Người nổi tiếng

Nghệ sĩ Andy Warhol, người tạo ra cụm từ "15 minutes of fame" (15 phút nổi tiếng)

Trong tiếng Việt, thuật ngữ người nổi tiếng có hai trường nghĩa:

  • Người nổi tiếng hay celeb ý chỉ một cá nhân hay một nhóm người có danh tiếng và được công chúng thừa nhận một cách rộng rãi, với hệ quả trực tiếp là được các phương tiện truyền thông đại chúng chú ý đến. Họ có thể là các danh y, danh thủ, danh họa, danh ca, danh hài...
  • Người nổi tiếng hay danh nhân (Hán Nôm: 名人) nghĩa là người có danh tiếng bởi có công trạng với xã hội và được xã hội ghi nhận. Họ có thể là những nhà chính trị, nhà quân sự, nhà văn hoá, nhà khoa học...

Người nổi tiếng trên mạng

15 phút nổi tiếng

Tham khảo

Danh mục sách tham khảo

  • Goldman, Jonathan (2011) Modernism Is the Literature of Celebrity. Austin: University of Texas Press, 2011. ISBN 978-0-292-72339-9
  • Grinin, Leonid (2009) "'People of Celebrity' as a New Social Stratum and Elite". In Hierarchy and Power in the History of Civilizations: Cultural Dimensions (pp. 183–206). Ed. by Leonid E. Grinin and Andrey V. Korotayev. Moscow: KRASAND/Editorial URSS, 2009.
  • Miles, Barry (1997). Paul McCartney: Many Years From Now. Henry Holt & Company. ISBN 978-0-436-28022-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  • Schikel, Richard. Intimate Strangers: The Culture of Celebrity. New York: Doubleday, 1985. ISBN 0-385-12336-1

Đọc thêm

  • Marcus, Sharon (2019). The Drama of Celebrity. Princeton, NJ: Princeton University Press. ISBN 9780691177595. OCLC 1059270781. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019. On the history of Sarah Bernhardt, one of the first "global superstars", and her celebrity.Quản lý CS1: postscript (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Trích dẫn liên quan tới danh tiếng tại Wikiquote
  • Tư liệu liên quan tới người nổi tiếng tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Toàn cầu
Phương Tây
Nhật Bản
Hàn Quốc
Khối Hoa ngữ
Việt Nam
Các chương trình thần tượng
Toàn cầu
Đông Á
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần tượng
    • Đài Loan
    • Nhật Bản
    • Trung Quốc
  • Phim hoạt hình (anime)
Đài Loan
  • Tôi yêu Hắc Sáp Hội
  • Mô phạm Bổng Bổng Đường
  • Fighting! Legendary Group
  • Atom Boyz (Nguyên Tử Thiếu Niên)
Hàn Quốc
Trung Quốc
Nhật Bản
  • AKB48 Group
    • AKB48
  • Johnny & Associates
  • Hello! Project
  • Momoiro Clover Z
Phát thanh
  • Hello! Project Hour (đài RF Nhật Bản)
  • Next (đài RF Nhật Bản)
  • Sony Night Square (đài Nippon Hōsō)
Truyền hình
Chiếu mạng
  • AKB48 Group
    • AKB48
Việt Nam
Thái Lan
  • Look Thung Idol
  • Sáng tạo doanh châu Á (Chuang Asia: Thailand)
Chủ đề liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s