Cô dì

Một người dì và cháu gái ở Tigray, Ethiopia

Từ aunt trong tiếng Anh được dịch ra các nghĩa như: , hay bác gái, v.v. trong tiếng Việt.[1] Cụ thể:

  • : em gái (ruột hoặc họ) của mẹ
  • : em gái (ruột hoặc họ) của cha
  • Mợ (Mự): vợ của cậu
  • Thím: vợ của chú

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Tante Leny Presenteert”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Định nghĩa của dì tại Wiktionary
  • Định nghĩa của cô tại Wiktionary
  • Định nghĩa của cậu tại Wiktionary
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
Thân nhân bậc hai
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
Gia đình có con riêng
Thuật ngữ
Phả hệ và dòng dõi
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
Ngày lễ
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s