Bản quyền phát sóng giải vô địch bóng đá thế giới 1998

FIFA, thông qua một số công ty, đã bán quyền phát sóng của giải vô địch bóng đá thế giới 1998 cho các đài truyền hình sau đây.

Truyền hình

Quốc gia Mạng phát sóng Kênh truyền hình
 Argentina El Trece, Telefe, América TV, Canal 9 Libertad, ATC, TyC Sports, TyC Sports Plus, Cable Sport, Cable Sport Plus và América Sports; VCC (es), Cablevisión và Multicanal (bị hoãn) Channel 13, Channel 11, Channel 2, Channel 9, Channel 7, Channel 17 của Cablevisión, Channel 17 của Multicanal và Channel 3 của VCC
 Úc SBS
 Áo ORF TV1 và TV2
 Liên đoàn Ả Rập Arab States Broadcasting Union (ASBU)
 Bỉ Hà Lan:
VRT
Hà Lan:
VRT1 và VRT2
Pháp:
RTBF
Pháp:
RTBF1 và RTBF2
 Bolivia TV Boliviana
 Brasil Globo, Manchete, Band, SBT, Record, SporTV và ESPN Brasil Channel 10, Channel 12, Channel 2, Channel 9, Channel 7, Channel 15 của truyền hình cáp NET và Channel 16 của TVA
 Brunei STMB TV3
 Bulgaria BNT Channel 1 và Efir 2
 Campuchia TVK Channel 7
 Canada Anh:
CBC
Anh:
CBC Television
Pháp:
Société Radio-Canada
Pháp:
Ici Radio-Canada Télé
 Chile TVN, Chilevisión, Megavisión và UCTV
 Trung Quốc CCTV CCTV-1, CCTV-2, CCTV-5CCTV-7
 Colombia RCN Televisión, Caracol Televisión, OTI RCN Televisión, Caracol Televisión, OTI (Canal Uno, Canal A: RTI Producciones, Producciones JES, Producciones PUNCH, Datos y Mensajes)
 Cộng hòa Séc ČT ČT1 và ČT2
 Đan Mạch DR DR1 và DR2
 Ecuador Ecuavisa, Teleamazonas, Telesistema, TC Televisión, Gamavisión và SíTV
 Phần Lan YLE, MTV3 YLE TV2
 Pháp2 1998 FIFA World Cup TV2 TV1 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV2 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV3 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV4 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV quốc tế Giải vô địch bóng đá thế giới 1998TV tin tức Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (tất cả các trận đấu của tín hiệu phát sóng quốc tế)2
 Đức ARD và ZDF Das Erste và ZDF
 Hy Lạp ERT TV1, TV2 và TV3
 Hungary MTV MTV1 và MTV2
 Tòa Thánh Ý RAI Ý RAI 1, RAI 2 và RAI 3
 Hồng Kông TVB Quảng Châu:
TVB Jade
Anh:
TVB Pearl
 Ấn Độ Doordarshan Doordarshan National Channel
 Indonesia1 RCTI, SCTV, TPI, ANTeve, và Indosiar (tất cả các trận đấu trong truyền hình trực tiếp)1
 Iran IRIB Channel 1 và Channel 2
 Ireland RTÉ RTÉ One và RTÉ Two
 Israel IBA Hebrew:
Channel 1
Ả Rập:
Channel 33
 Ý RAI RAI 1, RAI 2 và RAI 3
 Nhật Bản NHK, Fuji Television, TBS, Nippon Television, TV AsahiTV Tokyo NHK General TV, Fuji Television, TBS Television, Nippon Television, TV AsahiTV Tokyo
 Lào LNTV
 Ma Cao TVB Quảng Châu:
TVB Jade
Anh:
TVB Pearl
Mỹ Latinh DirecTV Channels 610 và 612 của DirecTV
 Malaysia2 STMB TV3
 México Televisa, TV Azteca Canal de las Estrellas, XHDF-TDT
 Monaco2 Pháp 1998 FIFA World Cup TV2 Pháp TV1 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV2 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV3 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV4 Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, TV quốc tế Giải vô địch bóng đá thế giới 1998TV tin tức Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (tất cả các trận đấu của tín hiệu phát sóng quốc tế)2
 Myanmar MRTV Channel 5
 Hà Lan NPO Nederland 1, Nederland 2 và Nederland 3
 New Zealand TVNZ TV1 và TV2
 Bắc Triều Tiên KBS
 Na Uy NRK NRK1 và NRK2
 Paraguay Telefuturo, SNT, Red Guaraní, Canal 13 RPC, PTC, Tigo Sports, Tigo Sports Plus, One Sports, One Sports Plus và Personal Sports; Mi Cable, PCC và CVC (bị hoãn) Channel 4, Channel 9, Channel 2, Channel 13, Channel 14, Channel 17 của PCC, Channel 17 của CVC và Channel 15 của Mi Cable
 Peru América Televisión và Panamericana Televisión.
 Philippines GMA Network và Sky Cable
 Ba Lan TVP TVP1 và TVP2
 Bồ Đào Nha RTP RTP1 và RTP2
 Trung Hoa Dân Quốc TTV, CTV, CTS và FTV
 Nga VGTRK Rossiya 1
 San Marino Ý RAI Ý RAI 1, RAI 2 và RAI 3
 Singapore STMB TV3
 Slovakia STV STV1 và STV2
 Nam Phi SABC SABC 1, SABC 2 và SABC 3
 Hàn Quốc KBS
 Tây Ban Nha RTVE TVE (TV1 và TV2)
 Thụy Điển SVT SVT1 và SVT2
 Thụy Sĩ SRG SSR SF 1 (Đức), TSR 2 (Pháp), TSI 2 (Ý)
 Thái Lan BEC-TERO Channel 3
 Thổ Nhĩ Kỳ TRT TRT 1, TRT 2 và TRT 3
 Anh Quốc BBC và ITV BBC Television (BBC OneBBC Two) và ITV (Carlton/LWT)
 Hoa Kỳ ABC, ESPN (Anh), Univision (Tây Ban Nha)
 Uruguay Monte Carlo TV, Canal 10, Teledoce, VTV và TVC Channel Channel 4, Channel 10, Channel 12, Channel 6 của TVC (now Cablevisión) và Channel 66 của MVC (now Multicanal)
 Việt Nam Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh VTV1, VTV3, HTV7, HTV9
 Venezuela Venevisión, RCTV, VTV

Ghi chú:

  1. ^ Indonesia screened the tournament simulcast via 6-national free-to-air terrestrial television stations. It was broadcast simultaneously by 1-national state-owned public free-to-air terrestrial television station (TVRI) and relayed by the 5-national private commercial free-to-air terrestrial television stations (RCTI, SCTV, TPI, ANTeve, và Indosiar). They provided Indonesian sports commentary on all 64 matches.
  2. ^ It is a joint venture of France 1, France 2, France 3, France 4, TV5MondeFrance Ô a subsidiary of France Télévisions. Its functions are the same as the 1998 FIFA World Cup TV.

Phát thanh

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
Hạt giống
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Phát sóng
Kỷ lục và thống kê
Khác
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
  • Vòng đấu loại trực tiếp
  • Chung kết
Thông tin chung
  • Vòng loại
  • Hạt giống
  • Đội hình
  • Trận đấu
  • Lễ khai mạc
  • Lễ bế mạc
  • Kỷ luật
  • Quan chức
  • Phát sóng
  • Tài trợ
  • Terror plot
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng 16 đội
Vòng bảng