Ngày của Cha Mẹ

Hoa cẩm chướng loài hoa tượng trưng cho Ngày của Cha mẹ và được con cái tặng cho cha mẹ trong ngày lễ này ở Hàn Quốc.

Ngày của Cha Mẹ là một ngày lễ được tổ chức ở nhiều quốc gia trên thế giới nhằm tôn vinh và tri ân công lao sinh thành, dưỡng dục của cha mẹ[1]. Ngày lễ này thường được tổ chức vào một ngày cụ thể trong năm, tùy thuộc vào phong tục của mỗi quốc gia. Vào năm 2012, Liên Hợp Quốc đã tuyên bố ngày 1 tháng 6 là Ngày Cha Mẹ trên toàn cầu[2][3][4]. Đây là một ngày để ghi nhận "lòng hy sinh quên mình của cha mẹ dành cho con cái và sự cống hiến suốt đời để nuôi dưỡng mối quan hệ thiêng liêng này".[2]

Tại các quốc gia

Hàn Quốc

Hàn Quốc, Ngày của Cha Mẹ (tiếng Triều Tiên: 어버이날 Eobeoinal) được tổ chức vào ngày 8 tháng 5 hàng năm[5]. Trước đây, Hàn Quốc cũng có Ngày của Mẹ vào ngày 8 tháng 5. Tuy nhiên, vào năm 1973, hai ngày lễ này đã được gộp lại thành Ngày của Cha Mẹ. Sự thay đổi này nhằm thể hiện sự tôn kính, yêu thương và trân trọng của con cái dành cho cả cha và mẹ.[6][7]

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, Ngày của Cha Mẹ được tổ chức vào Chủ nhật thứ tư của tháng Bảy hàng năm.[8] Đây là ngày lễ chính thức do Quốc hội Hoa Kỳ lập ra vào năm 1994 dưới thời Tổng thống Bill Clinton. Nghị quyết thành lập ngày lễ này (36 U.S.C. § 135) nhằm mục đích "ghi nhận, tôn vinh và hỗ trợ vai trò của cha mẹ trong việc nuôi dạy con cái." Nghị quyết được Thượng nghị sĩ Cộng hòa Trent Lott đề xuất và nhận được sự ủng hộ của Giáo hội Thống nhất.[9][10][11]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ McMullan, Kate (12 tháng 1 năm 2004). Help! It's Parents Day at DSA #10 (bằng tiếng Anh). Penguin. ISBN 978-1-101-14216-5.
  2. ^ a b Nations, United. “Global Day of Parents”. United Nations (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ Testbook.com (9 tháng 7 năm 2022). Check Exam-related International Current Affairs June 2022.: Know all the latest developments from International Current Affairs June 2022 from this mini Ebook (bằng tiếng Anh). Testbook.com.
  4. ^ Experts, EduGorilla Prep (1 tháng 10 năm 2022). SSC General Awareness Chapter Wise Note Book | Complete Preparation Guide For CGL/CPO/CHSL/ GD/MTS (bằng tiếng Anh). EduGorilla.
  5. ^ “어버이날”. terms.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ “어버이날”. www.doopedia.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ 어버이날 [Parents' Day]. 한국세시풍속사전 (bằng tiếng Hàn). National Folk Museum of Korea. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2014.
  8. ^ Anderson, Eloise (22 tháng 7 năm 2018). “Helping parents work, so children can succeed”. Dunn County News. Wisconsin. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Parents Day shows links of Moon's church to GOP”. culteducation.com. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  10. ^ “The Tradition, Book One - Chapter 14 - Holy Days and Holidays”. www.unification.net. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  11. ^ “National Parents Day -- Celebrating Parent Power”. HuffPost (bằng tiếng Anh). 25 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
Thân nhân bậc hai
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
Gia đình có con riêng
Thuật ngữ
Phả hệ và dòng dõi
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
Ngày lễ
Liên quan