Quan hệ huyết thống

Phả hệ các gia đình của một số người cùng dòng máu. Kí hiệu hình tròn là nữ, hình vuông là nam, gạch chéo là đã chết, tô đậm là có biểu hiện bệnh di truyền.

Quan hệ quyết thống là quan hệ giữa các cá thể có chung tổ tiên (cũng gọi là có chung dòng máu).[1][2][3] Những cá thể (người hoặc động vật) gọi là có quan hệ huyết thống thì luôn là họ hàng, nhưng không phải hễ là họ hàng với nhau thì phải có quan hệ huyết thống.

Trong thuật ngữ nước ngoài, khái niệm này gọi là: consanguinity (tiếng Anh /ˌkɒn.sæŋˈɡwɪn.ə.ti/), consanguinité (tiếng Pháp /công-xăng-ghi-ni-tê/) hay consanguinidad (tiếng Tây Ban Nha), ... đều có nội hàm như trên, dùng để chỉ những người hoặc những động vật (thường thuộc lớp Thú) có chung dòng máu từ một tổ tiên. Các thuật ngữ nước ngoài này bắt nguồn từ tiếng LatinhWikt:consanguinitas.

Ví dụ (xem sơ đồ):

  • Thế hệ I gọi là đời cụ, có số I.1 là cụ bà, số I.2 là cụ ông.
  • Thế hệ II là đời ông bà, có bảy người, trong đó số II.6 và II.7 có quan hệ hôn nhân, nhưng không có quan hệ họ hàng.
  • Thế hệ III là đời bố mẹ, có bảy người, trong đó số III.4 và III.5 vừa có quan hệ hôn nhân, lại vừa có quan hệ họ hàng nên III.4 và III.5 gọi là kết hôn gần. Theo cách diễn đạt của người Việt, thì III.4 x III.5 là anh em họ lấy nhau.
  • Thế hệ IV là đời con, có ba người là anh chi em ruột.

Nguồn trích dẫn

  1. ^ “consanguinity”.
  2. ^ Sinh học Campbell. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 2010.
  3. ^ “consanguinity”.

Liên kết ngoài

  • Alan Bittles. Consanguineous marriages, pearls and perils: Geneva International Consanguinity Workshop Report. May 2010
  • Province of Pennsylvania, statute prohibiting adultery and fornication (1705), with table of consanguinity, extracted from Smith's Laws
  • Kalmes, Robert and Jean-Loup Huret. "Consanguinity." – Includes detailed information on the application of the coefficient of consanguinity
  • Burtsell, Richard L. "Consanguinity (in Canon Law)." The Catholic Encyclopedia.
  • Canon Law and Consanguinity
  • Rehder C.W. et al. [1]
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
Thân nhân bậc hai
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
Gia đình có con riêng
Thuật ngữ
  • Bộ tộc
  • Quan hệ họ hàng của thổ dân Australia
  • Quan hệ nhận con nuôi
  • Quan hệ qua hôn nhân
  • Quan hệ huyết thống
  • Sự từ mặt
  • Ly hôn
  • Hôn nhân
  • Nurture kinship
  • Hawaiian kinship
  • Sudanese kinship
  • Eskimo kinship
  • Iroquois kinship
  • Crow kinship
  • Omaha kinship
  • Ly thân
Phả hệ và dòng dõi
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
Ngày lễ
Liên quan
  • x
  • t
  • s
Dạng
  • Accidental incest
  • Avunculate marriage
  • Child incestuous abuse
  • Consanguine marriage
  • Cousin marriage
    • List of coupled cousins
    • Cousin marriage in the Middle East
  • Loạn luân tâm lý
  • Incest between twins
  • Parallel and cross cousins
  • Snokhachestvo
Tính hợp pháp của loạn luân
  • Article 809 of the Korean Civil Code
  • Quan hệ huyết thống
  • Legality of incest in the United States
    • Cousin marriage law in the United States
      • List of cousin marriage court cases in the United States
  • Mahram
  • Muth v. Frank
  • Prohibited degree of kinship
  • Thập ác
Văn hóa
  • Incest in the Bible
  • Incest in folklore and mythology
  • Incest in popular culture
    • Incest in film and television
    • Incest in literature
  • Incest pornography
  • Incest taboo
  • Jewish views on incest
  • Xwedodah
Lý thuyết
Science
  • Coefficient of inbreeding and Coefficient of relationship
  • Thoái hóa giống
  • Pedigree collapse
  • Westermarck effect
  • Kin recognition
Tâm lý học
Trường hợp
  • 2019 South Wales paternal sex abuse case
  • Alvarez case
  • Armando Lucero
  • Colt clan incest case
  • Fritzl case
  • Goler clan
  • Maria Ersdotter
  • Moe incest case
  • Mongelli case
  • Patrick Stübing
  • Sheffield incest case
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s