Giải vô địch bóng đá thế giới 1994

Giải vô địch bóng đá thế giới 1994
1994 Football World Cup - USA
World Cup '94
Biểu trưng chính thức của giải đấu
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHoa Kỳ
Thời gian17 tháng 6 – 17 tháng 7
Số đội24 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu9 (tại 9 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Brasil (lần thứ 4)
Á quân Ý
Hạng ba Thụy Điển
Hạng tư Bulgaria
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng141 (2,71 bàn/trận)
Số khán giả3.587.538 (68.991 khán giả/trận)
Vua phá lướiBulgaria Hristo Stoichkov
Nga Oleg Salenko
(6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Romário
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Hà Lan Marc Overmars
Thủ môn
xuất sắc nhất
Bỉ Michel Preud'homme
Đội đoạt giải
phong cách
 Brasil
1990
1998

Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 (tên chính thức là 1994 Football World Cup - USA / World Cup 94) là Giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 15 và đã được tổ chức từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 17 tháng 7 năm 1994 tại Hoa Kỳ. Đây là kỳ World Cup lần thứ 3 được tổ chức tại Bắc Mỹ sau kỳ World Cup 1970 và World Cup 1986 đều tại México.

Bài hát chính thức của giải đấu là "Gloryland" do Charlie Skarbek và Rick Blaskey sáng tác và do Daryl Hall và Sounds of Blackness thể hiện.

Linh vật chính thức của giải đấu là Striker, một chú chó mặc đồng phục cầu thủ bóng đá đỏ, trắng và xanh với dòng chữ "USA 94".

Sau 52 trận đấu, Brasil lần thứ 4 đoạt chức vô địch bóng đá thế giới.

Vòng loại

144 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo 6 châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng nước chủ nhà Hoa Kỳ và đội đương kim vô địch thế giới Đức.

Các sân vận động

Pasadena, CA
(Los Angeles, CA)
Pontiac, MI
(Detroit, MI)
Stanford, CA
(San Francisco, CA)
East Rutherford, NJ
(New York, NY)
Rose Bowl Pontiac Silverdome Sân vận động Stanford Sân vận động Giants
34°9′41″B 118°10′3″T / 34,16139°B 118,1675°T / 34.16139; -118.16750 (Rose Bowl) 42°38′45″B 83°15′18″T / 42,64583°B 83,255°T / 42.64583; -83.25500 (Pontiac Silverdome) 37°26′4″B 122°9′40″T / 37,43444°B 122,16111°T / 37.43444; -122.16111 (Stanford Stadium) 40°48′44″B 74°4′37″T / 40,81222°B 74,07694°T / 40.81222; -74.07694 (Giants Stadium)
Sức chứa: 91.794 Sức chứa: 77.557 Sức chứa: 80.906 Sức chứa: 75.338
Orlando, FL
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 (Hoa Kỳ)
Citrus Bowl
28°32′21″B 81°24′10″T / 28,53917°B 81,40278°T / 28.53917; -81.40278 (Citrus Bowl)
Sức chứa: 61.219
Chicago, IL Dallas, TX Foxborough, MA
(Boston, MA)
Washington, D.C.
Soldier Field Cotton Bowl Sân vận động Foxboro Sân vận động Tưởng niệm Robert F. Kennedy
41°51′45″B 87°37′0″T / 41,8625°B 87,61667°T / 41.86250; -87.61667 (Soldier Field) 32°46′47″B 96°45′35″T / 32,77972°B 96,75972°T / 32.77972; -96.75972 (Cotton Bowl) 42°5′33,72″B 71°16′2,79″T / 42,08333°B 71,26667°T / 42.08333; -71.26667 (Foxboro Stadium) 38°53′23″B 76°58′18″T / 38,88972°B 76,97167°T / 38.88972; -76.97167 (RFK Stadium)
Sức chứa: 63.117 Sức chứa: 63.998 Sức chứa: 53.644 Sức chứa: 53.142

Trọng tài

CAF
AFC
UEFA

CONCACAF
  • Hoa Kỳ Arturo Angeles (Hoa Kỳ)
  • Costa Rica Rodrigo Badilla (Costa Rica)
  • México Arturo Brizio Carter (México)
CONMEBOL

Đội hình

  Vô địch
  Á quân
  Hạng ba
  Hạng tư
  Tứ kết
  Vòng 16 đội
  Vòng bảng

Phân nhóm

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

Vòng bảng

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (từ UTC−4 đến UTC-7)

Bảng A

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 România 3 2 0 1 5 5 0 6
 Thụy Sĩ 3 1 1 1 5 4 +1 4
 Hoa Kỳ 3 1 1 1 3 3 0 4
 Colombia 3 1 0 2 4 5 −1 3
18 tháng 6
Hoa Kỳ  1 - 1  Thụy Sĩ Pontiac Silverdome, Pontiac
Colombia  1 - 3  România Rose Bowl, Pasadena
22 tháng 6
România  1 - 4  Thụy Sĩ Pontiac Silverdome, Pontiac
Hoa Kỳ  2 - 1  Colombia Rose Bowl, Pasadena
26 tháng 6
Thụy Sĩ  0 - 2  Colombia Sân vận động Stanford, Stanford
Hoa Kỳ  0 - 1  România Rose Bowl, Pasadena

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Brasil 3 2 1 0 6 1 +5 7
 Thụy Điển 3 1 2 0 6 4 +2 5
 Nga 3 1 0 2 7 6 +1 3
 Cameroon 3 0 1 2 3 11 −8 1
19 tháng 6
Cameroon  2 - 2  Thụy Điển Rose Bowl, Pasadena
20 tháng 6
Brasil  2 - 0  Nga Sân vận động Stanford, Stanford
24 tháng 6
Brasil  3 - 0  Cameroon Sân vận động Stanford, Stanford
Thụy Điển  3 - 1  Nga Pontiac Silverdome, Pontiac
28 tháng 6
Nga  6 - 1  Cameroon Sân vận động Stanford, Stanford
Brasil  1 - 1  Thụy Điển Pontiac Silverdome, Pontiac

Bảng C

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 3 2 1 0 5 3 +2 7
 Tây Ban Nha 3 1 2 0 6 4 +2 5
 Hàn Quốc 3 0 2 1 4 5 −1 2
 Bolivia 3 0 1 2 1 4 −3 1
17 tháng 6
Đức  1 - 0  Bolivia Soldier Field, Chicago
Tây Ban Nha  2 - 2  Hàn Quốc Cotton Bowl, Dallas
21 tháng 6
Đức  1 - 1  Tây Ban Nha Soldier Field, Chicago
23 tháng 6
Hàn Quốc  0 - 0  Bolivia Sân vận động Foxboro, Foxborough
27 tháng 6
Bolivia  1 - 3  Tây Ban Nha Soldier Field, Chicago
Đức  3 - 2  Hàn Quốc Cotton Bowl, Dallas

Bảng D

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nigeria 3 2 0 1 6 2 +4 6
 Bulgaria 3 2 0 1 6 3 +3 6
 Argentina 3 2 0 1 6 3 +3 6
 Hy Lạp 3 0 0 3 0 10 −10 0
21 tháng 6
Argentina  4 - 0  Hy Lạp Sân vận động Foxboro, Foxborough
Nigeria  3 - 0  Bulgaria Cotton Bowl, Dallas
25 tháng 6
Argentina  2 - 1  Nigeria Sân vận động Foxboro, Foxborough
26 tháng 6
Bulgaria  4 - 0  Hy Lạp Soldier Field, Chicago
30 tháng 6
Argentina  0 - 2  Bulgaria Cotton Bowl, Dallas
Hy Lạp  0 - 2  Nigeria Sân vận động Foxboro, Foxborough

Bảng E

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 México 3 1 1 1 3 3 0 4
 Cộng hòa Ireland 3 1 1 1 2 2 0 4
 Ý 3 1 1 1 2 2 0 4
 Na Uy 3 1 1 1 1 1 0 4
18 tháng 6
Ý  0 - 1  Cộng hòa Ireland Sân vận động Giants, East Rutherford
19 tháng 6
Na Uy  1 - 0  México Sân vận động RFK, Washington
23 tháng 6
Ý  1 - 0  Na Uy Sân vận động Giants, East Rutherford
24 tháng 6
México  2 - 1  Cộng hòa Ireland Citrus Bowl, Orlando
28 tháng 6
Ý  1 - 1  México Sân vận động RFK, Washington
Cộng hòa Ireland  0 - 0  Na Uy Sân vận động Giants, East Rutherford

Bảng F

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hà Lan 3 2 0 1 4 3 +1 6
 Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 4 3 +1 6
 Bỉ 3 2 0 1 2 1 +1 6
 Maroc 3 0 0 3 2 5 −3 0
19 tháng 6
Bỉ  1 - 0  Maroc Citrus Bowl, Orlando
20 tháng 6
Hà Lan  2 - 1  Ả Rập Xê Út Sân vận động RFK, Washington
25 tháng 6
Ả Rập Xê Út  2 - 1  Maroc Sân vận động Giants, East Rutherford
Bỉ  1 - 0  Hà Lan Citrus Bowl, Orlando
29 tháng 6
Bỉ  0 - 1  Ả Rập Xê Út Sân vận động RFK, Washington
Maroc  1 - 2  Hà Lan Citrus Bowl, Orlando

Thứ tự các đội xếp thứ ba

Bảng Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
D  Argentina 3 2 0 1 6 3 +3 6
F  Bỉ 2 1 +1
A  Hoa Kỳ 1 1 1 3 3 0 4
E  Ý 2 2 0
B  Nga 3 1 0 2 7 6 +1 3
C  Hàn Quốc 0 2 1 4 5 −1 2

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
3 tháng 7 – Pasadena
 
 
 România3
 
10 tháng 7 – Stanford
 
 Argentina2
 
 România2 (4)
 
3 tháng 7 – Dallas
 
 Thụy Điển (pen.)2 (5)
 
 Ả Rập Xê Út1
 
13 tháng 7 – Pasadena
 
 Thụy Điển3
 
 Thụy Điển0
 
4 tháng 7 – Orlando
 
 Brasil1
 
 Hà Lan2
 
9 tháng 7 – Dallas
 
 Cộng hòa Ireland0
 
 Hà Lan2
 
4 tháng 7 – Stanford
 
 Brasil3
 
 Brasil1
 
17 tháng 7 – Pasadena
 
 Hoa Kỳ0
 
 Brasil (pen.)0 (3)
 
5 tháng 7 – East Rutherford
 
 Ý0 (2)
 
 México1 (1)
 
10 tháng 7 – East Rutherford
 
 Bulgaria (pen.)1 (3)
 
 Bulgaria2
 
2 tháng 7 – Chicago
 
 Đức1
 
 Đức3
 
13 tháng 7 – East Rutherford
 
 Bỉ2
 
 Bulgaria1
 
5 tháng 7 – Foxborough
 
 Ý2 Tranh hạng ba
 
 Nigeria1
 
9 tháng 7 – Foxborough16 tháng 7 – Pasadena
 
 Ý (h.p.)2
 
 Ý2 Thụy Điển4
 
2 tháng 7 – Washington
 
 Tây Ban Nha1  Bulgaria0
 
 Tây Ban Nha3
 
 
 Thụy Sĩ0
 

Vòng 16 đội

Đức 3 - 2 Bỉ
Völler  6'40'
Klinsmann  11'
Report Grün  8'
Albert  90'
Khán giả: 60.246
Trọng tài: Thụy Sĩ Kurt Röthlisberger (Thụy Sĩ)

Tây Ban Nha 3 - 0 Thụy Sĩ
Hierro  15'
Luis Enrique  74'
Begiristain  86' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 53.121
Trọng tài: Hà Lan Mario van der Ende (Hà Lan)

Ả Rập Xê Út 1 - 3 Thụy Điển
Al-Ghesheyan  85' Chi tiết Dahlin  6'
K. Andersson  51'88'
Cotton Bowl, Dallas
Khán giả: 60.277
Trọng tài: Renato Marsiglia (Brasil)

România 3 - 2 Argentina
Dumitrescu  11'18'
Hagi  58'
Chi tiết Batistuta  16' (ph.đ.)
Balbo  75'
Rose Bowl, Pasadena
Khán giả: 90.469
Trọng tài: Pierluigi Pairetto (Ý)

Hà Lan 2 - 0 Cộng hòa Ireland
Bergkamp  11'
Jonk  41'
Chi tiết
Citrus Bowl, Orlando
Khán giả: 61.355
Trọng tài: Peter Mikkelsen (Đan Mạch)

Brasil 1 - 0 Hoa Kỳ
Bebeto  72' Chi tiết
Khán giả: 84.147
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)

Nigeria 1 - 2 (s.h.p.) Ý
Amuneke  25' Report R. Baggio  88'102' (ph.đ.)
Khán giả: 54.367
Trọng tài: Arturo Brizio Carter (México)

México 1 - 1 (s.h.p.) Bulgaria
García Aspe  18' (ph.đ.) Chi tiết Stoichkov  6'
Loạt sút luân lưu
García Aspe Phạt đền hỏng
Bernal Phạt đền hỏng
Rodríguez Phạt đền hỏng
Suárez Phạt đền thành công
1 - 3 Phạt đền hỏng Balakov
Phạt đền thành công Genchev
Phạt đền thành công Borimirov
Phạt đền thành công Letchkov
Sân vận động Giants, East Rutherford
Khán giả: 71.030
Trọng tài: Jamal Al Sharif (Syria)

Tứ kết

Ý 2 - 1 Tây Ban Nha
D. Baggio  25'
R. Baggio  88'
Chi tiết Caminero  58'
Foxboro Stadium, Foxborough
Khán giả: 53.400
Trọng tài: Sándor Puhl (Hungary)

Hà Lan 2 - 3 Brasil
Bergkamp  64'
Winter  76'
Report Romário  53'
Bebeto  63'
Branco  81'
Cotton Bowl, Dallas
Khán giả: 63.500
Trọng tài: Rodrigo Badilla (Costa Rica)

Bulgaria 2 - 1 Đức
Stoichkov  75'
Letchkov  78'
Report Matthäus  47' (ph.đ.)
Sân vận động Giants, East Rutherford
Khán giả: 72.000
Trọng tài: José Torres Cadena (Colombia)

România 2 - 2 (s.h.p.) Thụy Điển
Răducioiu  88'101' Chi tiết Brolin  78'
K. Andersson  115'
Loạt sút luân lưu
Răducioiu Phạt đền thành công
Hagi Phạt đền thành công
Lupescu Phạt đền thành công
Petrescu Phạt đền hỏng
Dumitrescu Phạt đền thành công
Belodedici Phạt đền hỏng
4 - 5 Phạt đền hỏng Mild
Phạt đền thành công K. Andersson
Phạt đền thành công Brolin
Phạt đền thành công Ingesson
Phạt đền thành công R. Nilsson
Phạt đền thành công Larsson
Khán giả: 83.500
Trọng tài: Philip Don (Anh)

Bán kết

Bulgaria 1 - 2 Ý
Stoichkov  44' (ph.đ.) Chi tiết R. Baggio  21'25'
Sân vận động Giants, East Rutherford
Khán giả: 74.110
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)

Thụy Điển 0 - 1 Brasil
Chi tiết Romário  80'
Rose Bowl, Pasadena
Khán giả: 91.856
Trọng tài: José Torres Cadena (Colombia)

Tranh hạng ba

Thụy Điển 4 - 0 Bulgaria
Brolin  8'
Mild  30'
Larsson  37'
K. Andersson  40'
Chi tiết
Rose Bowl, Pasadena
Khán giả: 91.500
Trọng tài: Ali Bujsaim (UAE)

Chung kết

Brasil 0 - 0 (s.h.p.) Ý
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Márcio Santos Phạt đền hỏng
Romário Phạt đền thành công
Branco Phạt đền thành công
Dunga Phạt đền thành công
3 - 2 Phạt đền hỏng Baresi
Phạt đền thành công Albertini
Phạt đền thành công Evani
Phạt đền hỏng Massaro
Phạt đền hỏng R. Baggio
Rose Bowl, Pasadena
Khán giả: 94.194
Trọng tài: Sándor Puhl (Hungary)

Vô địch

Vô địch World Cup 1994

Brasil
Lần thứ tư

Danh sách cầu thủ ghi bàn

3 bàn

  • Thụy Điển Tomas Brolin

2 bàn

1 bàn

  • Cộng hòa Ireland John Aldridge
  • Cộng hòa Ireland Ray Houghton
  • Ý Daniele Massaro
  • Hàn Quốc Hwang Sun-Hong
  • Hàn Quốc Seo Jung-Won
  • Maroc Mohammed Chaouch
  • Maroc Hassan Nader
  • México Marcelino Bernal
  • México Alberto García Aspe
  • Hà Lan Bryan Roy
  • Hà Lan Gaston Taument
  • Hà Lan Aron Winter
  • Nigeria Finidi George
  • Nigeria Samson Siasia
  • Nigeria Rashidi Yekini
  • Na Uy Kjetil Rekdal
  • România Dan Petrescu

phản lưới nhà

Giải thưởng

Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải Yashin Cầu thủ trẻ xuất sắc Đội tuyển chơi đẹp Đội tuyển hấp dẫn
Bulgaria Hristo Stoichkov
Nga Oleg Salenko
Brasil Romário Bỉ Michel Preud'homme Hà Lan Marc Overmars  Brasil  Brasil

Đội hình toàn sao

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Bỉ Michel Preud'homme

Brasil Jorginho
Brasil Márcio Santos
Ý Paolo Maldini

Brasil Dunga
Bulgaria Krasimir Balakov
România Gheorghe Hagi
Thụy Điển Tomas Brolin

Brasil Romário
Bulgaria Hristo Stoichkov
Ý Roberto Baggio

Bảng xếp hạng giải đấu

XH Đội Bg Tr T H B BT BB HS Đ.
1  Brasil B 7 5 2 0 11 3 +8 17
2  Ý E 7 4 2 1 8 5 +3 15
3  Thụy Điển B 7 3 3 1 15 8 +7 12
4  Bulgaria D 7 3 1 3 10 11 −1 10
Bị loại ở tứ kết
5  Đức C 5 3 1 1 9 7 +2 10
6  România A 5 3 1 1 10 9 +1 10
7  Hà Lan F 5 3 0 2 8 6 +2 9
8  Tây Ban Nha C 5 2 2 1 10 6 +4 8
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Nigeria D 4 2 0 2 7 4 +3 6
10  Argentina D 4 2 0 2 8 6 +2 6
11  Bỉ F 4 2 0 2 4 4 0 6
12  Ả Rập Xê Út F 4 2 0 2 5 6 −1 6
13  México E 4 1 2 1 4 4 0 5
14  Hoa Kỳ A 4 1 1 2 3 4 −1 4
15  Thụy Sĩ A 4 1 1 2 5 7 −2 4
16  Cộng hòa Ireland E 4 1 1 2 2 4 −2 4
Bị loại ở vòng bảng
17  Na Uy E 3 1 1 1 1 1 0 4
18  Nga B 3 1 0 2 7 6 +1 3
19  Colombia A 3 1 0 2 4 5 −1 3
20  Hàn Quốc C 3 0 2 1 4 5 −1 2
21  Bolivia C 3 0 1 2 1 4 −3 1
22  Cameroon B 3 0 1 2 3 11 −8 1
23  Maroc F 3 0 0 3 2 5 −3 0
24  Hy Lạp D 3 0 0 3 0 10 −10 0

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994
Các giai đoạn
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
  • Vòng đấu loại trực tiếp
  • Chung kết
Thông tin chung
  • Vòng loại
  • Đội hình
  • Trận đấu
  • Kỷ luật
  • Quan chức
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết giải vô địch bóng đá thế giới 1994
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng 16 đội
Vòng bảng
  • x
  • t
  • s
Các sân vận động giải vô địch bóng đá thế giới 1994
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
Hạt giống
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Phát sóng
Kỷ lục và thống kê
Khác
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
Châu Phi
Châu Á
Châu Âu
Bắc, Trung Mỹ
Caribe
Châu Đại Dương
Nam Mỹ
Không phải FIFA
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm
Địa lý
Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ
Bóng đá nữ