Microsoft Lumia

Microsoft Lumia
Logo của Microsoft Lumia (trên) và một số thiết bị Lumia (dưới). Từ trái qua phải, Lumia 1320, Lumia 535, và Lumia 530.
Nhà sản xuấtMicrosoft Mobile (2014–2017)
Nokia (2011–2014)
Có mặt tại quốc giaTháng 11 năm 2011 (tại Châu Âu)
Tháng 1 năm 2012 (có mặt trên toàn cầu)
Ngưng sản xuấtTháng 10 năm 2017
Có liên hệ vớiDanh sách thiết bị Windows 10 Mobile
Danh sách thiết bị Windows Phone
Danh sách các sản phẩm của Nokia
Kiểu máySmartphone, Phablet, Tablet
Dạng máyThanh
Hệ điều hànhWindows Phone
CPUQualcomm Snapdragon
Dạng nhập liệuTouchscreen
Tình hình phát triểnĐã ngừng sản xuất
Trang webMicrosoft Lumia tại Wayback Machine (lưu trữ 2019-01-31)

Microsoft Lumia (trước kia là Nokia Lumia) là dòng điện thoại thông minh và máy tính bảng thiết kế và bán ra bởi Microsoft Mobile và trước đó bởi Nokia. Được giới thiệu vào tháng 11 năm 2011, dòng sản phẩm là kết quả của sự hợp tác lâu dài giữa NokiaMicrosoft—như vậy, tất cả điện thoại thông minh Lumia đều chạy hệ điều hành Windows Phone, mục đích để cạnh tranh với iOS iPhone và thiết bị Android. Từ Lumia có nguồn gốc từ số nhiều của từ 'lumi', có nghĩa là 'tuyết' trong tiếng Phần Lan.

Ngày 3 tháng 9 năm 2013, Microsoft công bố kế hoạch mua lại mảng kinh doanh điện thoại di động của Nokia, với các thoả thuận kết thúc vào 25 tháng 4 năm 2014. Kết quả là dòng Lumia giờ sẽ thuộc về Microsoft Mobile. Trong một phần của quá trình chuyển đổi, Microsoft tiếp tục sử dụng thương hiệu Nokia trên các thiết bị Lumia đến tháng 10 năm 2014, khi họ chính thức bắt đầu kết thúc việc sử dụng cái tên Nokia trong các chương trình tiếp thị và sản xuất của các điện thoại thông minh để Microsoft xây dựng thương hiệu của mình.[1]

Danh sách các thiết bị

Các thiết bị Lumia mang nhãn hiệu Nokia

Các thiết bị Nokia Lumia
Tên Tên mã Ngày ra mắt Dòng Thế hệ Phiên bản HĐH cài sẵn Biến thể
Nokia Lumia 800[2] Sea Ray tháng 11 năm 2011 800 1 Windows Phone 7.5 800C với CDMA2000 cho China Telecom[3]
Nokia Lumia 710[4] Sabre tháng 1 năm 2012 700 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 900[5] Ace tháng 4 năm 2012 900 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 610[6] Cliff tháng 4 năm 2012 600 1 Windows Phone 7.5 610C với CDMA2000 cho China Telecom[7]
Nokia Lumia 510[8] Glory tháng 9 năm 2012 500 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 820[9] Arrow tháng 11 năm 2012 800 2 Windows Phone 8 810 cho T-Mobile,[10] 822 cho Verizon[11]
Nokia Lumia 920[12] Phi tháng 11 năm 2012 900 2 Windows Phone 8 928 (Lazer) cho Verizon với đèn flash Xenon,[13] 920T cho China Mobile[14]
Nokia Lumia 505[15] tháng 12 năm 2012 500 1 Windows Phone 7.8
Nokia Lumia 620[16] Sand tháng 1 năm 2013 600 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 520[17] Fame tháng 1 năm 2013 500 2 Windows Phone 8 520T với TD-SCDMA cho China Mobile[18]
Nokia Lumia 720[19] Zeal tháng 1 năm 2013 700 2 Windows Phone 8 720T với TD-SCDMA cho China Mobile[20]
Nokia Lumia 925[21] Catwalk tháng 6 năm 2013 900 2 Windows Phone 8 925T với TD-SCDMA cho China Mobile[19]
Nokia Lumia 1020[22] EOS tháng 7 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 1320[23] Batman tháng 10 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 1520[8] Bandit tháng 10 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 2520[8] Sirius tháng 10 năm 2013 2000 2 Windows RT
Nokia Lumia 625[24] Max tháng 8 năm 2013 600 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 525[25][26] Glee tháng 12 năm 2013 500 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia Icon - 929[27] Vanquish 12 tháng 2 năm 2014 900 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 930[28] Martini tháng 4 năm 2014 900 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 630[29] Moneypenny tháng 4 năm 2014 600 3 Windows Phone 8.1 635 với LTE, 636 và 638 với 1GB RAM[30]
Nokia Lumia 530[19] Rock tháng 7 năm 2014 500 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 730 Dual SIM[31][32][33] tháng 9 năm 2014 700 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 735[32] Superman tháng 9 năm 2014 700 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 830[34] Tesla tháng 9 năm 2014 800 3 Windows Phone 8.1

Các thiết bị Lumia mang nhãn hiệu Microsoft

Các thiết bị Microsoft Lumia
Tên Tên mã Ngày ra mắt Dòng Thế hệ Phiên bản HĐH cài sẵn Biến thể
Microsoft Lumia 535[32][35] Chakra tháng 11 năm 2014 500 3 Windows Phone 8.1 Hai SIM
Microsoft Lumia 435[36] Vela tháng 1 năm 2015 400 3 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 532[37] Leo tháng 1 năm 2015 500 3 Windows Phone 8.1 Hai SIM
Microsoft Lumia 640[38] Demsey tháng 3 năm 2015 600 4 Windows Phone 8.1 LTE, Hai SIM, LTE hai SIM.
Microsoft Lumia 640 XL[39] Makepeace tháng 3 năm 2015 600 4 Windows Phone 8.1 LTE, Hai SIM, LTE hai SIM.
Microsoft Lumia 430[40] Doris tháng 3 năm 2015 400 3 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 540[41] Lukla tháng 4 năm 2015 500 4 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 950 Talkman 6 tháng 10 năm 2015 900 5 Windowss 10 Mobile
Microsoft Lumia 950 XL Cityman 6 tháng 10 năm 2015 900 5 Windows 10 Mobile
Microsoft Lumia 650 Saana Windows 10 Mobile
Microsoft Lumia 550 Saimaa Windows 10 Mobile

So sánh các thiết bị

Thế hệ đầu (Windows Phone 7)

Thế hệ đầu (Windows Phone 7)
Tính năng Lumia 510[42] Lumia 610[43] Lumia 710[44] Lumia 800[45] Lumia 900[46]
Ngày giới thiệu Tháng 9 2012 Tháng 4 2012 Tháng 1 2012 Tháng 11 2011 Tháng 4 2012
HĐH thấp nhất Windows Phone 7.5
Maximum OS Windows Phone 7.8
Mạng GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE
Kích thước Dài: 120,7mm
Rộng: 64,9mm
Mỏng: 11,46mm
Dài: 119mm
Rộng: 62,2mm
Mỏng: 11,95mm
Dài: 119mm
Rộng: 62,4mm
Mỏng: 12,5mm
Dài: 116,5mm
Rộng: 61,2mm
Mỏng: 12,1mm
Dài: 128mm
Rộng: 69mm
Mỏng: 12mm
Nặng 129g 131,5g 126g 142g 160g
Màn hình Kính chống xước Gorilla Glass (cong) Gorilla Glass (phẳng)
Loại màn hình TFT LCD AMOLED (ma trận PenTile)[47] AMOLED (ma trận RGB)[48]
Độ phân giải 480x800
Kích thước màn hình 4 in 3.7 in 4.3 in
Thời lượng pin (trò chuyện 3G) 8.4 giờ 9.5 giờ 7.6 giờ 9.5 giờ 7 giờ
Thời lượng pin (phát video) 7.4 giờ 7 giờ 6 giờ 6.5 giờ 8 giờ
Thời lượng pin (nghe nhạc) 38 giờ 35 giờ 38 giờ 55 giờ 60 giờ
Thời lượng pin (3G chế độ chờ) 653.2 giờ 720 giờ 400 giờ 335 giờ 300 giờ
Dung lượng pin 1300mAh 1450mAh 1830mAh
Độ phân giải máy ảnh 5 MP 8 MP
Độ phân giải video 480p @ 30 fps 720p @ 30 fps
Khẩu độ 2.4 2.2
Len Carl Zeiss
Máy ảnh trước 1.3 MP
Đèn Flash Đơn-LED Đôi-LED
Bộ nhớ 4 GB 8 GB 16 GB
Bộ nhớ mở rộng Không
SoC Snapdragon S1 MSM7227A (45 nm) Snapdragon S2 MSM8255 (45 nm) Snapdragon S2 APQ8055 (45 nm)
CPU 800 MHz Cortex-A5 1.4 GHz Scorpion
RAM 256 MB 512 MB
Ứng dụng FM Radio, Nokia Maps

Thế hệ thứ hai (Windows Phone 8)

Thế hệ thứ hai (Windows Phone 8)
Sản phẩm Lumia 520 [49] Lumia 525[50] Lumia 620[51] Lumia 625[52] Lumia 720 [53] Lumia 810[54] Lumia 820[55] Lumia 822[56] Lumia 920[57] Lumia 925[58] Lumia 928[59] Lumia 1020[60] Lumia 1320 [61] Lumia 1520 [62]
Ngày giới thiệu Tháng 2 2013 Tháng 11 2013 Tháng 12 2012 Tháng 7 2013 Tháng 2 2013 Tháng 10 2012 Tháng 9 2012 Tháng 10 2012 Tháng 9 2012 Tháng 5 2013 Tháng 7 2013 Tháng 10 2013
Ngưng sản xuất Tháng 4 2013[63]
HĐH thấp nhất Windows Phone 8
Mạng GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE
Kích thước Dài: 119.9 mm
Rộng: 64.0 mm
Mỏng: 9.9 mm
Dài: 115.4 mm
Rộng: 61.1 mm
Mỏng: 11.02 mm
Dài: 133.25mm
Rộng: 72.25mm
Mỏng: 9.15mm
Dài: 127.9mm
Rộng: 67.5mm
Mỏng: 9.0mm
Dài: 127.8mm
Rộng: 68.4mm
Mỏng: 10.9mm
Dài: 123.8mm
Rộng: 68.5mm
Mỏng: 9.9mm
Dài: 127.8mm
Rộng: 68.4mm
Mỏng: 11.2mm
Dài: 130.3mm
Rộng: 70.8mm
Mỏng: 10.7mm
Dài: 129mm
Rộng: 70.6mm
Mỏng: 8.5mm
Dài: 133mm
Rộng: 68.9mm
Mỏng: 10.1mm
Dài: 130.4mm
Rộng: 71.4mm
Mỏng: 10.5mm
Dài: 164.2mm
Rộng: 85.9mm
Mỏng: 10.5mm
Dài: 162.8mm
Rộng: 85.4mm
Mỏng: 8.7mm
Nặng 124g 127g 159g 128g 145g 160g 142g 185g 139g 162g 158g 220g 209g
Màn hình Kính chống xước Gorilla Glass 2 (cong) Gorilla Glass 2[64] Kính chống xước Gorilla Glass 2[65] Gorilla Glass (cong)[66] Gorilla Glass 2 (cong)[67] Gorilla Glass 3 (cong) Gorilla Glass 3 Gorilla Glass 2
Loại màn hình IPS 24-bit TFT LCD ClearBlack 24-bit IPS LCD 24-bit IPS LCD ClearBlack 24-bit AMOLED ClearBlack 24-bit IPS LCD PureMotion HD+ 24-bit AMOLED PureMotion HD+ 24-bit IPS LCD ClearBlack 24-bit
Độ tương phản tối đa 600 cd/m²[68] ? ? ? 600 cd/m²[69] ? ? ? 600 cd/m²[70] ? 600 cd/m²[71]
Kiểu sắp xếp Ma trận RGB RGBG PenTile[72][73] ?
Độ phân giải 480 × 800 (15:9) 768 × 1280 (15:9) 720 × 1280 (16:9) 1080 × 1920 (16:9)
Kích thước màn hình 101.6 mm, 4.0" 96.5 mm, 3.8" 119 mm, 4.7" 109 mm, 4.3" 114 mm, 4.5" 113 mm, 4.5" 152.4 mm, 6.0"
Số điểm ảnh 235 ppi 246 ppi 201 ppi 217 ppi 332 ppi 334 ppi 245 ppi 368 ppi
Thời lượng pin (3G trò chuyện) 9.6 giờ ? 9.9  giờ 15.2  giờ 13.4  giờ 10.2  giờ 8.1  giờ 10.2  giờ 10  giờ 12.8  giờ 16.2  giờ 12.3  giờ 21  giờ 27.4  giờ
Thời lượng pin (3G chờ) 360  giờ ? 330  giờ 552  giờ 520  giờ 360  giờ 330  giờ 486  giờ 400  giờ 440  giờ 541  giờ 440  giờ 672  giờ 768  giờ
Thời lượng pin (phát nhạc) 61  giờ ? 61  giờ 90  giờ 79  giờ 54  giờ 61  giờ 62.1 giờ 74  giờ 55  giờ 80  giờ 53  giờ 98  giờ 124  giờ
Mô hình pin BL-5J BL-4J BP-4GWA (4.1 V) / BP-4GW (3.7 V) BP-4W BP-5T BP-4W BP-4GW BL-4YW BV-4NW BV-5XW [74] BV-4BW
Loại pin Li-ion Li-ion ?? / Li-Polymer Li-Polymer Li-Polymer[75] Li-Polymer Li-Polymer[76] Li-ion Li-Polymer[77] Li-ion ?
Dung lượng pin 1430 mAh 1300 mAh 2000 mAh 1800 mAh 1650 mAh 1800 mAh 2000 mAh 3400 mAh
Máy ảnh 5.0 MP 6.7 MP 8.0 MP 8.7 MP PureView 41.3 MP PureView 5.0 MP 20.0 MP PureView
Cảm biến 1/4" 1/3.6" 1/3.2" 1/3" 1/1.5" 1/4" 1/2.5"
Máy ảnh 35mm 28 mm 26 mm 25 mm for 16:9, 27 mm for 4:3[78] 28 mm 26 mm
Độ phân giải video 1280 × 720p @ 30 fps 1920 × 1080p @ 30 fps 1280 × 720p @ 30 fps 1920 × 1080p @ 30 fps
Khẩu độ ƒ/2.4 ƒ/1.9 ƒ/2.2 ƒ/2.0 ƒ/2.2 ƒ/2.4
Carl Zeiss camera lens Không Không Không Không
Máy ảnh trước 0.3 MP 1.3 MP 1.2 MP 0.3 MP 1.2 MP 1.3 MP 1.2 MP 0.3 MP 1.2 MP
Đèn Flash LED flash Short-pulse high-power dual-LED Dual-LED Xenon flash Xenon và LED flash LED Dual-LED
Bộ nhớ 8 GB 16 GB 32 GB 16 GB (32 GB Vodafone) 32 GB 8 GB 32 GB
Bộ nhớ mở rộng Lên đến 64 GB microSD Lên đến 64 GB microSD
Lưu trữ SkyDrive 7 GB
Tìm chỉ đường Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu) Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu) Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu)
SIM Micro-SIM (3FF) Nano-SIM (4FF)
Khả năng nghe đài FM Từ WP 8 GDR2 Từ WP 8 GDR3 [79] Từ WP 8 GDR2 [80] Từ Windows Phone 8 GDR2 cập nhật (mùa xuân 2013)[81][82] [80] Từ WP 8 GDR2 từ Windows Phone 8 GDR3
Hỗ trợ Bluetooth Bt v4.0 từ GDR2 + Amber[83] Bt v4.0 Bluetooth + HS (v3.0) – WP8 giới hạn phần mềm; Bluetooth Smart Low Energy (v4.0) từ GDR2 + Nokia Amber cập nhật cho 52x, 62x, 720[83] và sau GDR3 + Nokia Black cập nhật cho 82x,92x và 1020[84][85] Bluetooth Smart Low Energy (v4.0)
Bảo mật NFC (để thanh toán) Không Không Không
NFC hỗ trợ chia sẻ, kết nối và đánh dấu Không Không Không
Sạc không dây Qi Không Không Không Không Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Không
Cảm ứng siêu nhạy Không
SoC Qualcomm Snapdragon S4 Plus
MSM8227 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 400
8930 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon S4 Plus
MSM8227 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon S4 Pro
MSM8960 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 400
8930AB (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974 (28 nm)
CPU 1.0 GHz lõi kép Krait 1.2 GHz lõi kép Krait 1.0 GHz lõi kép Krait 1.5 GHz lõi kép Krait 1.7 GHz lõi kép Krait 2.2 GHz lõi tứ Krait
GPU Qualcomm Adreno 305 Qualcomm Adreno 225 Qualcomm Adreno 305 Qualcomm Adreno 330
RAM 512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, 533 MHz, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, 500 MHz, LPDDR2) 2 GB (32-bit kênh đôi, 500 MHz, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, 533 MHz, LPDDR2) 2 GB (32-bit kênh đôi, 800 MHz, LPDDR3
Sản phẩm Lumia 520 [49] Lumia 525[50] Lumia 620[51] Lumia 625[52] Lumia 720 [53] Lumia 810[54] Lumia 820[55] Lumia 822[56] Lumia 920[57] Lumia 925[58] Lumia 928[59] Lumia 1020[60] Lumia 1320 [61] Lumia 1520 [62]

Thế hệ thứ ba (Windows Phone 8.1)

Thế hệ thứ ba (Windows Phone 8.1)
Mẫu [86] Lumia 430[87][88] Lumia 435[89][90] Lumia 530 [91][92] Lumia 532[93][94] Lumia 535[95][96] Lumia 630 [97][98] Lumia 635 [99][100] Lumia 730 [101][102] Lumia 735 [103][104] Lumia 830 [105][106] Lumia 930 [107][108]
Ngày giới thiệu tháng 3 năm 2015 tháng 1 năm 2015 tháng 7 năm 2014 tháng 1 năm 2015 tháng 11 năm 2014 tháng 4 năm 2014 tháng 9 năm 2014 tháng 4 năm 2014
Phiên bản HĐH cao nhất được hỗ trợ Windows Phone 8.1 Update 2
Có thể cập nhật lên Windows 10[109]
Thông số kỹ thuật Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Kích thước
mm (in)
chiều cao 120,5 (4,74) 118,1 (4,65) 119,7 (4,71) 118,9 (4,68) 140,2 (5,52) 129,5 (5,10) 134,7 (5,30) 139,4 (5,49) 137 (5,4)
chiều rộng 63,2 (2,49) 64,7 (2,55) 62,3 (2,45) 65,5 (2,58) 72,4 (2,85) 66,7 (2,63) 68,5 (2,70) 70,7 (2,78) 71 (2,8)
chiều dày 10,6 (0,42) 11,7 (0,46) 11,6 (0,46) 8,8 (0,35) 9,2 (0,36) 8,7 (0,34) 8,9 (0,35) 8,5 (0,33) 9,8 (0,39)
Màu                                                                                                                                                                                    
Trọng lượng
g (oz)
127,9 (4,51) 134,1 (4,73) 129 (4,6) 136,3 (4,81) 146 (5,1) 134 (4,7) 130 (4,6) 134 (4,7) 150 (5,3) 167 (5,9)
Bộ nhớ Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Mở rộng microSD, lên tới 128 GB Không
Trong 8 GB 4 GB 8 GB 8 GB 16 GB 32 GB
RAM 1 GB 512 MB 1 GB 512 MB 1 GB 2 GB
Hiển thị Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Kích thước chéo
mm (in)
101 (4,0) 101,6 (4,00) 101 (4,0) 127 (5,0) 114,3 (4,50) 119,4 (4,70) 127 (5,0)
Cải thiện ClearBlack polarizer ClearBlack polarizer, 60 Hz
Glance Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Gorilla Glass Không Không Không Không
Nút trên màn hình Không Không Không Không Không
Mật độ điểm ảnh
ppi
235 245 233 220 221 316 294 441
Độ phân giải
pixels
800 x 480 480 x 854 800 x 480 960 x 540 480 x 854 720 x 1280 1080 x 1920
Cảm ứng siêu nhạy Không Không Không Không Không Không Không
Công nghệ LCD IPS OLED AMOLED IPS AMOLED
Công nghệ Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Mạng GSM 850/900/1800/1900
LTE 800/1800/2600 800/900/1800/2600 800/900/1800/2100/2600
W-CDMA (UMTS) 900/2100 850/900/1900/2100 850/900/1900/2100
900/2100 (Hai SIM)
900/2100 850/900/1900/2100
Cấu trúc CPU Lõi kép, 28 nm Lõi tứ, 28 nm
Tốc độ CPU
GHz
1.2 2.2
GPU Adreno 302 Adreno 305 Adreno 330
SoC Qualcomm Snapdragon 200
MSM8210
Qualcomm Snapdragon 200
MSM8212
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8226
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8226
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Qualcomm Snapdragon 800
MSM8974
Pin Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Thời gian sử dụng tối đa
giờ
Phát video 6.5 6.6 5.5 7.4 6.5 7 9 10 9
Lướt web Wi-Fi 9 9.4 8.5 12.5 8.5 9.4 9 10 9
Dung lượng
mAh
1500 1560 1430 1560 1905 1830 2200 2420
Có thể tháo rời Không
Công nghệ Lithium-ion
Máy ảnh Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Máy ảnh trước Khẩu độ f/2.8 f/2.7 f/2.7 f/2.5 f/2.4
Megapixel 0.3 0.3 5 5 0.9 1.2
Độ phân giải video VGA (640 x 480) VGA (640 x 480) FWVGA (848 x 480) FHD (1920 x 1080) HD (1280 x 720)
Máy ảnh chính Tự động lấy nét Không Không Không Không
Khẩu độ f/2.2 f/2.7 f/2.4 f/2.5 f/2.4 f/1.9 f/2.2 f/2.4
Ống kính Carl Zeiss Không Không Không Không Không Không Không
Thu phóng kỹ thuật số với binning điểm ảnh Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Flash Không Không Không Không LED Không Không LED LED LED Dual LED
Tiêu cự
mm (in)
36 (1,4) 28 (1,1) 26 (1,0)
Megapixel 2 5 6.7 10 20
Ổn định hình ảnh quang học Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Kích thước cảm biền
inch
1/5 1/4 1/3.4 1/2.5
Tốc độ khung hình video
fps
30
Độ phân giải video FWVGA (848 x 480) WVGA (800 x 448) FWVGA (848 x 480) HD (1280 x 720) FHD (1920 x 1080) 4K (4096 × 2160)
Định dạng ảnh lossless (DNG) Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Cảm biến Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Gia tốc kế
Cảm biến ánh sáng Không Không Không
Con quay quy hồi Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Từ kế Không Không Không Không Không Không Không
Microphone 1 2 3 4
Cảm biến tiệm cận Không Không Không
SensorCore Không Không Không Không Không
Kết nối Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
SIM Số thẻ Hai Một/hai Một Hai Một
Kích thước Micro-SIM Nano-SIM
Cổng kết nối AV Jack âm thanh 3.5mm
Bluetooth 4.0
Sạc/truyền dữ liệu Micro-USB 2.0
NFC Không Không Không Không Không Không Không
Wi-Fi b/g/n a/b/g/n a/b/g/n/ac
Sạc không dây Qi Không Không Không Không Không Không Không Không cần vỏ riêng
Khác Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
FM Radio
TV kỹ thuật số Không một số biến thể Không một số biến thể Không một số biến thể Không Không Không Không Không
Mẫu Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930

Thế hệ thứ tư (Windows Phone 8.1 Update 2)

Thế hệ thứ tư (Windows Phone 8.1 Update 2)
Mẫu Lumia 540[110] Lumia 640[111] Lumia 640 XL[112]
Ngày giới thiệu tháng 4 năm 2015 tháng 3 năm 2015
Phiên bản HĐH cao nhất được hỗ trợ Windows Phone 8.1 Update 2
Có thể cập nhật lên Windows 10
Thông số kỹ thuật Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Kích thước
mm (in)
chiều cao 144 (5,7) 141,3 (5,56) 157,9 (6,22)
chiều rộng 73,9 (2,91) 72,2 (2,84) 81,5 (3,21)
chiều dày 9,35 (0,368) 8,8 (0,35) 9 (0,35)
Màu                    
Trọng lượng
g (oz)
152 (5,4) 144 (5,1) 171 (6,0)
Bộ nhớ Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Mở rộng microSD, lên tới 128 GB
Trong 8 GB
RAM 1 GB
Hiển thị Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Kích thước chéo
mm (in)
127 (5,0) 127 (5,0) 145 (5,7)
Cải thiện ClearBlack polarizer
Glance Không
Gorilla Glass Không
Nút trên màn hình
Mật độ điểm ảnh
ppi
294 259
Độ phân giải
pixels
1280 x 720
Cảm ứng siêu nhạy Không Không Không
Công nghệ IPS
Công nghệ Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Mạng GSM 850/900/1800/1900
LTE Khác nhau giữa các biến thể
W-CDMA (UMTS) Dải 1 (2100 MHz), Dải 8 (900 MHz)
Cấu trúc CPU Lõi tứ, 28 nm
Tốc độ CPU
GHz
1.2
GPU Adreno 302 Adreno 305
Soc Qualcomm Snapdragon 200 Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Pin Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Thời gian sử dụng tối đa
giờ
Phát video 6.9 8.6 10.6
Lướt web Wi-Fi 10.1 10.8 14.2
Dung lượng
mAh
2200 2500 3000
Có thể tháo rời
Công nghệ TBC
Máy ảnh Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Máy ảnh trước Khẩu độ f/2.4 f/2.2
Megapixel 5 0.9 5
Độ phân giải video FWVGA (848 x 480) HD (1280 x 720) FHD (1080 x 1920)
Máy ảnh chính Tự lấy nét
Khẩu độ f/2.2 f/2.0
Ống kính Carl Zeiss Không Không
Thu phóng kỹ thuật số với
binning điểm ảnh
Không Không Không
Flash LED LED LED
Tiêu cự
mm (in)
28 mm
Megapixel 8 8 13
Ổn định hình ảnh quang học Không Không Không
Kích thước cảm biến
inch
1/4 1/3
Tốc độ khung hình video
fps
30
Độ phân giải video FWVGA (848 x 480) FHD (1080 x 1920)
Định dạng ảnh lossless (DNG) Không Không Không
Cảm biến Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Gia tốc kế
Cảm biến ánh sáng
Con quay quy hồi Không Không Không
Từ kế Không
Microphone
Cảm biến tiệm cận
SensorCore
Kết nối Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
SIM Số thẻ 2 1/2 (tùy biến thể)
Kích thước Micro-SIM
Cổng kết nối AV Jack âm thanh 3.5mm
Bluetooth 4.0
Sạc/truyền dữ liệu Micro USB
NFC chỉ biến thể LTE
Wi-Fi b/g/n
Sạc không dây Qi Không Không Không
Khác Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
FM Radio
TV kỹ thuật số Không Không Không
Mẫu Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL

Bán ra

Doanh thu quý của thiết bị Nokia Lumia (triệu đơn vị)
Vùng Q4 2011 Q1 2012 Q2 2012 Q3 2012 Q4 2012 Q1 2013 Q2 2013 Q3 2013 Q4 2013 Q1 2014 Q2 2014 Q3 2014 Q4 2014 Q1 2015 Q2 2015 Tổng
Bán ra Bắc Mỹ 0.0 0.6 0.6 0.3 0.7 0.4 0.5 1.4 - - - - - - -
Khu vực còn lại 1.0 1.4 3.4 2.6 3.7 5.2 6.9 7.4 - - - - - - -
Quý bán hàng toàn cầu 1 2 4 2.9 4.4 5.6 7.4 8.8 8.2 8 7.4 9.3 10.5 8.6 8.4 96.5

Biểu đồ doanh thu quý toàn cầu của Nokia Lumia (triệu đơn vị):

[113][114][115][116][117][118]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Sẽ không bao giờ có những smartphone khác của Nokia”. The Verge. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Nokia Lumia 800 and 710 price and release dates confirmed”. Cnet. ngày 26 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Millward, Steven (ngày 28 tháng 3 năm 2012). “Nokia and China Telecom to Launch Lumia 800C March 31st, WP7 Marketplace Now Live in China”. Tech in Asia.
  4. ^ “T-Mobile's Nokia Lumia 710 is official, on January 11th”. Reuters. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “Nokia Lumia 900 Release Date April 8th”. International Business Times. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ F., Alan (ngày 27 tháng 5 năm 2012). “Nokia #1 again in Finland as Nokia Lumia 610 and Nokia Lumia 900 launch”. PhoneArena.
  7. ^ Hashmi, Saad (ngày 28 tháng 3 năm 2012). “Nokia Lumia 800C and Lumia 610C announced for China Telecom's CDMA network”. Windows Phone Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  8. ^ a b c Dhingra, Deepak (ngày 23 tháng 10 năm 2012). “Nokia launches budget Lumia 510: Windows Phone 7.5, 4-inch display and 5-megapixel camera (video)”. Engadget.
  9. ^ Summers, Nick (ngày 5 tháng 9 năm 2012). “Nokia launches the Lumia 820, the 920's little brother with 8 megapixel camera, 4.3" screen”. The Next Web.
  10. ^ “Nokia Lumia 810 for T-Mobile review”. engadget.com. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  11. ^ “HTC 8X, Nokia Lumia 822 release & price on Verizon”. Phones Review. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
  12. ^ “Nokia Lumia 920 release date UK: 2 November”. Pocket-lint. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  13. ^ Eddy, Nathan (ngày 12 tháng 5 năm 2012). “Nokia, Verizon Prepare for Lumia 928 Smartphone Launch”. eWeek.
  14. ^ “Live from Nokia's MWC 2013 Press Conference”. AnandTech. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013.
  15. ^ Admin, Site (ngày 17 tháng 12 năm 2012). “Nokia Lumia 505: New Windows Phone 7.8”. Release Phones. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  16. ^ Dolcourt, Jessica. “Nokia Lumia 620 Review – Watch CNET's Video Review – page 2”. Reviews.cnet.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  17. ^ Saxena, Anupam (ngày 20 tháng 3 năm 2013). “Nokia launches Lumia 720 and Lumia 520 with Windows Phone 8 in India”. NDTV Gadgets.
  18. ^ Vasil, Cosmin (ngày 21 tháng 3 năm 2013). “Nokia Lumia 520T Arriving in China for $225/€175”. Softpedia.
  19. ^ a b c H., Victor (ngày 27 tháng 2 năm 2013). “Nokia Lumia 720 and Lumia 520 release date set for April 1 (not a joke)”. Phone Arena.
  20. ^ Viswav, Pradeep (ngày 20 tháng 3 năm 2013). “China Mobile Variant Of Nokia Lumia 720 To Include CMMB Mobile TV Technology”. Windows Mobile PowerUser. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  21. ^ Epstein, Zach (ngày 14 tháng 5 năm 2013). “Nokia unveils Lumia 925 with aluminum body, PureView camera; headed to T-Mobile”. BGR.
  22. ^ Delaney, Ian (ngày 12 tháng 9 năm 2013). “Nokia and Telefonica launch 64GB Nokia Lumia 1020”. Microsoft Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  23. ^ of India, Trust (ngày 20 tháng 12 năm 2013). “Nokia announces Lumia 1320, 525, Asha 500, 502, 503 India launch”. IBN Live. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ “Nokia Lumia 625: hero of the big screen”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  25. ^ Nokia Lumia 525 unveiled as successor to the most popular Windows Phone | The Verge
  26. ^ Twitter / evleaks: Nokia Glee = Lumia 525
  27. ^ GSM, Arena (ngày 9 tháng 2 năm 2014). “Nokia Lumia Icon launching on February 20”. GSM Arena.
  28. ^ Page, Carly (ngày 21 tháng 7 năm 2014). “Lumia 930 release date, price, specs and availability”. The Inquirer. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  29. ^ Rougeau, Micheal (ngày 2 tháng 4 năm 2014). “New Lumia 630, Lumia 635 are the first to launch with Windows Phone 8.1”. Tech Radar.
  30. ^ Taylor, April (ngày 4 tháng 11 năm 2014). “Nokia Lumia 635 Windows Phone 8.1, quad-core LTE smartphone hits Cricket Wireless on Nov. 7”. iTech Post.
  31. ^ developer.nokia.com/devices
  32. ^ a b c Sharma, Ravi (ngày 26 tháng 11 năm 2014). “Nokia Lumia 730 review: Not just a selfie phone”. Times of India.
  33. ^ McGregor, Jay (ngày 4 tháng 10 năm 2014). “Microsoft Launches The Nokia Lumia 830, Dual-Sim 730 And 4G 735”. Forbes.
  34. ^ Ranger, Steve (ngày 2 tháng 12 năm 2014). “Nokia Lumia 830 review: Smart, cheeky design, elegant software - and the end of an era”. ZDNet.
  35. ^ Finance, Yahoo! (ngày 11 tháng 11 năm 2014). “Microsoft Lumia 535: "5x5x5" Innovation with an Affordable Price Tag”. Yahoo! Finance.
  36. ^ Bulletin, Maynila (ngày 19 tháng 1 năm 2015). “Microsoft Lumia 435 and Lumia 532: Affordable Lumia smartphones”. Manila Bulletin.
  37. ^ Nishta, author (ngày 14 tháng 1 năm 2015). “Introducing the Lumia 435: our most affordable Lumia yet”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  38. ^ K., Pranav (ngày 2 tháng 3 năm 2015). “MWC15: Microsoft launches Microsoft Lumia 640”. Windows Mobile PowerUser. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  39. ^ K., Pranav (ngày 2 tháng 3 năm 2015). “MWC15: Microsoft announces Lumia 640 XL”. Windows Mobile PowerUser. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  40. ^ Fraser, Adan (ngày 19 tháng 3 năm 2015). “Hello, Lumia 430 Dual SIM”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ Fraser, Adan (15 April 20 ~15). “The brand new Microsoft Lumia 540 Dual SIM”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015. line feed character trong |date= tại ký tự số 12 (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  42. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 510”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  43. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 610”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  44. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 710”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  45. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 800”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  46. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 900”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  47. ^ Mundy, Jon (22 tháng 3 năm 2012). “Nokia Lumia 900 AMOLED vs Nokia Lumia 800 AMOLED – Có gì khác biệt?”. NokNok.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  48. ^ Savov, Vlad (ngày 11 tháng 1 năm 2012). “Lumia 900 không sở hữu ma trận Pentile, Nokia xác nhận”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  49. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 520”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  50. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 525”. Nokia.
  51. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 620”. Nokia.
  52. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 625”. Nokia.
  53. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 720”. Nokia.
  54. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 810”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
  55. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 820”. Nokia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.
  56. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 822”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  57. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 920”. Nokia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.
  58. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 925”. Nokia. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013.
  59. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 928”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013.
  60. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1020”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2013.
  61. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1320”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  62. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1520”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  63. ^ Out with the old, in with the new: T-Mobile EOLs Lumia 810, getting Lumia 521 April 24th | Windows Phone Central
  64. ^ tiết thiết bị - Nokia Lumia 810. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  65. ^ tiết thiết bị - Nokia Lumia 822. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  66. ^ Device Details - Nokia Lumia 920. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  67. ^ Nokia Developer - Compare Devices. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  68. ^ “Device Details – Nokia Lumia 520”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  69. ^ “Device Details – Nokia Lumia 720”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  70. ^ “Nokia Developer – Compare Devices”. Developer.nokia.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  71. ^ “Nokia Developer – Compare Devices”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  72. ^ “Nokia Lumia 925 preview: First look”. GSMArena.com. 20 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  73. ^ “Nokia Lumia 1020 preview: Take two”. GSMArena.com. 12 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  74. ^ Finland  Change country (11 tháng 7 năm 2013). “Lumia 1020 Tarkka tuoteseloste – Nokia – Suomi” (bằng tiếng Phần Lan). Nokia. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  75. ^ “Review Nokia Lumia 820 Smartphone – NotebookCheck.net Reviews”. Notebookcheck.net. 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  76. ^ “Nokia Lumia 920 disassembly/internal photos (BP-4GW 2000mAh battery inside)”. My Nokia Blog. 7 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  77. ^ “Nokia Lumia 928 Tear Down – Internals/Disassembly pictures”. My Nokia Blog. 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  78. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014. |archive-url= bị hỏng: dấu thời gian (trợ giúp)
  79. ^ “Lack of FM chip not the reason the Nokia Lumia 620 is not getting FM Radio support”. WMPoweruser. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  80. ^ a b Windows Phone Amber Update Lưu trữ 2014-01-05 tại Wayback Machine. Nokia. Truy cập 2013-11-27.
  81. ^ “Microsoft and Nokia are already beta testing GDR2 Windows Phone 8 OS update”. Windows Phone Central.
  82. ^ "Hỗ trợ Bluetooth 4.0 cho Nokia Lumia 520,620 và 720 với Nokia Amber Lưu trữ 2014-01-30 tại Wayback Machine". Windows Phone Central.
  83. ^ a b http://www.nokia.com/us-en/support/faq/?action=singleTopic&topic=FA142060
  84. ^ Twitter / herr_lampe: BT LE is enabled on Nokia Lumia. Twitter.com (2013-09-30). Truy cập 2013-11-27.
  85. ^ Twitter / NokiaAustralia: @GCrane1982 BT LE support will. Twitter.com. Truy cập 2013-11-27.
  86. ^ microsoft.com. Microsoft http://www.microsoft.com/en-gb/mobile/support/faq/?action=singleTopic&topic=FA143602. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  87. ^ “Microsoft Lumia 430 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  88. ^ “Microsoft Lumia 430 Full phone specification”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  89. ^ “Microsoft Lumia 435 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  90. ^ “Microsoft Lumia 435 Full phone specification”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  91. ^ “Nokia Lumia 530 detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  92. ^ “Nokia Lumia 530 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  93. ^ “Microsoft Lumia 532 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  94. ^ “Microsoft Lumia 532 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  95. ^ “Microsoft Lumia 535 - Detailed specifications”. Microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  96. ^ “Microsoft Lumia 535 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  97. ^ “Nokia Lumia - 630 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  98. ^ “Nokia Lumia 630 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  99. ^ “Nokia Lumia - 635 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  100. ^ “Nokia Lumia 635 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  101. ^ “Nokia Lumia - 730 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  102. ^ “Nokia Lumia 730 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  103. ^ “Nokia Lumia - 735 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  104. ^ “Nokia Lumia 735 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  105. ^ “Nokia Lumia 830- Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  106. ^ “Nokia Lumia 830- Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  107. ^ “Nokia Lumia 930- Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  108. ^ “Nokia Lumia 930- Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  109. ^ http://www.windowscentral.com/next-windows-10-phones-build-will-expand-massive-number-devices
  110. ^ “Microsoft Lumia 640 - Announced specifications”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  111. ^ “The brand new Microsoft Lumia 540 Dual SIM”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
  112. ^ “Microsoft Lumia 640 XL - Announced specifications”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  113. ^ “Nokia — Results and Reports”.
  114. ^ “Nokia Lumia sales hit record 8.8 million in Q3, North America doubles”.
  115. ^ “Nokia Lumia sales weaker over holidays, but doubled in 2013”.
  116. ^ “9.3 million Lumia smartphones were sold by Microsoft last quarter”.
  117. ^ “Nokia Lumia sales hit record 7.4 million in Q2”.
  118. ^ “Microsoft sold 8.6 million Lumia phones in its Q3 2015 fiscal quarter”.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Nokia Lumia Series: The Champion of Generations!
  • x
  • t
  • s
Microsoft Lumia
  • So sánh các điện thoại thông minh Lumia
Windows Phone 7
  • Lumia 5051
  • Lumia 5101
  • Lumia 6101
  • Lumia 7101
  • Lumia 8001
  • Lumia 9001
Tập tin:Microsoft Lumia logo 2015.png
Windows Phone 8
Windows Phone 8.1
Windows RT
  • Lumia 25201
Windows 10 Mobile
Phụ kiện
  • Display Dock
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử phát triển
  • Các tính năng bị loại bỏ
Các phiên bản
Phần mềm thiết bị
Phần mềm máy tính
  • Zune Software
  • Windows Phone App
  • Lumia Software Recovery Tool
  • Windows Phone Recovery Tool
Các dịch vụ
Phát triển
Các thiết bị
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph