Phật thủ

Phật thủ
Quả phật thủ, khi chín có hình dạng "bàn tay mở"
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Citrus
Loài (species)C. medica
Danh pháp ba phần
Citrus medica var. sarcodactylis
(Siebold ex Hoola van Nooten) Swingle
Phật thủ
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung佛手柑
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữfóshǒugān
Tên tiếng Việt
Tiếng Việtquả phật thủ
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
불수감
Hanja
佛手柑
Phiên âm
Romaja quốc ngữbulsugam
Tên tiếng Nhật
Kanji仏手柑
Chuyển tự
Rōmajibusshukan

Phật thủ (danh pháp ba phần: Citrus medica var. sarcodactylis) (tiếng Trung: 佛手柑, phật thủ cam) là giống cây ăn quả thuộc chi Cam chanh. Tên gọi của loài cây này xuất phát từ hình dáng của quả chia nhánh trông như bàn tay Phật.

Phật thủ có nguồn gốc từ Trung QuốcẤn Độ, được trồng khá phổ biến ở Việt Nam[1] và các nước châu Á.

Cây phật thủ là loại cây thân gỗ nhỏ, cao tới 4m, có nhiều cành, cành xòe, thon, có gai cứng, gai dài 0,3~0,8 cm.

Quả có hình thuôn dài giống bàn tay mở, cùi dày khi chín có màu vàng chanh, có mùi thơm. Do cách nhân giống vô tính nên thường không có hạt Quả phật thủ dùng ăn tươi, làm mứt, nấu chè giống bưởi. Loại quả này thường có mặt trong mâm ngũ quả trên bàn thờ ngày Tết của người Việt ở miền Bắc, miền Trung và miền Nam.

Có thể nhân giống phật thủ bằng cách chiết cành từ cây 2 đến 4 tuổi.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Nguyễn Tiến Bân (chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập II. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội:2003. Trang 967.


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Cửu lý hương này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Loài đúng
Giống lai chủ yếu
Giống cây trồng
đúng và lai ghép
Thanh yên
  • Thanh yên balady
  • Thanh yên Corsica
  • Thanh yên Diamante
  • Phật thủ
  • Thanh yên Hy Lạp
  • Thanh yên Maroc
  • Thanh yên Yemenite
Quýt
  • Quýt Cleopatra
  • Shīkwāsā
  • Nanfengmiju
  • Tachibana
  • Cam lá liễu
Papeda
Bưởi
Giống lai kim quất
(× Citrofortunella)
Cam chanh Sahul
(Cựu chi Microcitrus,
Eromocitrus,
Clymenia
Oxanthera)
Chi liên quan
(có lẽ cam chanh
hợp thức)
  • Poncirus/Cam ba lá kép
Thức uống
  • Nước quất
  • Chūhai
  • Curaçao
  • Dried lime tea (noomi basra)
  • Nước bưởi
  • Lemonade
  • Limeade
  • Nước cam
  • Yuja-hwachae
  • Trà yuja
Sản phẩm
Dịch bệnh
Nhà thực vật học
về cam chanh
  • Clara H. Hasse
  • Robert Willard Hodgson
  • Lena B. Smithers Hughes
  • David Mabberley
  • Clément Rodier
  • Robert Soost
  • Walter Tennyson Swingle
  • Chōzaburō Tanaka
  • Ikuro Takahashi
  • Johann Christoph Volkamer
  • Herbert John Webber
Chủ đề liên quan
  • The Citrus Industry
  • Citrus production
  • Citrus rootstock
  • Citrus taxonomy
  • Cold-hardy citrus
  • Hesperidium
  • Japanese citrus
  • List of citrus fruits
  • Mother Orange Tree
  • Orangery
  • University of California Citrus Experiment Station
  • University of California, Riverside Citrus Variety Collection
  • Thể loại Category
  • Thể loại Production
  • Trang Commons Commons