Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh

Sân bay quốc tế
Ngô Vu Nam Ninh
Nanzningz Vuzhih Gozci Gihcangz
南宁吴圩国际机场
Nhà ga 2, Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh
Mã IATA
NNG
Mã ICAO
ZGNN
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng/quân sự
Thành phốNam Ninh, Quảng Tây
Vị tríWuxu, Jiangnan District, Nanning
Phục vụ bay choGX Airlines
Độ cao128 m / 420 ft
Tọa độ22°36′29,76″B 108°10′20,79″Đ / 22,6°B 108,16667°Đ / 22.60000; 108.16667
Maps
NNG trên bản đồ Quảng Tây
NNG
NNG
Xem bản đồ Quảng Tây
NNG trên bản đồ Trung Quốc
NNG
NNG
Xem bản đồ Trung Quốc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
05/23 3.200 Bê tông
Thống kê (2018)
Hành khách15.091.614
Chuyến bay113.474
Hàng hóa (tấn)118.035,6
Nguồn: Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Quốc
Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh
Tên tiếng Trung
Giản thể南宁吴圩机场
Phồn thể南寧吳圩機場
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữNánníng Wúxū Jīchǎng
Tên tiếng Tráng
Tiếng TrángNanzningz Vuzhih Gozci Gihcangz

Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh là một sân bay ở Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc (IATA: NNG, ICAO: ZGNN). Sân bay cách trung tâm thành phố 32 km, được xây năm 1962 và được nâng cấp năm 1990.[1] Năm 2009, đã có 4.520.512 hành khách sử dụng sân bay này.[2]

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hành khách

Hãng hàng khôngCác điểm đến
AirAsiaKuala Lumpur–International
Air ChinaBắc Kinh-Thủ đô, Chengdu, Hàng Châu, Thượng Hải-Phố Đông[3]
Air MacauMacau
Beijing Capital AirlinesHải Khẩu, Hàng Châu, Lanzhou, Lijiang, Sanya, Yinchuan
Chengdu AirlinesChengdu, Ôn Châu, Vũ Hán,
China Eastern AirlinesTrường Sa, Haikou, Hợp Phì, Côn Minh, Nanjing, Sanya, Thượng Hải-Hồng Kiều, Vũ Hán
China Eastern AirlinesĐà Nẵng, Hà Nội, Osaka-Kansai, Phnom Penh, Vientiane, Yangon
China Express AirlinesTrùng Khánh
China Southern AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Changchun, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quảng Châu, Guilin, Hàng Châu, Hải Khẩu, Harbin, Hợp Phì, Côn Minh, Lan Châu, Nam Xương, Nanjing, Ningbo, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Sán Đầu, Shenyang, Thâm Quyến, Taiyuan, Urumqi, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Trịnh Châu
China Southern AirlinesBangkok-Suvarnabhumi, Chiang Mai, Shizuoka,[4] Taipei-Taoyuan
Seasonal: Seoul-Incheon[5]
GX AirlinesBijie, Trường Sa, Hải Khẩu, Hợp Phì, Hohhot, Jining, Linyi, Nanchang, Nanyang, Thanh Đảo, Tianjin, Tây An, Yichang, Trịnh Châu, Chu Hải
Hainan AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa, Haikou, Hàng Châu
Hainan AirlinesBangkok-Suvarnabhumi
Hebei AirlinesTrùng Khánh, Shijiazhuang
Hong Kong AirlinesHong Kong
Juneyao AirlinesThượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông
Korean AirSeoul-Incheon[6]
Kunming AirlinesCôn Minh, Hạ Môn
Lucky AirFuzhou, Côn Minh
New Gen AirwaysBangkok-Don Mueang
Nok AirThuê chuyến: Bangkok-Don Mueang
Okay AirwaysShenzhen, Tianjin, Tây An
Philippine AirlinesThuê chuyến: Cebu[7]
Ruili AirlinesCôn Minh, Ôn Châu
Shandong AirlinesHàng Châu, Hợp Phì, Jinan, Thanh Đảo, Vũ Hán, Hạ Môn, Yantai, Zhuhai
Shanghai AirlinesThượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông
Shenzhen AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Changchun, Trường Sa, Chengdu, Trùng Khánh, Đại Liên, Fuzhou, Hàng Châu, Harbin, Hohhot, Jinan, Nanjing, Thanh Đảo, Tam Á, Shenyang, Shenzhen, Vũ Hán, Tây An, Trịnh Châu
Shenzhen AirlinesTaipei-Taoyuan
Sichuan AirlinesChengdu, Trùng Khánh, Fuzhou, Hàng Châu, Harbin, Côn Minh, Vũ Hán, Tây An
Sky Wings Asia Airlines Thuê chuyến: Siem Reap
Spring AirlinesThượng Hải-Hồng Kiều
Thai AirAsiaU-Tapao-Pattaya[8]
Tianjin AirlinesTrường Sa, Đại Liên, Guiyang, Haikou, Hợp Phì, Hohhot, Côn Minh, Lanzhou, Linyi, Lô Châu, Nanchang, Thanh Đảo, Quanzhou, Sanya, Taiyuan, Tianjin, Ôn Châu, Tây An, Yinchuan, Yiwu, Trịnh Châu, Tuân Nghĩa
TigerairSingapore
TransAsia AirwaysTaichung, Kaohsiung
Xiamen AirlinesFuzhou, Hàng Châu, Shenyang, Shenzhen, Hạ Môn

Hàng hóa

Hãng hàng khôngCác điểm đến
China Cargo AirlinesDhaka, Thượng Hải-Phố Đông
Hong Kong AirlinesTrùng Khánh, Hong Kong

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2007.
  2. ^ [1]
  3. ^ 国航开通上海浦东-南宁航线 每周三班
  4. ^ “China Southern Adds Nanning – Shizuoka Service from mid-May 2015”. airlineroute.net. ngày 19 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ “China Southern Starts Nanning - Seoul Service from August 2014”. Airline Route. ngày 4 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014.
  6. ^ “Korean Air Adds New Routes to Guiyang / Nanning in S15”. Airline Route. Airline Route. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ http://news.xinhuanet.com/english/2015-07/26/c_134448499.htm
  8. ^ “Thai AirAsia Adds Utapao - China Service from Sep 2015”. Airlineroute.net. ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.

Tham khảo

  • Nanning Destinations

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế