Internazionali BNL d'Italia 2017

Internazionali BNL d'Italia 2017
Ngày15 – 21 tháng 5
Lần thứ74
Thể loạiMasters 1000
Premier 5
Bốc thăm56S / 24D (nam)
56S / 28D (nữ)
Tiền thưởng€4,273,775 (nam)
€3,076,495 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmRome, Italy
Sân vận độngForo Italico
Các nhà vô địch
Đơn nam
Đức Alexander Zverev
Đơn nữ
Ukraina Elina Svitolina
Đôi nam
Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut
Đôi nữ
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên / Thụy Sĩ Martina Hingis
← 2016 · Internazionali BNL d'Italia · 2018 →

Internazionali BNL d'Italia 2017 (còn được biết đến với tên Giải Quần vợt Ý Mở rộng và Rome Masters 2017) là giải quần vợt chuyên nghiệp chơi trên sân đất tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là lần thứ 74 tổ chức Giải Quần vợt Ý Mở rộng và được phân loại là một giải đấu thuộc ATP World Tour Masters 1000 trong ATP World Tour 2017 và giải đấu thuộc Premier 5 trong WTA Tour 2017. Giải này diễn ra từ ngày 15–21 tháng 5 năm 2017.

Điểm và tiền thưởng

Điểm

Sự kiện CK BK TK 1/16 1/32 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam 1000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 900 585 350 190 105 60 1 30 20 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

Sự kiện CK BK TK 1/16 1/32 1/64 Q2 Q1
Đơn nam €820,035 €402,080 €202,365 €102,900 €53,435 €28,170 €15,210 €3,505 €1,785
Đơn nữ €461,355 €230,565 €115,170 €53,055 €26,302 €13,501 €6,939 €3,860 €1,987
Đôi nam €253,950 €124,330 €62,360 €32,010 €16,550 €8,730
Đôi nữ €132,074 €66,710 €33,020 €16,620 €8,395 €4,160

Vận động viên ATP

Đơn

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 GBR Andy Murray 1 1
 SRB Novak Djokovic 2 2
 SUI Stan Wawrinka 3 3
 ESP Rafael Nadal 5 4
 CAN Milos Raonic 6 5
 CRO Marin Čilić 7 6
 JPN Kei Nishikori 8 7
 AUT Dominic Thiem 9 8
 BEL David Goffin 10 9
 BUL Grigor Dimitrov 12 10
 FRA Lucas Pouille 13 11
 CZE Tomáš Berdych 14 12
 Hoa Kỳ Jack Sock 15 13
 ESP Albert Ramos Viñolas 17 14
 ESP Pablo Carreño Busta 18 15
 GER Alexander Zverev 19 16
  • Bảng xếp hạng được biết vào ngày 8 tháng 5 năm 2017.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Vượt qua qua vòng loại:

  • Tây Ban Nha Nicolás Almagro
  • Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Aljaž Bedene
  • Argentina Carlos Berlocq
  • Pháp Adrian Mannarino
  • Brasil Thiago Monteiro
  • Đức Jan-Lennard Struff

Thua cuộc may mắn:

  • Brasil Thomaz Bellucci
  • Hoa Kỳ Jared Donaldson

Bỏ cuộc

Trước giải đấu

Đôi

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 FIN Henri Kontinen  AUS John Peers 3 1
 Hoa Kỳ Bob Bryan  Hoa Kỳ Mike Bryan 6 2
 GBR Jamie Murray  BRA Bruno Soares 15 3
 FRA Pierre-Hugues Herbert  FRA Nicolas Mahut 17 4
 POL Łukasz Kubot  BRA Marcelo Melo 17 5
 RSA Raven Klaasen  Hoa Kỳ Rajeev Ram 21 6
 ESP Feliciano López  ESP Marc López 28 7
 CRO Ivan Dodig  ESP Marcel Granollers 30 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2017.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Vận động viên của WTA

Đơn

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 GER Angelique Kerber 2 1
 CZE Karolína Plíšková 3 2
 ESP Garbiñe Muguruza 4 3
 SVK Dominika Cibulková 5 4
 GBR Johanna Konta 6 5
 ROU Simona Halep 7 6
 RUS Svetlana Kuznetsova 9 7
 DEN Caroline Wozniacki 10 8
 Hoa Kỳ Venus Williams 11 9
 UKR Elina Svitolina 12 10
 Hoa Kỳ Madison Keys 13 11
 RUS Elena Vesnina 14 12
 RUS Anastasia Pavlyuchenkova 16 13
 FRA Kristina Mladenovic 17 14
 CZE Barbora Strýcová 18 15
 NED Kiki Bertens 19 16
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2017.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Bỏ cuộc

Trước giải đấu

Đôi

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands  CZE Lucie Šafářová 3 1
 RUS Ekaterina Makarova  RUS Elena Vesnina 6 2
 TPE Chiêm Vịnh Nhiên  SUI Martina Hingis 19 3
 IND Sania Mirza  KAZ Yaroslava Shvedova 20 4
 HUN Tímea Babos  CZE Andrea Hlaváčková 23 5
 Hoa Kỳ Abigail Spears  SLO Katarina Srebotnik 40 6
 CAN Gabriela Dabrowski  CHN Xu Yifan 44 7
 TPE Chiêm Hạo Tình  LAT Jeļena Ostapenko 50 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2017.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Ý Deborah Chiesa / Ý Stefania Rubini
  • Ý Sara Errani / Ý Martina Trevisan
  • Serbia Jelena Janković / Đức Andrea Petkovic

Nhà vô địch

Đơn nam

Đơn nữ

Đôi nam

Đôi nữ

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Official website
  • x
  • t
  • s
1969
1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979
1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
2020 2021 2022
  • x
  • t
  • s
ATP World Tour 2017
« 2016
2018 »
Grand Slam
  • Rotterdam (S, D)
  • Rio (S, D)
  • Dubai (S, D)
  • Acapulco (S, D)
  • Barcelona (S, D)
  • Luân Đôn (S, D)
  • Halle (S, D)
  • Hamburg (S, D)
  • Washington D.C. (S, D)
  • Bắc Kinh (S, D)
  • Tokyo (S, D)
  • Vienna (S, D)
  • Basel (S, D)
  • Brisbane (S, D)
  • Chennai (S, D)
  • Doha (S, D)
  • Sydney (S, D)
  • Auckland (S, D)
  • Montpellier (S, D)
  • Sofia (S, D)
  • Quito (S, D)
  • Buenos Aires (S, D)
  • Memphis (S, D)
  • Delray Beach (S, D)
  • Marseille (S, D)
  • São Paulo (S, D)
  • Marrakech (S, D)
  • Houston (S, D)
  • Budapest (S, D)
  • München (S, D)
  • Estoril (S, D)
  • Istanbul (S, D)
  • Lyon (S, D)
  • Geneva (S, D)
  • 's-Hertogenbosch (S, D)
  • Stuttgart (S, D)
  • Eastbourne (S, D)
  • Antalya (S, D)
  • Newport (S, D)
  • Båstad (S, D)
  • Umag (S, D)
  • Atlanta (S, D)
  • Gstaad (S, D)
  • Los Cabos (S, D)
  • Kitzbühel (S, D)
  • Winston-Salem (S, D)
  • Metz (S, D)
  • Sankt-Peterburg (S, D)
  • Thâm Quyến (S, D)
  • Thành Đô (S, D)
  • Stockholm (S, D)
  • Moskva (S, D)
  • Antwerpen (S, D)
  • ATP World Tour Finals, Luân Đôn (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan

Bản mẫu:2017 WTA Tour