirsk, Yekaterinburg
West Air (Trung Quốc) Chongqing, Hohhot
Xiamen Airlines Chongqing, Fuzhou, Hangzhou, Lianyungang, Nanjing, Qingdao, Tianjin, Wuxi, Xiamen, Yancheng, Zhengzhou
  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ J, L (9 tháng 3 năm 2016). “Aurora Plans Yuzhno-Sakhalinsk – Harbin Service from April 2016”. Airline Route. Truy cập 9 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ 新航线 ▎你所不知道的哈尔滨
  3. ^ 东航将开通哈尔滨—营口—上海航线
  4. ^ “China Southern Resumes Harbin - Tokyo Narita Service from late-Oct 2015”. Airlineroute.net. ngày 9 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ http://airlineroute.net/2015/11/24/zh-tnahkg-dec15/
  6. ^ a b http://airlineroute.net/2015/10/07/9c-thailand-w15/
  7. ^ http://airlineroute.net/2015/05/13/9c-ngo-jun15/
  8. ^ “Ural Airlines Adds Chita - Harbin Route from Dec 2015”. Airlineroute.net. ngày 7 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  • Helongjiang Airports Management Group Lưu trữ 2018-04-25 tại Wayback Machine
  • Các điểm đêế Harbin
  • Harbin airport info Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s