Futon

Futon
Những tấm nệm futon được trải ra trong các nhà trọ

Futon (布団, Futon?) là một kiểu nệm truyền thống Nhật Bản.[1]

Một bộ futon hoàn chỉnh bao gồm tấm nệm (敷き布団, shikibuton?, lit. "spreading futon") và chăn bông duvet (掛け布団, kakebuton?, lit. "covering futon").[2].

Futon khi được phơi
Futon khi được phơi ở lan can
Futon được phơi trên mái nhà của nhà trên núi ở núi Kisokoma

Futon truyền thống được dùng trên tatami, một loại vải sàn được dùng để lát mặt sàn có độ mềm và cứng vừa phải. Thông thường, bên trong phòng của người Nhật còn có ngăn tủ cánh lùa để cất giữ futon, tất cả bộ chăn gối đều được gấp gọn, chỉ lấy ra khi có nhu cầu sử dụng. Bên cạnh đó, futon phải thường xuyên được vệ sinh, giặt giũ, hút bụi và phơi nắng. Thói quen của người Nhật là đem futon phơi ở lan can, sau đó sử dụng Futon Tataki – một dụng cụ đặc biệt, trước đây làm bằng tre – để phủi đi bụi đất còn bám trên nệm.[3]

Futon loại vải Tây được gấp thành giường sofa

Loại futon phương Tây, không giống loại futon thường, điển hình là giường sofa, có chất liệu vải khác với nó ở Nhật Bản.[2][4] Loại này có xu hướng giống những tấm nệm ở phương Tây, do chúng khó xếp lại vì quá cứng.

Ưu điểm và nhược điểm[5]

Ưu điểm

  • Tận dụng được không gian: phòng ngủ có thể sử dụng vào nhiều mục đích khác khi mặt sàn không có đồ đạc. Đó có thể là phòng chơi của trẻ, chỗ trò chuyện, tiếp khách của bố mẹ.
  • Đảm bảo an toàn: nếu nhà có trẻ nhỏ, bạn sẽ không lo bé vô tình lăn khỏi giường, chạy nhảy va vào thành giường.
  • Nhà thoáng đãng hơn: khi nằm trực tiếp trên sàn, trần nhà sẽ có cảm giác cao hơn. Khi không có giường, diện tích mặt sàn trống cũng rộng hơn.
  • Thoải mái, êm ái: nhiều người e ngại không ngủ ngon vì vải may chăn đệm thường 100% cotton. Bạn hãy thử ngủ một đêm và sẽ cảm thấy rất dễ chịu, không hề bị đau lưng. Nếu thấy lạnh, trong tủ các gia đình Nhật luôn có thêm chăn đệm cho bạn đắp.
  • Dễ dàng thêm chỗ ngủ: khi nhà có khách, bạn không thể mua thêm một chiếc giường. Nhưng bạn sẽ dễ dàng trải thêm chăn đệm khi cần.
  • Chi phí rẻ: chỉ cần mua một bộ sản phẩm đệm, chăn, gối mà không cần sắm những chiếc giường tốn kém.

Nhược điểm

  • Đệm Nhật không có ga phủ nên khi bị bẩn, bạn sẽ mất công làm sạch hơn.
  • Bạn phải dành thời gian lấy chăn đệm vào buổi tối và cất chúng vào ban ngày.
  • Trong phòng phải có tủ lớn để cất được hết chăn đệm, gối.

Tham khảo

  1. ^ “Chỗ ở của Nhật Bản - Truyền thống Nhật Bản - Văn hóa”. Cảm nhận Nhật Bản. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ a b M., Evans, Toshie (1997). A dictionary of Japanese loanwords. Westport, Conn.: Greenwood Press. ISBN 0313287414. OCLC 528863578.
  3. ^ “Bộ Futon giường ngủ”. Vật liệu Nội thất Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ 1948-, Cole, David John (2002). Encyclopedia of modern everyday inventions. Browning, Eve, 1952-, Schroeder, Fred E. H., 1932-. Westport, Conn.: Greenwood Press. ISBN 0313313458. OCLC 49627783.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ VnExpress (ngày 20 tháng 5 năm 2016). “Tại sao người Nhật thích nằm ngủ trên sàn nhà”. VnExpress Đời sống. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Bộ đồ giường (Giường chiếu)
Loại giường
(Kích cỡ giường)
  • Banig
  • Bassinet
  • Box-bed
  • Bunk bed
  • Cage bed
  • Camp bed
  • Canopy bed
  • Couch bed
  • Cradle (bed)
  • Daybed
  • Four-poster bed
  • Futon
  • Hammock
  • Hospital bed
  • Giường trẻ em
  • Kang bed-stove
  • Lit a la turque
  • Loft bed
  • Charpai
  • Murphy bed
  • Petate
  • Platform bed
  • Sleigh bed
  • Sofa bed
  • Toddler bed
  • Trundle bed
Thành phần giường
Nệm
  • Air mattress
  • Featherbed
  • Mattress pad
  • Mattress protector
  • Cao su non
  • Orthopedic mattress
  • Waterbed
Khung giường
  • Box-spring
  • Bunkie board
Chăn
  • Afghan
  • Comforter
  • Duvet
  • Vỏ chăn duvet
  • Electric blanket
  • Hudson's Bay point blanket
  • Patchwork quilt
  • Photo blanket
  • Quilt
  • Razai
  • Security blanket
  • Silk comforter
  • Sleeping bag
Gối
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Yếu tố trong kiến trúc Nhật Bản
Phong cách
  • Phật giáo
  • Buke
  • Daibutsuyō
  • Gassho
  • Giyōfū
  • Hachiman
  • Hirairi
  • Hiyoshi (Hie)
  • Irimoya
  • Ishi-no-ma
  • Kasuga
  • Kibitsu
  • Nagare
  • Thiền tông Ōbaku
  • Setchūyō
  • Shinden
  • Shinmei
  • Thần đạo
  • Shoin
  • Sukiya
  • Sumiyoshi
  • Taisha
  • Wayō
  • Zenshūyō
Loại công trình
  • Butsuden
  • Lâu đài
  • Chashitsu
  • Haiden
  • Heiden
  • Hokora
  • Hōkyōintō
  • Kura
  • Kyōzō
  • Machiya
  • Chính điện
  • Minka
  • Setsumatsusha
  • Shōrō
  • Tahōtō
  • Tháp chùa Nhật Bản
  • Yagura
Phong cách mái nhà
  • Ẩn đi
  • Irimoya
  • Karahafu
Cấu trúc
  • Ngưu bàng tích
  • Chigi
  • Loạn thạch tích
  • Engawa
  • Fusuma
  • Hisashi
  • Irimoya-zukuri
  • Irori
  • Jinmaku
  • Katōmado
  • Katsuogi
  • Kuruwa
  • Mokoshi
  • Moya
  • Nakazonae
  • Tường Namako
  • Cửa chim hoạ mi
  • Onigawara
  • Ranma
  • Shōji (washi)
  • Sōrin
  • Tamagaki
  • Tatami
  • Tokonoma
  • Tokyō
  • Tsumairi
  • Shibi
  • Cổng
  • Đường dẫn
  • Genkan
  • Kairō
  • Karamon
  • Mon
  • Nijūmon
  • Niōmon
  • Rōmon
  • Sandō
  • Sanmon
  • Sōmon
  • Torii (Mihashira)
Loại phòng
Nội thất
Ngoại thất
  • Chōzuya (Temizuya)
  • Ishigantō
  • Komainu
  • Tōrō
Đo lường
  • Ken
  • Koku
  • Ri
  • Shaku
  • Sun
Tổ chức
  • AIJ
  • JIA
  • Metabolist Movement
Chủ đề liên quan
Quốc bảo
  • Lâu đài
  • Nơi cư trú
  • Thần đạo
  • Phật giáo
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn của
chu kỳ giấc ngủ
Sóng não
Rối loạn giấc ngủ
Giải phẫu
Loạn miên
Rối loạn giấc ngủ
nhịp sinh học
(Rối loạn chu kỳ
thức-ngủ)
  • Hội chứng giấc ngủ đến sớm (Rối loạn thức - ngủ trễ pha)
  • Hội chứng rối loạn trì hoãn giấc ngủ (Rối loạn thức - ngủ trước pha)
  • Nhịp thức ngủ không đều
  • Jet lag (Hội chứng rối loạn cơ thể khi thay đổi múi giờ)
  • Rối loạn nhịp thức ngủ khác 24 giờ
  • Rối loạn giấc ngủ ca làm việc
Bệnh mất ngủ giả
  • Rối loạn ác mộng
  • Hoảng sợ ban đêm (hoảng sợ khi ngủ)
  • Rối loạn vận động tay chân theo chu kỳ
  • Hội chứng rối loạn giấc ngủ REM
  • Chứng miên hành
  • Lái xe khi ngủ
  • Nói mớ khi ngủ (nói mơ khi ngủ, mớ ngủ)
Dấu hiệu lành tính
Y học giấc ngủ
Khác
  • Y học giấc ngủ
  • Y học hành vi giấc ngủ
  • Nghiên cứu giấc ngủ
  • Khoa học thần kinh về giấc ngủ
Cuộc sống thường ngày
  • Giường
  • Rệp giường
  • Bộ đồ giường
  • Phòng ngủ
  • Giờ ngủ
    • Hoãn giờ ngủ
    • Chuyện kể đêm khuya
  • Giấc ngủ hai pha và đa pha
  • Thời gian sinh học (chronotype)
  • Đồ vật an toàn (Comfort object)
  • Nhật ký giấc mơ
  • Giấc ngủ rất ngắn (microsleep)
  • Giấc ngủ ngắn (chợp mắt, nap)
  • Quần áo ngủ
  • Power nap (chợp mắt nạp năng lượng)
  • Ngủ trưa (siesta)
  • Ngủ và thở
  • Ngủ và sáng tạo
  • Ngủ và học hành
  • Ngủ và trí nhớ
  • Thiếu ngủ / Nợ ngủ
  • Ngủ khi làm việc
  • Ngủ nhờ (ngủ bụi)