ITX-Maum

ITX-Maum
Thông tin
Loại dịch vụĐường sắt tốc độ cao hơn
Tình trạngĐang vận hành
Địa phươngHàn Quốc
Dịch vụ lần đầu1 tháng 9 năm 2023
Đơn vị hiện đang vận hànhKorail
Lộ trình
Dịch vụ trên tàu
Kỹ thuật
Thế hệ tàu
  • Korail lớp 220000
Khổ đường1.435 mm (4 ft 8 12 in) Khổ tiêu chuẩn
Tốc độ vận hành150 km/h (93 mph)

ITX-Maum (Tiếng Hàn: ITX-마음) là tên loại tàu của Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc. Nó xuất hiện với mục đích thay thế tuyến Mugunghwa-ho đã cũ và bắt đầu hoạt động trên Tuyến Gyeongbu, Tuyến Honam, Tuyến Jeolla và Tuyến Taebaek từ ngày 1 tháng 9 năm 2023. Về mặt pháp lý, hạng này giống như ITX-Saemaeul và giá vé được đặt ở mức tương tự như ITX-Saemaeul hiện có. Tàu điện chở hàng (EMU-150) do Dawonsys sản xuất đang đi vào hoạt động.

Lịch sử

  • 14 tháng 9 năm 2022: Bắt đầu vận hành thử.
  • 23 tháng 8 năm 2023: Tên tàu được áp dụng là ITX-Maum.
  • 25 tháng 8 năm 2023: Lễ đặt tên ITX-Maeum được tổ chức tại Ga Taebaek.
  • 1 tháng 9 năm 2023: Tuyến Gyeongbu, Tuyến Honam, Tuyến Jeolla và Tuyến Taebaek bắt đầu phục vụ hành khách.

Thông số kỹ thuật/tàu

Đây là loại tàu điện chở hàng và được vận hành ở dạng tàu 4 toa hoặc tàu đôi.

Thân

Số tàu

Sau 210000 ITX-Saemaeul, nó sẽ được vận hành theo số 220000. Tổng cộng có 9 đoàn tàu đang hoạt động, 10 đoàn tàu đang chạy thử và 8 đoàn tàu bổ sung dự kiến ​​sẽ được đưa vào vận hành.

  • 220101-210104~212701-212704: Sản xuất năm 2023

Lộ trình hoạt động

Tuyến Đoạn Số Ghi chú
Tuyến Gyeongbu Seoul - Busan 1101~1104
Tuyến Honam Yongsan - Mokpo 1161~1164 Ở đoạn Yongsan-Iksan, các tuyến tàu Honam và Jeolla chạy song song với nhau.
Tuyến Jeolla Yongsan - Yeosu–EXPO 1181~1184
Tuyến Taebaek Cheongnyangni - Donghae 1191~1192

Các điểm dừng

Điểm dừng bắt buộc được chỉ định bằng chữ in đậm.

  • Tuyến Taebaek: Cheongnyangni-Yangpyeong -Yongmun-Yangdong-Wonju-Jecheon-Yeongwol-Mindungsan-Sabuk-Taebaek-Dogye-Donghae

Các tuyến phục vụ

Tham khảo

  1. ^ Chỉ có một chuyến tàu đi xuống bến, và một chuyến tàu đi lên và một chuyến tàu đi xuống đều đi qua Ga Pyeongtaek.
  2. ^ Hai xe đi xuống sẽ dừng lại và cả hai xe đi lên sẽ vượt qua.
  3. ^ Hướng lên, trong đó chỉ có 11,64 điểm dừng.
  4. ^ Đi xuống, trong số đó chỉ có 1163 đường.
  5. ^ Hướng lên, trong đó chỉ có 11,62 điểm dừng.
  6. ^ Chỉ có một điểm dừng tàu chiều xuống, một điểm dừng tàu hướng lên và một điểm dừng tàu chiều xuống, và tất cả các điểm dừng khác đều đi qua Ga Pyeongtaek.
  7. ^ Hướng lên, trong số đó chỉ có 11,84 điểm dừng
  8. ^ Hướng lên, trong số đó chỉ có 11,81 điểm dừng.
  9. ^ Chỉ có một điểm dừng tàu chiều xuống, một điểm dừng tàu hướng lên và một điểm dừng tàu chiều xuống, và phần còn lại đi qua Ga Gurye.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Dịch vụ tàu chở khách Korail
Đường sắt cao tốc
Đường sắt bán cao tốc
Đường sắt liên tỉnh cao tốc
ITX-Saemaeul/ITX-Maum
Saemaeul-ho
Đường sắt liên tỉnh
Mugunghwa-ho
Nuriro
Tàu hỏa địa phương
Tonggeun
  • Tuyến Gwangju
Đường sắt khu vực đô thị
Tàu tốc hành
Tàu bình thường
Đường sắt đô thị
Tàu tốc hành
Tàu bình thường
Bãi bỏ
  • Pigeon-ho
  • Tongil-ho
  • x
  • t
  • s
ITX-Saemaeul / ITX-Maum
Tuyến Gyeongbu
Seoul ~ Sinhaeundae
Tuyến Honam
Yongsan ~ Gwangju
Tuyến Gyeongjeon
Tuyến Jeolla
Tuyến Jungang
Cheongnyangni ~ Andong
Tuyến Taebaek
Cheongnyangni ~ Donghae
  • Cheongnyangni
  • Yangpyeong
  • Yongmun
  • Yangdong
  • Wonju
  • Jecheon
  • Yeongwol
  • Mindungsan
  • Sabuk
  • Taebaek
  • Dogye
  • Donghae