Hộ gia đình

Tranh vẽ về một hộ gia đình

Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là một đơn vị xã hội bao gồm một hay một nhóm người ở chung và ăn chung (nhân khẩu). Đối với những hộ có từ 2 người trở lên, các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung hoặc thu nhập chung. Hộ gia đình không đồng nhất với khái niệm gia đình[1], những người trong hộ gia đình có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân hoặc cả hai.

Hộ gia đình được phân loại như sau:

  • Hộ một người (01 nhân khẩu) Là hộ chi có một người đang thực tế thường trú tại địa bàn.
  • Hộ hạt nhân: Là loại hộ chỉ bao gồm một gia đình hạt nhân đơn (gia đình chỉ có 01 thế hệ) và được phân tổ thành: Gia đình có một cặp vợ chồng có con đẻ hoặc không có con đẻ hay bố đẻ cùng với con đẻ, mẹ đẻ cùng với con đẻ.
  • Hộ mở rộng: Là hộ bao gồm gia đình hạt nhân đơn và những người có quan hệ gia đình với gia đình hạt nhân. Ví dụ: một người cha đẻ cùng với con đẻ và những người thân khác, hoặc một cặp vợ chồng với người thân khác;
  • Hộ hỗn hợp: Là trường hợp đặc biệt của loại Hộ mở rộng.

Tham khảo

  1. ^ Haviland, William A. (2003). Anthropology. Wadsworth/Thomson Learning. ISBN 978-0-534-61020-3.
  • Haviland, W.A. (2003). Anthropology. Wadsworth: Belmont, CA.
  • Sullivan, arthur; Steven M. Sheffrin (2003). Economics: Principles in action. Upper Saddle River, New Jersey 07458: Pearson Prentice Hall. p. 29. ISBN 0-13-063085-3.
  • "U.S. Census: Current Population Survey - Definitions and Explanations". Census.gov. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • "Statistical unit - Household". Statcan.gc.ca. ngày 23 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • http://ses.library.usyd.edu.au/bitstream/2123/375/2/adt-NU20010514.11220001front.pdf
  • Collins Dictionary of Social Work, John Pierson and Martin Thomas, 2002, Harper Collins, Glasgow, UK
  • "household work strategy â€" Dictionary definition of household work strategy | Encyclopedia.com: FREE online dictionary". Encyclopedia.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • Hochschild, Arlie Russell; Machung, Anne (2003). The second shift. New York: Penguin Books. ISBN 978-0-14-200292-6.
  • Hochschild, Arlie Russell (2001). The time bind: when work becomes home and home becomes work. New York: Henry Holt & Co.. ISBN 978-0-8050-6643-2.
  • "Housing policy and rented housing in Europe - Michael Oxley, Jacqueline Smith - Google Books". Books.google.co.nz. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • "The State of Humanity - Julian Lincoln Simon - Google Books". Books.google.co.nz. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
Thân nhân bậc hai
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
Gia đình có con riêng
Thuật ngữ
Phả hệ và dòng dõi
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
Ngày lễ
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s