Nhân viên quay phim

Một nhân viên quay phim trong lĩnh vực thể thao

Nhân viên quay phim hay chuyên viên quay phim là một chuyên viên về máy quay phim hoặc máy quay video, và là một phần của đoàn làm phim. Thuật ngữ "nhân viên quay phim" (cameraman) trong tiếng Anh không hàm ý rằng chỉ có nam giới mới thực hiện được công việc này.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Ascher, Steven; Pincus, Edward (2007). “The Shoot”. The Filmmaker's Handbook: A Comprehensive Guide for the Digital Age (ấn bản 3). Plume. tr. 315-316. ISBN 978-0-452-28678-8. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Tuyến trên
Tuyến dưới
Sản xuất tiền kỳ
  • Điều phối sản xuất
  • Kế toán sản xuất
  • Trợ lý đạo diễn
  • Giám sát kịch bản
  • Điều phối kịch bản
  • Đạo diễn tuyển vai
  • Trợ lý sản xuất
  • Quản lý hiện trường
Thiết kế sản xuất
Quay phim
Âm thanh
  • Sound designer / Sound editor / Director of audiography
  • Production sound mixer
  • Boom operator
  • Utility sound technician
  • Dialogue editor
  • Re-recording mixer
  • Foley artist
  • Composer
  • Music supervisor
  • Music editor
Sản xuất hậu kỳ
Hiệu ứng đặc biệt
Tài năng
  • x
  • t
  • s
Tổng quát
Địa điểm
  • Central apparatus room
  • Changing room
  • Master control room
  • Network operations center
  • Production control room
  • Sân khấu
  • Transmission control room
Các cá nhân
Khâu tiền sản xuất
Khâu chế tác
  • Kỹ sư âm thanh
  • Boom operator
  • Nhân viên quay phim
  • Đạo diễn hình ảnh (Nhà quay phim)
  • Người quay phim (Người quay video)
  • Character generator (CG) Operator
  • Studio floor manager
  • Graphics coordinator
  • Stage manager
  • gaffer
  • grip
  • Key grip
  • Dolly grip
  • Unit production manager
  • Production assistant
  • Gofer
  • Stunt coordinator
  • Technical director
  • Đạo diễn truyền hình
  • Broadcast engineering
  • Technical director
Hậu kỳ
  • Sound editor
  • Foley artist
  • Composer
  • Colorist
  • Editor
  • Publicist
  • Visual effects artist
Hình thức, định dạng và thể loại
Chương trình có tập
Chương trình thời sự
Các đánh giá
  • Audience measurement
  • List of television awards
  • Television content rating system
  • Television criticism
Mảng kỹ thuật
  • Broadcast reference monitor
  • Character generator
  • Digital on-screen graphic
  • Mixing console
  • Multiple-camera setup
  • Outside broadcasting
  • Production truck
  • Professional video camera
  • Stage lighting
    • Lighting control console
  • Vision mixer
Các vấn đề
  • Agenda-setting
  • Censorship
  • Concentration of media ownership
  • Corporate media
  • Văn hóa phản kháng
  • Freedom of speech
  • Freedom of the press
  • Influence of mass media
  • Media activism
  • Media bias
  • Media manipulation
  • Public opinion
Các quy định
  • Broadcast law
  • Bleep censor
  • Communications law
  • Entertainment law
  • Fairness Doctrine
  • Media policy
  • Media reform
  • Media regulation
  • Pixelization
Lý luận
  • Văn hóa truyền thông
  • Media studies
  • Television studies
  • x
  • t
  • s
Công nghiệp âm nhạc
Điện ảnh
Phát thanh
Truyền hình
Sân khấu kịch
  • Đoàn kịch
  • Nhà sản xuất sân khấu kịch
  • Bầu sô
Ghi hình
Hoạt hình
Trò chơi video
Xem thêm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s