Sân bay quốc tế Bồng Lai Yên Đài

Sân bay quốc tế
Bồng Lai Yên Đài
烟台蓬莱国际机场
Mã IATA
YNT
Mã ICAO
ZSYT
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan quản lýYantai International Airport Group
Thành phốYên Đài
Vị tríBồng Lai, Sơn Đông
Khánh thành28 tháng 5 năm 2015; 8 năm trước (2015-05-28)
Phục vụ bay thẳng cho
  • China Eastern Airlines
  • Shandong Airlines
Múi giờCST (UTC+08:00)
Độ cao47 m / 154 ft
Tọa độ37°39′26″B 120°59′14″Đ / 37,65722°B 120,98722°Đ / 37.65722; 120.98722
Trang mạngwww.ytairport.com.cn
Maps
YNT trên bản đồ Sơn Đông
YNT
YNT
Vị trí tại Sơn Đông
Xem bản đồ Sơn Đông
YNT trên bản đồ Trung Quốc
YNT
YNT
Vị trí tại Trung Quốc
Xem bản đồ Trung Quốc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
05/23 3.400 Bê tông
Thống kê (2021)
Hành khách5.955.936
Hàng hóa (tấn)74.589,3
Chuyến bay61.855
Nguồn: Danh sách sân bay tấp nập nhất Trung Quốc
Sân bay quốc tế Bồng Lai Yên Đài
Giản thể烟台蓬莱国际机场
Phồn thể煙台蓬萊國際機場
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữYāntái Pénglái Guójì Jīchǎng

Sân bay quốc tế Bồng Lai Yên Đài (IATA: YNT, ICAO: ZSYT) là một sân bay được xây dựng để phục vụ thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Nó nằm 43 km từ trung tâm thành phố, gần thị trấn Chaoshui ở Bồng Lai, một thành phố cấp huyện quản lý bởi Yên Đài. Công tác dựng chính thức bắt đầu vào ngày 26 tháng 12, năm 2009. Khi hoàn thành vào năm 2014 sân bay Bồng Lai sẽ thay thế sân bay quốc tế Lai Sơn Yên Đài hiện hữu, một sân bay hỗn hợp dân dụng và quân sự. Nguyên gọi là sân bay quốc tế Triều Thủy Yên Đài (tiếng Trung Quốc: 烟台潮水国际机场)., sân bay này đã thông qua tên hiện vào tháng 4 năm 2014.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s