Giải vô địch bóng đá thế giới 1986

Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
1986 Football World Cup - Mexico
Copa Mundial de Fútbol México '86
Biểu trưng chính thức
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà México
Thời gian31 tháng 5 – 29 tháng 6
Số đội24 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu12 (tại 9 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Argentina (lần thứ 2)
Á quân Tây Đức
Hạng ba Pháp
Hạng tư Bỉ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng132 (2,54 bàn/trận)
Số khán giả2.394.031 (46.039 khán giả/trận)
Vua phá lướiAnh Gary Lineker (6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Argentina Diego Maradona
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Bỉ Enzo Scifo
Thủ môn
xuất sắc nhất
Bỉ Jean-Marie Pfaff
Đội đoạt giải
phong cách
 Brasil
1982
1990
Diego Maradona ẵm cúp FIFA World Cup sau chiến thắng trong trận chung kết với Tây Đức

Giải bóng đá vô địch thế giới 1986 (tên chính thức là 1986 Football World Cup - Mexico / Mexico 86) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 13 và đã được tổ chức từ 31 tháng 5 đến 29 tháng 6 năm 1986 tại México. Đây là lần thứ hai México đăng cai giải đấu này (lần trước là vào kỳ World Cup 1970) và México trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hai lần đăng cai giải đấu.

Linh vật chính thức của giải đấu là Pique, là trái ớt jalapeño, một món đặc thù trong ẩm thực Mexico, với ria mép và đang đội mũ vành. Tên của nó đến từ picante, trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "ớt" và "cay".

Sau 52 trận đấu, Argentina lần thứ hai đoạt chức vô địch bóng đá thế giới. Giải vô địch lần này chứng kiến sự tỏa sáng rực rỡ của Diego Maradona với sự dẫn dắt toàn đội tuyển tiến đến chức vô địch và tỏa sáng trên phương diện cá nhân với những bàn thắng vĩ đại, đậm chất kỹ thuật trong bóng đá mà điển hình là Bàn tay của Chúa và Bàn thắng thế kỷ.

Vòng loại

119 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Mexico và đội đương kim vô địch thế giới Ý.

Các sân vận động

Thành phố México Guadalajara Puebla
Sân vận động Azteca Sân vận động Olímpico Universitario Sân vận động Jalisco Sân vận động Cuauhtémoc
Sức chứa: 114.600 Sức chứa: 72.212 Sức chứa: 66.193 Sức chứa: 46.416
San Nicolás de los Garza Querétaro
Sân vận động Universitario Sân vận động La Corregidora
Sức chứa: 43.780 Sức chứa: 38.576
Nezahualcóyotl Monterrey
Sân vận động Neza 86 Sân vận động Tecnológico
Sức chứa: 34.536 Sức chứa: 33.805
Toluca Irapuato León Zapopan
Sân vận động Nemesio Díez Sân vận động Sergio León Chávez Sân vận động Nou Camp Sân vận động Tres de Marzo
Sức chứa: 32.612 Sức chứa: 31.336 Sức chứa: 30.531 Sức chứa: 30.015
Sận vận động Các trận đấu Địa điểm thi đấu của các đội
Sân vận động Azteca Trận khai mạc, bảng B, vòng 16 đội,
tứ kết, bán kết, chung kết
 México
Sân vận động Olímpico Universitario Bảng A, vòng 16 đội  Argentina,  Bulgaria,  Hàn Quốc
Sân vận động Jalisco Bảng D, vòng 16 đội, tứ kết, bán kết  Brasil
Sân vận động Cuauhtémoc Bảng A, vòng 16 đội, tứ kết,
tranh hạng ba
 Ý
Sân vận động Universitario Bảng F, vòng 16 đội, tứ kết  Ba Lan
Sân vận động La Corregidora Bảng E, vòng 16 đội  Tây Đức
Sân vận động Tecnológico Bảng F  Anh,  Bồ Đào Nha*,  Maroc*
Estadio Nou Camp Bảng C, vòng 16 đội  Pháp
Sân vận động Neza 86 Bảng E  Uruguay,  Đan Mạch,  Scotland
Sân vận động Sergio León Chávez Bảng C  Liên Xô,  Hungary,  Canada
Sân vận động Tres de Marzo Bảng D  Tây Ban Nha*,  Bắc Ireland,  Algérie*
Sân vận động Nemesio Díez Bảng B  Bỉ,  Paraguay,  Iraq
  • Maroc và Bồ Đào Nha thi đấu ở Guadalajara, còn Tây Ban Nha và Algérie thi đấu ở Monterrey.

Trọng tài

Châu Phi
  • Tunisia Ali Bin Nasser
  • Mauritius Edwin Picon-Ackong
  • Mali Idrissa Traoré
Châu Á
  • Ả Rập Xê Út Fallaj Al-Shanar
  • SyriaJamal Al Sharif
  • Nhật Bản Takada Shizuo
Châu Âu
  • Ý Luigi Agnolin
  • Áo Horst Brummeier
  • Liên Xô Valeri Butenko
  • Tiệp Khắc Vojtech Christov
  • Anh George Courtney
  • Thụy Sĩ André Daina
  • Bulgaria Bogdan Dotchev
  • Thụy Điển Erik Fredriksson
  • România Ioan Igna
  • Hà Lan Jan Keizer
  • Cộng hòa Dân chủ Đức Siegfried Kirschen
  • Hungary Lajos Németh
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Zoran Petrović
  • Bỉ Alexis Ponnet
  • Pháp Joël Quiniou
  • Tây Đức Volker Roth
  • Tây Ban Nha Victoriano Sánchez Arminio
  • Bồ Đào Nha Carlos Silva Valente
  • Bắc Ireland Alan Snoddy

Bắc và Trung Mỹ
  • Guatemala Rómulo Méndez
  • México Antonio Márquez Ramírez
  • Hoa Kỳ David Socha
  • Costa Rica Berny Ulloa Morera
Châu Đại Dương
  • Úc Chris Bambridge
Nam Mỹ
  • Brasil Romualdo Arppi Filho
  • Colombia Jesús Díaz
  • Argentina Carlos Espósito
  • Paraguay Gabriel González Roa
  • Uruguay José Luis Martínez Bazán
  • Chile Hernán Silva

Đội hình

Phân nhóm

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

Vòng bảng

Màu sắc được sử dụng trong bảng
Đội đứng nhất, nhì bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền vào vòng 16 đội
  Vô địch
  Á quân
  Hạng ba
  Hạng tư
  Tứ kết
  Vòng 16 đội
  Vòng bảng

Bảng A

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Argentina 3 2 1 0 6 2 +4 5
 Ý 3 1 2 0 5 4 +1 4
 Bulgaria 3 0 2 1 2 4 −2 2
 Hàn Quốc 3 0 1 2 4 7 −3 1
31 tháng 5 năm 1986
Bulgaria  1 - 1  Ý Sân vận động Azteca, Thành phố México
2 tháng 6 năm 1986
Argentina  3 - 1  Hàn Quốc Sân vận động Olímpico Universitario, Thành phố México
5 tháng 6 năm 1986
Ý  1 - 1  Argentina Sân vận động Cuauhtémoc, Puebla
Hàn Quốc  1 - 1  Bulgaria Sân vận động Olímpico Universitario, Thành phố México
10 tháng 6 năm 1986
Hàn Quốc  2 - 3  Ý Estadio Cuauhtémoc, Puebla
Argentina  2 - 0  Bulgaria Estadio Olímpico Universitario, Thành phố México

Bảng B

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
 México 3 2 1 0 4 2 +2 5
 Paraguay 3 1 2 0 4 3 +1 4
 Bỉ 3 1 1 1 5 5 0 3
 Iraq 3 0 0 3 1 4 −3 0
3 tháng 6 năm 1986
Bỉ  1 - 2  México Sân vận động Azteca, Thành phố México
4 tháng 6 năm 1986
Paraguay  1 - 0  Iraq Sân vận động Nemesio Díez, Toluca
7 tháng 6 năm 1986
México  1 - 1  Paraguay Sân vận động Azteca, Thành phố México
8 tháng 6 năm 1986
Iraq  1 - 2  Bỉ Sân vận động Nemesio Díez, Toluca
11 tháng 6 năm 1986
Paraguay  2 - 2  Bỉ Sân vận động Nemesio Díez, Toluca
Iraq  0 - 1  México Sân vận động Azteca, Thành phố México

Bảng C

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
 Liên Xô 3 2 1 0 9 1 +8 5
 Pháp 3 2 1 0 5 1 +4 5
 Hungary 3 1 0 2 2 9 −7 2
 Canada 3 0 0 3 0 5 −5 0
1 tháng 6 năm 1986
Canada  0 - 1  Pháp Estadio Nou Camp, León
2 tháng 6 năm 1986
Liên Xô  6 - 0  Hungary Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato
5 tháng 6 năm 1986
Pháp  1 - 1  Liên Xô Estadio Nou Camp, León
6 tháng 6 năm 1986
Hungary  2 - 0  Canada Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato
9 tháng 6 năm 1986
Hungary  0 - 3  Pháp Estadio Nou Camp, León
Liên Xô  2 - 0  Canada Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato

Bảng D

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
 Brasil 3 3 0 0 5 0 +5 6
 Tây Ban Nha 3 2 0 1 5 2 +3 4
 Bắc Ireland 3 0 1 2 2 6 −4 1
 Algérie 3 0 1 2 1 5 −4 1
1 tháng 6 năm 1986
Tây Ban Nha  0 - 1  Brasil Sân vận động Jalisco, Guadalajara
3 tháng 6 năm 1986
Algérie  1 - 1  Bắc Ireland Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara
6 tháng 6 năm 1986
Brasil  1 - 0  Algérie Sân vận động Jalisco, Guadalajara
7 tháng 6 năm 1986
Bắc Ireland  1 - 2  Tây Ban Nha Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara
12 tháng 6 năm 1986
Bắc Ireland  0 - 3  Brasil Sân vận động Jalisco, Guadalajara
Algérie  0 - 3  Tây Ban Nha Sân vận động Tecnológico, Monterrey

Bảng E

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
 Đan Mạch 3 3 0 0 9 1 +8 6
 Tây Đức 3 1 1 1 3 4 −1 3
 Uruguay 3 0 2 1 2 7 −5 2
 Scotland 3 0 1 2 1 3 −2 1
4 tháng 6 năm 1986
Uruguay  1 - 1  Tây Đức Sân vận động La Corregidora, Querétaro
Scotland  0 - 1  Đan Mạch Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl
8 tháng 6 năm 1986
Tây Đức  2 - 1  Scotland Sân vận động La Corregidora, Querétaro
Đan Mạch  6 - 1  Uruguay Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl
13 tháng 6 năm 1986
Đan Mạch  2 - 0  Tây Đức Sân vận động La Corregidora, Querétaro
Scotland  0 - 0  Uruguay Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl

Bảng F

Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
 Maroc 3 1 2 0 3 1 +2 4
 Anh 3 1 1 1 3 1 +2 3
 Ba Lan 3 1 1 1 1 3 −2 3
 Bồ Đào Nha 3 1 0 2 2 4 −2 2
2 tháng 6 năm 1986
Maroc  0 - 0  Ba Lan Sân vận động Universitario, Monterrey
3 tháng 6 năm 1986
Bồ Đào Nha  1 - 0  Anh Sân vận động Tecnológico, Monterrey
6 tháng 6 năm 1986
Anh  0 - 0  Maroc Sân vận động Tecnológico, Monterrey
7 tháng 6 năm 1986
Ba Lan  1 - 0  Bồ Đào Nha Sân vận động Universitario, Monterrey
11 tháng 6 năm 1986
Anh  3 - 0  Ba Lan Estadio Tecnológico, Monterrey
Bồ Đào Nha  1 - 3  Maroc Sân vận động Jalisco, Guadalajara

Thứ tự các đội xếp thứ ba

Bảng Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ
B  Bỉ 3 1 1 1 5 5 0 3
F  Ba Lan 3 1 1 1 1 3 −2 3
A  Bulgaria 3 0 2 1 2 4 −2 2
E  Uruguay 3 0 2 1 2 7 −5 2
C  Hungary 3 1 0 2 2 9 −7 2
D  Bắc Ireland 3 0 1 2 2 6 −4 1

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ khái quát

 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
16 tháng 6 – Puebla
 
 
 Argentina1
 
22 tháng 6 – TP México (Azteca)
 
 Uruguay0
 
 Argentina2
 
18 tháng 6 – TP Mexico (Azteca)
 
 Anh1
 
 Anh3
 
25 tháng 6 – TP México (Azteca)
 
 Paraguay0
 
 Argentina2
 
18 tháng 6 – Querétaro
 
 Bỉ0
 
 Đan Mạch1
 
22 tháng 6 – Puebla
 
 Tây Ban Nha5
 
 Tây Ban Nha1 (4)
 
15 tháng 6 – León
 
 Bỉ (pen.)1 (5)
 
 Liên Xô3
 
29 tháng 6 – TP México (Azteca)
 
 Bỉ (h.p.)4
 
 Argentina3
 
16 tháng 6 – Guadalajara
 
 Tây Đức2
 
 Brasil4
 
21 tháng 6 – Guadalajara
 
 Ba Lan0
 
 Brasil1 (3)
 
17 tháng 6 – TP México (Olímpico)
 
 Pháp (pen.)1 (4)
 
 Ý0
 
25 tháng 6 – Guadalajara
 
 Pháp2
 
 Pháp0
 
17 tháng 6 – Monterrey
 
 Tây Đức2 Tranh hạng ba
 
 Maroc0
 
21 tháng 6 – Monterrey28 tháng 6 – Puebla
 
 Tây Đức1
 
 Tây Đức (pen.)0 (4) Bỉ2
 
15 tháng 6 – TP Mexico (Azteca)
 
 México0 (1)  Pháp (h.p.)4
 
 México2
 
 
 Bulgaria0
 

Vòng 16 đội

México 2 - 0 Bulgaria
Negrete  34'
Servín  61'
Chi tiết

Liên Xô 3 - 4 (s.h.p.) Bỉ
Belanov  27'70'111' (ph.đ.) Chi tiết Scifo  56'
Ceulemans  77'
Demol  102'
Claesen  110'
Estadio Nou Camp, León
Khán giả: 32.277
Trọng tài: Erik Fredriksson (Thụy Điển)

Brasil 4 - 0 Ba Lan
Sócrates  30' (ph.đ.)
Josimar  55'
Edinho  79'
Careca  83' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Jalisco, Guadalajara
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Volker Roth (Tây Đức)

Argentina 1 - 0 Uruguay
Pasculli  42' Chi tiết
Sân vận động Cuauhtémoc, Puebla
Khán giả: 26.000
Trọng tài: Luigi Agnolin (Ý)

Ý 0 - 2 Pháp
Chi tiết Platini  15'
Stopyra  57'
Sân vận động Olímpico Universitario, Thành phố México
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Carlos Espósito (Argentina)

Maroc 0 - 1 Tây Đức
Chi tiết Matthäus  87'
Sân vận động Universitario, Monterrey
Khán giả: 19.800
Trọng tài: Zoran Petrović (Nam Tư)

Anh 3 - 0 Paraguay
Lineker  31'73'
Beardsley  56'
Chi tiết
Khán giả: 98.728
Trọng tài: Jamal Al Sharif (Syria)

Đan Mạch 1 - 5 Tây Ban Nha
J. Olsen  33' (ph.đ.) Chi tiết Butragueño  43'56'80'88' (ph.đ.)
Goikoetxea  68' (ph.đ.)
Sân vận động La Corregidora, Querétaro
Khán giả: 38.500
Trọng tài: Jan Keizer (Hà Lan)

Tứ kết

Brasil 1 - 1 (h.p.) Pháp
Careca  17' Chi tiết Platini  40'
Loạt sút luân lưu
Sócrates Phạt đền hỏng
Alemão Phạt đền thành công
Zico Phạt đền thành công
Branco Phạt đền thành công
Júlio César Phạt đền hỏng
3 - 4 Phạt đền thành công Stopyra
Phạt đền thành công Amoros
Phạt đền thành công Bellone
Phạt đền hỏng Platini
Phạt đền thành công Fernández
Sân vận động Jalisco, Guadalajara
Khán giả: 65.000
Trọng tài: Ioan Igna (România)

Tây Đức 0 - 0 (h.p.) México
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Allofs Phạt đền thành công
Brehme Phạt đền thành công
Matthäus Phạt đền thành công
Littbarski Phạt đền thành công
4 - 1 Phạt đền thành công Negrete
Phạt đền hỏng Quirarte
Phạt đền hỏng Servín
Sân vận động Universitario, Monterrey
Khán giả: 41.700
Trọng tài: Jesús Díaz (Colombia)

Argentina 2 - 1 Anh
Maradona  51'55' Chi tiết Lineker  81'
Khán giả: 114.580
Trọng tài: Ali Bin Nasser (Tunisia)

Tây Ban Nha 1 - 1 (h.p.) Bỉ
Señor  85' Chi tiết Ceulemans  35'
Loạt sút luân lưu
Señor Phạt đền thành công
Eloy Phạt đền hỏng
Chendo Phạt đền thành công
Butragueño Phạt đền thành công
Víctor Phạt đền thành công
4 - 5 Phạt đền thành công Claesen
Phạt đền thành công Scifo
Phạt đền thành công Broos
Phạt đền thành công Vervoort
Phạt đền thành công L. Van Der Elst
Sân vận động Cuauhtémoc, Puebla
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Siegfried Kirschen (Đông Đức)

Bán kết

Pháp 0 - 2 Tây Đức
Chi tiết Brehme  9'
Völler  89'
Sân vận động Jalisco, Guadalajara
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Luigi Agnolin (Ý)

Argentina 2 - 0 Bỉ
Maradona  51'63' Report
Khán giả: 114.500
Trọng tài: Antonio Márquez Ramírez (Mexico)

Tranh hạng ba

Bỉ 2 - 4 (h.p.) Pháp
Ceulemans  11'
Claesen  73'
Chi tiết Ferreri  27'
Papin  43'
Genghini  104'
Amoros  111' (ph.đ.)
Sân vận động Cuauhtémoc, Puebla
Khán giả: 21.000
Trọng tài: George Courtney (Anh)

Chung kết

Argentina 3 - 2 Tây Đức
Brown  23'
Valdano  55'
Burruchaga  83'
Chi tiết Rummenigge  74'
Völler  80'

Vô địch

Vô địch World Cup 1986

Argentina
Lần thứ hai

Giải thưởng

Chi tiết:[1]

Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Đội tuyển chơi đẹp
Anh Gary Lineker Argentina Diego Maradona  Brasil

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn[2]
5 bàn

4 bàn
  • Argentina Jorge Valdano
  • Đan Mạch Preben Elkjær Larsen
  • Ý Alessandro Altobelli
  • Liên Xô Igor Belanov

3 bàn

2 bàn

  • Pháp Michel Platini
  • Pháp Yannick Stopyra
  • México Fernando Quirarte
  • Maroc Abderrazak Khairi
  • Paraguay Roberto Cabañas

1 bàn
  • Algérie Djamel Zidane
  • Argentina José Luis Brown
  • Argentina Pedro Pasculli
  • Argentina Oscar Ruggeri
  • Bỉ Stéphane Demol
  • Bỉ Erwin Vandenbergh
  • Bỉ Franky Vercauteren
  • Bỉ Daniel Veyt
  • Brasil Edinho
  • Bulgaria Plamen Getov
  • Bulgaria Nasko Sirakov
  • Đan Mạch John Eriksen
  • Đan Mạch Michael Laudrup
  • Đan Mạch Søren Lerby
  • Anh Peter Beardsley
  • Pháp Manuel Amoros
  • Pháp Luis Fernández
  • Pháp Jean-Marc Ferreri
  • Pháp Bernard Genghini

  • Pháp Dominique Rocheteau
  • Pháp Jean Tigana
  • Hungary Lajos Détári
  • Hungary Márton Esterházy
  • Iraq Ahmed Radhi
  • México Luis Flores
  • México Manuel Negrete
  • México Hugo Sánchez
  • México Raúl Servín
  • Maroc Abdelkrim Merry
  • Bắc Ireland Colin Clarke
  • Bắc Ireland Norman Whiteside
  • Ba Lan Włodzimierz Smolarek
  • Bồ Đào Nha Carlos Manuel
  • Bồ Đào Nha Diamantino
  • Scotland Gordon Strachan
  • Hàn Quốc Choi Soon-Ho
  • Hàn Quốc Huh Jung-Moo
  • Hàn Quốc Kim Jong-Boo

phản lưới nhà
  • Hungary László Dajka (trong trận gặp  Liên Xô)
  • Hàn Quốc Cho Kwang-rae (trong trận gặp  Ý)

Bảng xếp hạng giải đấu

XH Đội Bg Tr Thắng Hòa Thua BT BB HS Đ.
1  Argentina A 7 6 1 0 14 5 +9 13
2  Tây Đức E 7 3 2 2 8 7 +1 8
3  Pháp C 7 4 2 1 12 6 +6 10
4  Bỉ B 7 2 2 3 12 15 −3 6
Bị loại ở tứ kết
5  Brasil D 5 4 1 0 10 1 +9 9
6  México B 5 3 2 0 6 2 +4 8
7  Tây Ban Nha D 5 3 1 1 11 4 +7 7
8  Anh F 5 2 1 2 7 3 +4 5
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Đan Mạch E 4 3 0 1 10 6 +4 6
10  Liên Xô C 4 2 1 1 12 5 +7 5
11  Maroc F 4 1 2 1 3 2 +1 4
12  Ý A 4 1 2 1 5 6 −1 4
13  Paraguay B 4 1 2 1 4 6 −2 4
14  Ba Lan F 4 1 1 2 1 7 −6 3
15  Bulgaria A 4 0 2 2 2 6 −4 2
16  Uruguay E 4 0 2 2 2 8 −6 2
Bị loại ở vòng bảng
17  Bồ Đào Nha F 3 1 0 2 2 4 −2 2
18  Hungary C 3 1 0 2 2 9 −7 2
19  Scotland E 3 0 1 2 1 3 −2 1
20  Hàn Quốc A 3 0 1 2 4 7 −3 1
21  Bắc Ireland D 3 0 1 2 2 6 −4 1
22  Algérie D 3 0 1 2 1 5 −4 1
23  Iraq B 3 0 0 3 1 4 −3 0
24  Canada C 3 0 0 3 0 5 −5 0

Tham khảo

  1. ^ “1986 FIFA World Cup Mexico – Awards”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ FIFA World Cup – Mexico '86: Official Report Lưu trữ 2018-07-12 tại Wayback Machine, p. 228

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
Hạt giống
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Phát sóng
Kỷ lục và thống kê
Khác
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.