Hannibal Mejbri

French association football playerBản mẫu:SHORTDESC:French association football player
Hannibal Mejbri
Mejbri chơi cho Manchester United năm 2022
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 21 tháng 1, 2003 (21 tuổi)
Nơi sinh Ivry-sur-Seine, Pháp
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sevilla
(cho mượn từ Manchester United)
Số áo 46
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2017 Paris FC
2017–2018 A.C.B.B.
2018–2019 AS Monaco
2019– Manchester United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2021– Manchester United 8 (1)
2022–2023Birmingham City (mượn) 38 (1)
2024– → Sevilla (mượn) 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018–2019 U–16 Pháp 12 (1)
2019 U–17 Pháp 3 (2)
2021– Tunisia 27 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Tunisia
FIFA Arab Cup
Á quân Qatar 2021
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:37, 27 tháng 11 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 10 năm 2023

Hannibal Mejbri (sinh ngày 23 tháng 1 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tunisia gốc Pháp hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Sevilla tại La Liga theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Manchester United[1]đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia.

Đầu đời

Mejbri sinh ra ở Ivry-sur-Seine, Pháp,[2] và gia nhập Paris FC vào năm 2009.[3] Vào năm 2016 anh được câu lạc bộ ở AnhManchester United chiêu mộ.[4] Anh từng dành thời gian học tập tại học viện INF Clairefontaine danh tiếng.[5]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Phong cách chơi

Sự nghiệp quốc tế

Mejbri đã đại diện cho Pháp thi đấu ở cấp độ U-16 và U-17.[3] Anh ấy cũng có thể thi đấu cho đội tuyển Tunisia[6][7][8][9]

Tham khảo

  1. ^ “Profile”. manutd.com. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ “Profile”. asmonaco.com. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  3. ^ a b “Profile”. fff.fr (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  4. ^ “Manchester United, Manchester City, Liverpool and Arsenal ALL tracking former Gunners trialist Hannibal Mejbri”. talksport.com. ngày 23 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ Pruneta, Laurent (ngày 9 tháng 6 năm 2018). “Hannibal Mejbri: «J'ai appris à vivre avec de la jalousie autour de moi»” [Hannibal Mejbri: "I learned to live with jealousy around me"]. leparisien.fr (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ Duncker, Charlotte (ngày 11 tháng 8 năm 2019). “Who is Hannibal Mejbri? Profile of Manchester United new signing”. manchestereveningnews.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ Menon, Sreehari (ngày 4 tháng 4 năm 2020). “Who Is Hannibal Mejbri? New Manchester United Wonderkid Backed For First-team Action”. republicworld.com. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  8. ^ Critchley, Mark (ngày 6 tháng 2 năm 2020). “Why Manchester United wonderkid Hannibal Mejbri deserves your attention”. independent.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  9. ^ “Who is Hannibal Mejbri? Man Utd's new 16-year-old signing from AS Monaco”. standard.co.uk. ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Manchester United F.C. – đội hình hiện tại
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2021
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Rekik
  • 5 Haddadi
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni
  • 8 Khaoui
  • 9 Touzghar
  • 10 Khazri
  • 11 Jaziri
  • 12 Maâloul
  • 13 Abdi
  • 14 Mejbri
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Rafia
  • 20 Dräger
  • 21 Mathlouthi
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Ben Hamida
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Jemal
  • 27 Jebali
  • 28 Laïdouni
  • Huấn luyện viên: Kebaier
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
  • 1 Mathlouthi
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Meriah
  • 5 Ghandri
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni (c)
  • 8 Mejbri
  • 9 Jebali
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Laïdouni
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Jaziri
  • 20 Dräger
  • 21 Kechrida
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Abdi
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Hassen
  • Huấn luyện viên: Kadri
Tunisia