Issam Jebali

Issam Jebali
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Issam Jebali
Ngày sinh 25 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Majaz al Bab, Tunisia
Chiều cao 1,89 m
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rosenborg
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2014 Étoile du Sahel 40 (3)
2012–2013 → Zarzis (loan) 8 (2)
2015–2016 Värnamo 41 (11)
2016–2018 Elfsborg 59 (20)
2018– Rosenborg 6 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018– Tunisia 13 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 10 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022

Issam Jebali (sinh ngày 25 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho Elfsborg.[1]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 4 tháng 10 năm 2018 [1]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
IFK Värnamo 2015 Superettan 26 5 1 0 27 5
2016 15 6 3 0 18 6
Tổng cộng 41 11 4 0 45 11
IF Elfsborg 2016 Allsvenskan 15 7 0 0 15 7
2017 29 10 2 1 31 11
2018 15 3 4 2 19 5
Tổng cộng 59 20 6 3 65 23
Rosenborg 2018 Eliteserien 6 3 1 0 4 2 11 5
Tổng cộng 6 3 1 0 4 2 11 5
Tổng cộng sự nghiệp 106 34 11 3 4 2 121 39

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 10 tháng 6 năm 2022 Noevir Stadium Kobe, Kobe, Nhật Bản  Chile 1–0 2–0 Cúp Kirin 2022
2. 14 tháng 6 năm 2022 Panasonic Stadium Suita, Suita, Nhật Bản  Nhật Bản 3–0 3–0

Tham khảo

  1. ^ a b Issam Jebali tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
IF Elfsborg – đội hình hiện tại
  • 1 Stuhr Ellegaard (c)
  • 2 Manns
  • 3 Lundqvist
  • 5 Horn
  • 6 Jönsson
  • 7 Gustavsson
  • 8 Holmén
  • 10 Lundevall
  • 11 Jebali
  • 12 Nilsson
  • 13 Kaib
  • 14 Drešević
  • 16 Gojani
  • 17 Frick
  • 18 S. Olsson
  • 19 Karlsson
  • 20 Bajrami
  • 21 McVey
  • 22 Prodell
  • 23 Dyer
  • 24 Ishizaki
  • 25 Kabashi
  • 25 Ndione
  • 30 D. Olsson
  • Huấn luyện viên: Thelin
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2021
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Rekik
  • 5 Haddadi
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni
  • 8 Khaoui
  • 9 Touzghar
  • 10 Khazri
  • 11 Jaziri
  • 12 Maâloul
  • 13 Abdi
  • 14 Mejbri
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Rafia
  • 20 Dräger
  • 21 Mathlouthi
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Ben Hamida
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Jemal
  • 27 Jebali
  • 28 Laïdouni
  • Huấn luyện viên: Kebaier
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
  • 1 Mathlouthi
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Meriah
  • 5 Ghandri
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni (c)
  • 8 Mejbri
  • 9 Jebali
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Laïdouni
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Jaziri
  • 20 Dräger
  • 21 Kechrida
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Abdi
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Hassen
  • Huấn luyện viên: Kadri
Tunisia