Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu

Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
海口美兰国际机场
Hǎikǒu Měilán Guójì Jīchǎng
IATA: HAK - ICAO: ZJHK[1]
Tóm tắt
Kiểu sân bayCông
Cơ quan điều hànhMeilan Airport Company Limited
Phục vụHải Khẩu
Độ cao AMSL 75 ft (23 m)
Tọa độ 19°56′5″B 110°27′32″Đ / 19,93472°B 110,45889°Đ / 19.93472; 110.45889
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
09/27 11.811 3.600 bê tông

Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu (tiếng Trung: 海口美兰国际机场) (IATA: HAK, ICAO: ZJHK[1]) là sân bay mới nhất và lớn nhất ở Hải Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay này nằm cách Hải Khẩu 25 km và được mở cửa năm 1999.

Sân bay có nhà ga rộng 60.200 mét vuông với 45 quầy thủ tục, 11 điểm kiểm tra an ninh và hiện có 565 người đang làm việc ở đây.

Thống kê

  • Số lượt khách (2003): 6.025.000
  • Lượng hàng hóa (2003): 81.404 tấn

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hãng hàng khôngCác điểm đến
9 Air Cáp Nhĩ Tân, Nam Kinh
Air Chang'an Tây An
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô
Beijing Capital Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa, Trùng Khánh, Đại Liên, Enshi, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hàng Châu, Hohhot, Tế Nam, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Ninh Ba, Thượng Hải-Phố Đông, Thái Nguyên, Urumqi, Wanzhou, Vũ Hán, Tây An, Yinchuan, Trịnh Châu
Beijing Capital Airlines Osaka-Kansai
Chengdu Airlines Thành Đô, Quế Lâm, Trịnh Châu
China AirlinesĐài Bắc-Đào Viên
China Eastern Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Hợp Phì, Liuzhou, Nam Ninh, Thượng Hải-Phố Đông, Tây An
China Express Airlines Trùng Khánh, Hechi, Libo
China Southern Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quảng Châu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Kunming, Lanzhou, Nam Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải-Phố Đông, Shantou, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Vũ Hán, Hạ Môn, Yinchuan, Yuncheng, Trịnh Châu, Zhuhai
China United Airlines Beijing-Nanyuan
Donghai Airlines Thâm Quyến
Dragonair Hong Kong
Fuzhou Airlines Phúc Châu
GX Airlines Hợp Phì, Mianyang, Nam Ninh, Yinchuan, Yongzhou, Zhuhai
Hainan Airlines Anqing, Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa, Changzhi, Thành Đô, Trùng Khánh, Quảng Châu, Quý Dương, Hàng Châu, Hợp Phì, Hohhot, Tế Nam, Kunming, Lanzhou, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Thanh Đảo, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Thái Nguyên, Thiên Tân, Urumqi, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Xuzhou, Trịnh Châu, Zhuhai
Hainan Airlines Bangkok-Suvarnabhumi, Đài Bắc-Đào Viên
Seasonal: Macau[2]
Hebei Airlines Hàng Châu, Shijiazhuang
Thuê chuyến: Manado
Hong Kong Airlines Hong Kong
Jetstar Asia Airways Singapore
Jiangxi Air Nam Xương
Juneyao Airlines Thượng Hải-Phố Đông
Korean Air Thuê chuyến: Seoul-Incheon
Lucky Air Thành Đô, Kunming, Lijiang
Okay Airways Thâm Quyến, Thiên Tân
Qingdao Airlines Nam Kinh, Thanh Đảo
Shandong Airlines Trường Sa, Tế Nam
Shanghai Airlines Jinggangshan, Shanghai-Hongqiao, Thượng Hải-Phố Đông
Shenzhen Airlines Trường Xuân, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Nam Xương, Nam Kinh, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Trịnh Châu
Sichuan Airlines Bangkok–Suvarnabhumi,[3] Thành Đô, Trùng Khánh, Cáp Nhĩ Tân, Ninh Ba, Tây An
Tianjin Airlines Changde, Ganzhou, Quế Lâm, Quý Dương, Hàng Châu, Hợp Phì, Huaihua, Jining, Lanzhou, Linfen, Liupanshui,[4] Luzhou, Meizhou, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải-Phố Đông, Shantou, Thiên Tân, Tây An, Yangzhou, Yiwu, Trạm Giang, Zunyi
Tigerair Singapore
Vietnam Airlines Đà Nẵng
West Air (Trung Quốc) Trùng Khánh
Xiamen Airlines Phúc Châu, Hàng Châu, Thiên Tân, Hạ Môn, Trịnh Châu

Xem thêm

Tham khảo

  • Sân bay quốc tế Mỹ Lan (tiếng Anh) Lưu trữ 2009-07-27 tại Wayback Machine
  • Sân bay quốc tế Mỹ Lan (tiếng Trung)
  • Các điểm đến Hải Khẩu
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ZJHK

Chú thích

  1. ^ a b Civil Aviation Organization Asia And Pacific Office - Report Of The Fourth Meeting Of The Asia/Pac Opmet Management Task Force (Opmet /M TF/4) (PDF)
  2. ^ “Hainan Airlines Adds Haikou - Macau Service in Sep/Oct 2015”. Airlineroute.net. ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “Sichuan Airlines Adds New China – Thailand Routes in July/August 2015”. airlineroute. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ http://airlineroute.net/2015/03/15/gs-s15/
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế