Oussama Haddadi

Oussama Haddadi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Oussama Haddadi
Ngày sinh 28 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Tunis, Tunisia
Chiều cao 1,88 m
Vị trí Hậu vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ettifaq
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2017 Club Africain 102 (2)
2017–2019 Dijon 78 (3)
2019– Al-Ettifaq 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Tunisia 30 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11, 2023

Oussama Haddadi (sinh ngày 28 tháng 1, 1992) là cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở giải Ligue 1 cho câu lạc bộ Dijon và đội tuyển Tunisia ở vị trí hậu vệ.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào ngày 30 tháng 1 năm 2017, Haddadi lựa chọn thi đâu ở Ligue 1 cho câu lạc bộ Dijon, với bản hợp đồng hai năm rưỡi cùng đội bóng.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Vào ngày 27 tháng 3 năm 2015, Oussama Haddadi có trận đấu quốc tế đầu tiên trước Nhật Bản. Vào tháng 5 năm 2018, anh có tên trong đội hình 23 cầu thủ tham dự World Cup 2018 ở Nga,[2][3] giải đấu mà anh đã góp mặt trong cả 3 trận vòng bảng trước các đối thủ Bỉ, AnhPanama, chung cuộc Tunisia rời giải với vị trí thứ 3 vòng đấu bảng.

Chú thích

  1. ^ Mauerhan, Faustine (30 tháng 1, 2017). “Oussama Hadadi signe avec le DFCO” (bằng tiếng Pháp). France Bleu Bourgogne. Truy cập 12 tháng 2, 2017.
  2. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced? | Goal.com” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Tunisia World Cup squad: Leicester City's Benalouane in 23-man squad”. ngày 2 tháng 6 năm 2018 – qua www.bbc.co.uk.
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải vô địch bóng đá thế giới 2018
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 S. Ben Youssef
  • 3 Benalouane
  • 4 Meriah
  • 5 Haddadi
  • 6 Bedoui
  • 7 Khaoui
  • 8 F. Ben Youssef
  • 9 Badri
  • 10 Khazri
  • 11 Bronn
  • 12 A. Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Ben Amor
  • 15 Khalil
  • 16 Mathlouthi (c)
  • 17 Skhiri
  • 18 Srarfi
  • 19 Khalifa
  • 20 Chaalali
  • 21 Nagguez
  • 22 Hassen
  • 23 Sliti
  • Huấn luyện viên: N. Maâloul
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2019
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2021
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Rekik
  • 5 Haddadi
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni
  • 8 Khaoui
  • 9 Touzghar
  • 10 Khazri
  • 11 Jaziri
  • 12 Maâloul
  • 13 Abdi
  • 14 Mejbri
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Rafia
  • 20 Dräger
  • 21 Mathlouthi
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Ben Hamida
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Jemal
  • 27 Jebali
  • 28 Laïdouni
  • Huấn luyện viên: Kebaier
Tunisia