Kang Hye-won

Kang Hye-won
Hyewon vào năm 2022
SinhKang Hye-won
5 tháng 7, 1999 (24 tuổi)
Yangsan, Gyeongsang-nam, Hàn Quốc
Nghề nghiệpCa sĩ, người mẫu, diễn viên
Năm hoạt động2018 đến nay
Tổ chức8D Creative Ent.
Chiều cao163 cm (5 ft 4 in)
Cân nặng47 kg (104 lb)
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiK-pop
Năm hoạt động2018-nay
Công ty quản lý8D Creative
Hợp tác vớiIz*One
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
강혜원
Hanja
姜惠元
Romaja quốc ngữGang Hye-won
McCune–ReischauerKang Hyewŏn
Hán-ViệtKhương Huệ Nguyên

Kang Hye-won (Hangul: 강혜원, Hanja: 姜惠元, Hán-Việt: Khương Huệ Nguyên, sinh ngày 5 tháng 7 năm 1999), là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên nhóm nhạc nữ IZ*ONE. Hyewon bước ra từ Produce 48 do công ty Off The Records quản lý.

Tiểu sử

Kang Hye-won sinh ngày 5 tháng 7 năm 1999 tại Hàn Quốc.

Năm 2017, cô tốt nghiệp Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim. Năm 2018, cô tham gia Produce 48 và được yêu thích với chuyện tình mẹ con với AKB48 Sato Minami.

Cô từng là thực tập sinh của công ty HYWY Entertainment và nằm trong dự án debut nhóm DAYDAY nhưng sau đó nhóm bị hủy bỏ kế hoạch ra mắt. Sau đó, cô tham gia Produce 48 và đứng hạng 8, trở thành thành viên của nhóm nhạc IZ*ONE.

Sau khi IZ*ONE tan rã, Kang Hye-won được công ty chủ quản 8D Labels cho phát triển sự nghiệp diễn xuất.

Sự nghiệp

Năm 2018: Tham gia PRODUCE 48

Kang Hye-won tham gia Produce 48, cô đứng hạng 8 ở đêm chung kết và trở thành viên nhóm nữ IZ*ONE.

Năm 2021 : IZ*ONE tan rã, phát triển sự nghiệp diễn xuất

Sau khi IZ*ONE tan rã, Kang Hye-won được công ty chủ quản 8D Labels cho phát triển sự nghiệp diễn xuất.

Danh sách đĩa nhạc

Produce 48

Album Bài hát
30 Girls 6 Concepts See You Again (Promise)
PRODUCE 48 - FINAL
  • 好きになっちゃうだろう?
  • 꿈을 꾸는 동안 / 夢を見ている間 (Korean Version)
  • 夢を見ている間 (Japanese Version)

IZ*ONE

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
  • Twelve
Mini-album
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "La Vie en Rose"
  • "Violeta"
  • "Fiesta"
  • "Secret Story of the Swan"
  • "Panorama"
Tiếng Nhật
Đĩa đơn quảng bá
Đĩa đơn hợp tác
  • "Rise"
  • "Hitsuzensei" (IZ4648)
Phim
  • Iz*One: Ngước nhìn tôi
Trò chơi điện tử
  • IZ*ONE Remember Z
  • SuperStar IZ*ONE
Bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Mùa
Spin-off
Trung Quốc
Nhật Bản
  • 1
  • 2
  • 3 (Japan The Girls)
Thí sinh chiến thắng
Mùa 1 (I.O.I)
Mùa 2 (Wanna One)
48 (IZ*ONE)
X (X1)
Thí sinh nổi bật khác
Mùa 1
Mùa 2
48
X
Danh sách đĩa nhạc
Mini-album
  • 35 Girls 5 Concepts
  • 35 Boys 5 Concepts
  • Produce 101 – Final
  • 30 Girls 6 Concepts
  • Produce 48 – Final
  • 31 Boys 5 Concepts
Đĩa đơn
  • "Pick Me"
  • "It's Me (Pick Me)"
  • "Never"
  • "Produce 101 Girls"
  • "Nekkoya (Pick Me)"
  • "X1-MA"
Bài viết liên quan
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • ISNI: 0000 0004 7585 9565
  • MBA: fd647d11-51ea-4755-8888-cf79304ed6e1
  • NLK: KAC202070028
  • VIAF: 9946160486100705180007
  • WorldCat Identities (via VIAF): 9946160486100705180007