Chanh

Chanh, tươi (các phần ăn được)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng126 kJ (30 kcal)
Carbohydrat
11 g
Đường1.7 g
Chất xơ3 g
0.2 g
Protein
0.7 g
VitaminLượng
%DV
Vitamin C
32%
29 mg
Other constituentsQuantity
Nước88 g
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]

Chanh là một số loài thực vật cho quả nhỏ, thuộc chi Cam chanh (Citrus), khi chín có màu xanh hoặc vàng, thịt quả có vị chua. Quả chanh được sử dụng làm thực phẩm trên khắp thế giới - chủ yếu dùng nước ép của nó, thế nhưng phần cơm (các múi của chanh) và vỏ (zest) cũng được sử dụng, chủ yếu là trong nấu ăn và nướng bánh. Nước ép chanh chứa khoảng 5% (khoảng 0,3 mol / lít) axit citric, điều này giúp chanh có vị chua, và độ pH của chanh từ 2-3. Điều này làm cho nước ép chanh không đắt, có thể sử dụng thay axít cho các thí nghiệm khoa học trong giáo dục. Bởi vì có vị chua, nhiều thức uống và kẹo có mùi vị đã xuất hiện, bao gồm cả nước chanh.

Hình ảnh

  • Chanh ta limau purut của Indonesia và Malaysia (Kaffir lime fruit)
    Chanh ta limau purut của Indonesia và Malaysia (Kaffir lime fruit)
  • Chanh ta đã được bổ, thường để vắt vào đồ uống hoặc đồ ăn
    Chanh ta đã được bổ, thường để vắt vào đồ uống hoặc đồ ăn
  • Chanh ta trong cửa hàng thực phẩm
    Chanh ta trong cửa hàng thực phẩm
  • Chanh ta và hoa chanh ta ở miền Nam Tây Ban Nha
    Chanh ta và hoa chanh ta ở miền Nam Tây Ban Nha
  • Hoa chanh tây
    Hoa chanh tây
  • Chanh tây trưởng thành
    Chanh tây trưởng thành

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Citrus aurantifolia Swingle
  • Tahiti Lime
  • Hort 403 - Lecture32 Lưu trữ 2005-06-24 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Trái cây
chung
Trái cây
Trái cây
Giống
trái cây
đặc sản
Bản mẫu:Quả


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Cửu lý hương này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s