Nghiến răng

Bruxism
Mòn răng (sự hao mòn răng do tiếp xúc răng-răng) có thể là biểu hiện của nghiến răng.
Khoa/NgànhNha khoa

Nghiến răng là tình trạng nghiến răng hoặc cắn chặt hàm quá mức. Đây là một hoạt động không bình thường của miệng, không liên quan đến chức năng bình thường như ăn hoặc nói. Nghiến răng là một hành vi phổ biến, với tỷ lệ mắc bệnh từ 8% đến 31% trong dân số nói chung.[1] Có một số triệu chứng thường liên quan đến nghiến răng, bao gồm đau cơ hàm, nhức đầu, răng nhạy cảm, mòn răng và hư hỏng các phục hồi răng.[2] Các triệu chứng có thể rất nhẹ và người bệnh không nhận thức được tình trạng của mình. Nếu không được điều trị, theo thời gian, nhiều răng sẽ bắt đầu mòn đi cho đến khi toàn bộ răng bị mất.

Chú thích

  1. ^ Manfredini D, Winocur E, Guarda-Nardini L, Paesani D, Lobbezoo F (2013). “Epidemiology of bruxism in adults: a systematic review of the literature”. Journal of Orofacial Pain. 27 (2): 99–110. doi:10.11607/jop.921. PMID 23630682.
  2. ^ Tyldesley WR, Field A, Longman L (2003). Tyldesley's Oral medicine (ấn bản 5). Oxford: Oxford University Press. tr. 195. ISBN 978-0192631473.
Phân loại
D
  • ICD-10: F45.8 ("tooth grinding")
  • ICD-9-CM: 306.8
  • Medical Subject Headings: D002012
  • Diseases Database: 29661
Liên kết ngoài
  • MedlinePlus: 001413
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn của
chu kỳ giấc ngủ
Sóng não
Rối loạn giấc ngủ
Giải phẫu
  • Nghiến răng
  • Thở bằng miệng
  • Ngừng thở khi ngủ
    • Rên rỉ liên quan đến giấc ngủ (Catathrenia)
    • Hội chứng giảm thông khí trung ương
    • Hội chứng giảm thông khí do béo phì
    • Ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn
    • Thở ngắt quãng
  • Ngủ ngáy
Loạn miên
Rối loạn giấc ngủ
nhịp sinh học
(Rối loạn chu kỳ
thức-ngủ)
  • Hội chứng giấc ngủ đến sớm (Rối loạn thức - ngủ trễ pha)
  • Hội chứng rối loạn trì hoãn giấc ngủ (Rối loạn thức - ngủ trước pha)
  • Nhịp thức ngủ không đều
  • Jet lag (Hội chứng rối loạn cơ thể khi thay đổi múi giờ)
  • Rối loạn nhịp thức ngủ khác 24 giờ
  • Rối loạn giấc ngủ ca làm việc
Bệnh mất ngủ giả
  • Rối loạn ác mộng
  • Hoảng sợ ban đêm (hoảng sợ khi ngủ)
  • Rối loạn vận động tay chân theo chu kỳ
  • Hội chứng rối loạn giấc ngủ REM
  • Chứng miên hành
  • Lái xe khi ngủ
  • Nói mớ khi ngủ (nói mơ khi ngủ, mớ ngủ)
Dấu hiệu lành tính
Y học giấc ngủ
Khác
  • Y học giấc ngủ
  • Y học hành vi giấc ngủ
  • Nghiên cứu giấc ngủ
  • Khoa học thần kinh về giấc ngủ
Cuộc sống thường ngày
  • Giường
  • Rệp giường
  • Bộ đồ giường
  • Phòng ngủ
  • Giờ ngủ
    • Hoãn giờ ngủ
    • Chuyện kể đêm khuya
  • Giấc ngủ hai pha và đa pha
  • Thời gian sinh học (chronotype)
  • Đồ vật an toàn (Comfort object)
  • Nhật ký giấc mơ
  • Giấc ngủ rất ngắn (microsleep)
  • Giấc ngủ ngắn (chợp mắt, nap)
  • Quần áo ngủ
  • Power nap (chợp mắt nạp năng lượng)
  • Ngủ trưa (siesta)
  • Ngủ và thở
  • Ngủ và sáng tạo
  • Ngủ và học hành
  • Ngủ và trí nhớ
  • Thiếu ngủ / Nợ ngủ
  • Ngủ khi làm việc
  • Ngủ nhờ (ngủ bụi)