Ghailene Chaalali

Ghailene Chaalali
Chaalali năm 2015
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 28 tháng 2, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh La Manouba, Tunisia
Chiều cao 1,79 m
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ES Tunis
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– ES Tunis 72 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Tunisia 32 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022

Ghailene Chaalali (Arabic: غيلان الشعلالي); sinh ngày in 28 tháng 2 năm 1994, là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho ES Tunis và đội tuyển quốc gia Tunisia.

Sự nghiệp

Anh tham dự CAF Champions League 2015 với câu lạc bộ ES Tunis. Trong giải đấu, anh ghi một bàn thắng trước Cosmos de Bafia của Cameroon.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Năm 2017, anh được triệu tập vào trại huấn luyện của Tunisia trước trận đấu với Ai Cập tại vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2019 ở Cameroon.[2] Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 29 người của Tunisia tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[3]

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tunisia trước.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 1 tháng 9 năm 2017 Sân vận động Olympique de Radès, Radès, Tunisia  CHDC Congo 2–1 2–1 Vòng loại World Cup 2018

Tham khảo

  1. ^ “Fiche du match Espérance sportive de Tunis - Cosmos de Bafia”. footballdatabase.eu (bằng tiếng Pháp). 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập 20 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ “CAN 2019 – Tunisie-Égypte: Ghaylène Chaalali rejoint le stage des Aigles de Carthage”. directinfo.webmanagercenter.com (bằng tiếng Pháp). 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập 2 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced? | Goal.com” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Chaalali, Ghaylène”. National Football Teams. Truy cập 2 tháng 9 năm 2017.
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải vô địch bóng đá thế giới 2018
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 S. Ben Youssef
  • 3 Benalouane
  • 4 Meriah
  • 5 Haddadi
  • 6 Bedoui
  • 7 Khaoui
  • 8 F. Ben Youssef
  • 9 Badri
  • 10 Khazri
  • 11 Bronn
  • 12 A. Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Ben Amor
  • 15 Khalil
  • 16 Mathlouthi (c)
  • 17 Skhiri
  • 18 Srarfi
  • 19 Khalifa
  • 20 Chaalali
  • 21 Nagguez
  • 22 Hassen
  • 23 Sliti
  • Huấn luyện viên: N. Maâloul
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2019
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2021
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Rekik
  • 5 Haddadi
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni
  • 8 Khaoui
  • 9 Touzghar
  • 10 Khazri
  • 11 Jaziri
  • 12 Maâloul
  • 13 Abdi
  • 14 Mejbri
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Rafia
  • 20 Dräger
  • 21 Mathlouthi
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Ben Hamida
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Jemal
  • 27 Jebali
  • 28 Laïdouni
  • Huấn luyện viên: Kebaier
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
  • 1 Mathlouthi
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Meriah
  • 5 Ghandri
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni (c)
  • 8 Mejbri
  • 9 Jebali
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Laïdouni
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Jaziri
  • 20 Dräger
  • 21 Kechrida
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Abdi
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Hassen
  • Huấn luyện viên: Kadri
Tunisia