Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Ngày19 tháng 1 – 1 tháng 2 năm 2015
Lần thứ103
Thể loạiGrand Slam (ITF)
Bốc thăm128S/64D/32X
Tiền thưởng40,000,000A$
Mặt sânHard (Plexicushion)
Địa điểmMelbourne, Victoria, Australia
Sân vận độngMelbourne Park
Khán giả703,899
Các nhà vô địch
Đơn nam
Serbia Novak Djokovic
Đơn nữ
Hoa Kỳ Serena Williams
Đôi nam
Ý Simone Bolelli / Ý Fabio Fognini
Đôi nữ
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Đôi nam nữ
Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Leander Paes
Đơn nam trẻ
Nga Roman Safiullin
Đơn nữ trẻ
Slovakia Tereza Mihalíková
Đôi nam trẻ
Úc Jake Delaney / Úc Marc Polmans
Đôi nữ trẻ
Cộng hòa Séc Miriam Kolodziejová / Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová
Đơn nam xe lăn
Nhật Bản Shingo Kunieda
Đơn nữ xe lăn
Hà Lan Jiske Griffioen
Đơn xe lăn quad
Úc Dylan Alcott
Đôi nam xe lăn
Pháp Stéphane Houdet / Nhật Bản Shingo Kunieda
Đôi nữ xe lăn
Nhật Bản Yui Kamiji / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jordanne Whiley
Đôi xe lăn quad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andrew Lapthorne / Hoa Kỳ David Wagner
← 2014 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2016 →

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015 là giải Grand Slam đầu tiên của năm 2015 diễn ra tại tổ hợp sân thi đấu ngoài trời Melbourne Park tại Melbourne, Úc. Sự kiện diễn ra từ ngày 19 tháng 1 tới 1 tháng 2, bao gồm các hạng mục đơn nam và đơn nữ, đôi nam và đôi nữ, và đôi nam nữ. Ngoài giải đấu chính thức, ITF cũng tổ chức song song giải Grand Slam cho các hạng mục thiếu niên, thanh niên và người khuyết tật.

Stanislas Wawrinka là đương kim vô địch đơn nam song thất bại sau 5 set trước Novak Djokovic ở vòng bán kết. Đương kim vô địch đơn nữ Lý Na không tham gia thi đấu khi đã tuyên bố giải nghệ trước đó vào tháng 9 năm 2014.

Novak Djokovic lập kỷ lục khi trở thành vận động viên nam đầu tiên từ Kỷ nguyên Mở có được 5 chức vô địch tại Úc mở rộng sau khi giành chiến thắng trước Andy Murray ở trận chung kết. Serena Williams cũng lập kỷ lục khi là vận động viên nữ đầu tiên có 6 danh hiệu tại đây khi đánh bại Maria Sharapova ở trận chung kết. Simone Bolelli và Fabio Fognini giành danh hiệu đôi nam trước Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut. Bethanie Mattek-Sands và Lucie Šafářová giành chức vô địch đôi nữ trước Chiêm Vịnh Nghiêm và Trịnh Khiết. Martina Hingis và Leander Paes giành chiến thắng ở nội dung đôi nam nữ – danh hiệu thứ hai của Hingis và thứ ba của Paes – trước đôi đương kim vô địch Kristina Mladenovic và Daniel Nestor.

Giải đấu

Sân Rod Laver, nơi vòng chung kết giải Úc mở rộng diễn ra.

Giải quần vợt Úc mở rộng 2015 là giải đấu lần thứ 103, được tổ chức tại Melbourne Park ở Melbourne, Victoria, Australia.

Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và đã trở thành một phần của ATP World Tour 2015 và WTA Tour 2015 theo giải Grand Slam. Giải đấu bao gồm hạng mục đơn nam nữ và đôi nam nữ. Ngoài ra giải đấu còn có các hạng mục đơn, đôi cho cả thanh, thiếu niên dưới 18 tuổi, và cũng tổ chức hạng mục đơn, đôi cho nam, nữ khuyết tật, vốn là 1 phần của giải cho người khuyết tật trong giải Grand Slam.

Truyền thông

Giải đấu được phát sóng tại hơn 200 quốc gia trên thế giới. Ở Úc, tất cả các trận đấu được phát sóng trực tiếp trên mạng lưới Seven Network, ngay trên kênh chính của mạng là Seven Sport. Trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, giải đấu được chiếu trên các mạng lưới như CCTV, iQiyi, SMG (Trung Quốc), Fiji One (Fiji), Sony SIX (Ấn Độ), WOWOW, NHK (Nhật Bản), Sky TV (New Zealand) và Fox Sports Asia, ở châu Âu: Eurosport, NOS (Hà Lan), SRG SSR (Thụy Sĩ) và BBC (Vương quốc Anh), ở Trung Đông: beIN Sports, ở châu Phi: SuperSport, Mỹ: ESPN.

Năm 2015 này, các giải đấu từ vòng loại trở đi, lễ khai mạc và bế mạc, đều có trên trang web chính thức của giải đấu: AusOpen.com.

Phân phối điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.

Dành cho các vận động viên chuyên nghiệp

Hạng mục Vô địch Chung kết Bán kết Tứ kết Vòng 16 Vòng 32 Vòng 64 Vòng 128 Q Q3 Q2 Q1
Đơn nam 2000 1200 720 360 180 90 45 10 25 16 8 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 1300 780 430 240 130 70 10 40 30 20 2
Đôi nữ 10

Dành cho các vận động viên khuyết tật

Hạng mục Vô địch Chung kết Bán kết Tứ kết
Đơn 800 500 375 100
Đôi 800 500 100
Khuyết tật đơn 800 500 100
Khuyết tật đôi 800 100

Dành cho các vận động viên là thanh thiếu niên

Hạng mục Vô địch Chung kết Bán kết Tứ kết Vòng 16 Vòng 32 Q Q3
Đơn nam 375 270 180 120 75 30 25 20
Đơn nữ
Đôi nam 270 180 120 75 45
Đôi nữ

Tiền thưởng

Giải quần vợt Úc mở rộng đã tăng lên đến 40 triệu đô la Úc, với tiền thưởng kỉ lục cho nam, nữ vô địch hạng mục đơn là 3,1 triệu đô la Úc. Ngoài số tiền thưởng cho nhà vô địch, 28.796.000 đô la Úc dành cho tay vợt thua trong vòng loại chính, 1.344.000 đô la Úc cho tay vợt thua ở vòng loại phụ. Ngoài ra, 5.165.200 đô la Úc cho hạng mục đôi, 480.000 đô la Úc cho hạng mục hỗn hợp đôi nam nữ và 605,330 đô la Úc cho các tay vợt cạnh tranh trong các hạng mục khác. Còn 3.609.470 đô la Úc sử dụng để trang trải các chi phí khác, bao gồm cả dịch vụ cho các tay vợt và cúp. Bảng dưới đây tính theo đơn vị đô la Úc.

Hạng mục Vô địch Chung kết Bán kết Tứ kết Vòng 16 Vòng 32 Vòng 64 Vòng 1281 Q3 Q2 Q1
Đơn 3,100,000 1,550,000 650,000 340,000 175,000 97,500 60,000 34,500 16,000 8,000 4,000
Đôi2 575,000 285,000 142,500 71,000 39,000 23,000 14,800
'Hỗn hợp 'đôi nam nữ2 142,500 71,500 35,600 16,300 8,200 4,000

1 Tiền thưởng cho vòng loại chính là vòng 128.
2 (mỗi đội)

Đấu đơn

Tóm tắt

Đơn nam

Vô địch Về nhì
Serbia Novak Djokovic [1] Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray [6]
Dừng ở bán kết
Thụy Sĩ Stan Wawrinka [4] Cộng hòa Séc Tomáš Berdych [7]
Dừng ở tứ kết
Canada Milos Raonic [8] Nhật Bản Kei Nishikori [5] Tây Ban Nha Rafael Nadal [3] Úc Nick Kyrgios
Dừng ở vòng thứ 4
Luxembourg Gilles Müller Tây Ban Nha Feliciano Lopez [12] Tây Ban Nha Guillermo Garcia-Lopez Tây Ban Nha David Ferrer [9]
Úc Bernard Tomic Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson [14] Bulgaria Grigor Dimitrov [10] Ý Andreas Seppi
Dừng ở vòng thứ 3
Tây Ban Nha Fernando Verdasco [31] Hoa Kỳ John Isner [19] Ba Lan Jerzy Janowicz Đức Benjamin Becker
Phần Lan Jarkko Nieminen Canada Vasek Pospisil Pháp Gilles Simon [18] Hoa Kỳ Steve Johnson
Serbia Viktor Troicki Úc Sam Groth Pháp Richard Gasquet [24] Israel Dudi Sela
Bồ Đào Nha João Sousa Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis Tunisia Malek Jaziri Thụy Sĩ Roger Federer [2]
Dừng ở vòng thứ 2
Nga Andrey Kuznetsov Nhật Bản Go Soeda Áo Andreas Haider-Maurer Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut [13]
Pháp Adrian Mannarino Pháp Gaël Monfils [17] Úc Lleyton Hewitt Hoa Kỳ Donald Young
România Marius Copil (Q) Đức Matthias Bachinger (Q) Ý Paolo Lorenzi Colombia Alejandro González
Ukraina Sergiy Stakhovsky Tây Ban Nha Marcel Granollers Colombia Santiago Giraldo [30] Croatia Ivan Dodig
Áo Jürgen Melzer (Q) Argentina Leonardo Mayer [26] Đức Philipp Kohlschreiber [22] Úc Thanasi Kokkinakis (WC)
Litva Ričardas Berankis Úc James Duckworth (WC) Cộng hòa Séc Lukáš Rosol [28] Hoa Kỳ Tim Smyczek (Q)
Úc Marinko Matosevic Slovakia Martin Kližan [32] Bỉ David Goffin [20] Slovakia Lukáš Lacko
Pháp Édouard Roger-Vasselin Croatia Ivo Karlović [23] Pháp Jérémy Chardy [29] Ý Simone Bolelli
Dừng ở vòng đầu
Slovenia Aljaž Bedene (Q) Tây Ban Nha Albert Ramos-Viñolas Thụy Điển Elias Ymer (Q) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward
Đài Bắc Trung Hoa Jimmy Wang (Q) Pháp Laurent Lokoli (Q) Tây Ban Nha Pablo Carreño Áo Dominic Thiem
Hoa Kỳ Denis Kudla (WC) Slovenia Blaž Rola Nhật Bản Hiroki Moriya (LL) Pháp Lucas Pouille (WC)
Pháp Julien Benneteau [25] Trung Quốc Zhang Ze (WC) Đức Tim Pütz (Q) Ukraina Illya Marchenko (Q)
Thổ Nhĩ Kỳ Marsel İlhan Tây Ban Nha Pablo Andújar Kazakhstan Andrey Golubev Uruguay Pablo Cuevas [27]
Ukraina Alexandr Dolgopolov [21] Hoa Kỳ Sam Querrey Đức Peter Gojowczyk Ý Fabio Fognini [16]
Brasil Thomaz Bellucci Serbia Dušan Lajović Pháp Stéphane Robert (PR) Hà Lan Robin Haase
Cộng hòa Séc Jan Hernych (Q) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund (Q) Brasil João Souza Tây Ban Nha Nicolás Almagro
Colombia Alejandro Falla Cộng hòa Dominica Víctor Estrella Burgos Cộng hòa Séc Jiří Veselý Úc John Millman (WC)
Pháp Paul-Henri Mathieu Đức Tobias Kamke Serbia Filip Krajinović Latvia Ernests Gulbis [11]
Argentina Diego Schwartzman Hà Lan Igor Sijsling Slovenia Blaz Kavčič Argentina Carlos Berlocq
Pháp Kenny de Schepper Đức Jan-Lennard Struff Úc Luke Saville (WC) Nga Mikhail Youzhny
Ấn Độ Yuki Bhambri (Q) Nga Alexander Kudryavtsev (Q) Úc Jordan Thompson (WC) Nhật Bản Tatsuma Ito
Hoa Kỳ Michael Russell (Q) Nga Teymuraz Gabashvili Argentina Máximo González Đức Dustin Brown
Tây Ban Nha Tommy Robredo [15] Kazakhstan Mikhail Kukushkin Argentina Federico Delbonis Bỉ Ruben Bemelmans (Q)
Croatia Borna Ćorić Uzbekistan Denis Istomin Argentina Juan Mónaco Đài Bắc Trung Hoa Lu Yen-hsun

Đơn nữ

Vô địch Về nhì
Hoa Kỳ Serena Williams [1] Nga Maria Sharapova [2]
Dừng ở vòng bán kết
Hoa Kỳ Madison Keys Nga Ekaterina Makarova [10]
Dừng ở vòng tứ kết
Slovakia Dominika Cibulková [11] Hoa Kỳ Venus Williams [18] România Simona Halep [3] Canada Eugenie Bouchard [7]
Dừng ở vòng thứ 4
Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza [24] Belarus Victoria Azarenka Hoa Kỳ Madison Brengle Ba Lan Agnieszka Radwańska [6]
Đức Julia Görges Bỉ Yanina Wickmayer România Irina-Camelia Begu Trung Quốc Peng Shuai [21]
Dừng ở vòng thứ 3
Ukraina Elina Svitolina [26] Thụy Sĩ Timea Bacsinszky Pháp Alizé Cornet [19] Cộng hòa Séc Barbora Záhlavová-Strýcová [25]
Cộng hòa Séc Petra Kvitová [4] Hoa Kỳ Coco Vandeweghe Ý Camila Giorgi Hoa Kỳ Varvara Lepchenko [30]
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Q) Cộng hòa Séc Karolína Plíšková [22] Ý Sara Errani [14] Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands (PR)
Pháp Caroline Garcia Đức Carina Witthöft Kazakhstan Yaroslava Shvedova Kazakhstan Zarina Diyas [31]
Dừng ở vòng thứ 2
Nga Vera Zvonareva (PR) Hoa Kỳ Nicole Gibbs Slovakia Daniela Hantuchová Hoa Kỳ Anna Tatishvili (Q)
Bulgaria Tsvetana Pironkova Cộng hòa Séc Denisa Allertová (Q) Đài Bắc Trung Hoa Chang Kai-chen (WC) Đan Mạch Caroline Wozniacki [8]
Đức Mona Barthel Úc Casey Dellacqua [29] Úc Samantha Stosur [20] Hoa Kỳ Irina Falconi (WC)
Cộng hòa Séc Tereza Smitková Hoa Kỳ Lauren Davis Úc Ajla Tomljanović Thụy Điển Johanna Larsson
Slovenia Polona Hercog Cộng hòa Séc Klára Koukalová Pháp Océane Dodin (WC) Ý Roberta Vinci
Tây Ban Nha Sílvia Soler Espinosa Tây Ban Nha Lara Arruabarrena Pháp Kristina Mladenovic Úc Jarmila Gajdošová
Hà Lan Kiki Bertens Thụy Sĩ Stefanie Vögele Hoa Kỳ Christina McHale Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Puerto Rico Mónica Puig Slovakia Magdaléna Rybáriková Slovakia Anna Schmiedlová Nga Alexandra Panova (Q)
Dừng ở vòng đầu
Bỉ Alison Van Uytvanck Tunisia Ons Jabeur (Q) Úc Olivia Rogowska (WC) Kazakhstan Yulia Putintseva (LL)
New Zealand Marina Erakovic Trung Quốc Zheng Saisai Nhật Bản Kimiko Date-Krumm Serbia Jelena Janković [15]
Bỉ Kirsten Flipkens Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson Thụy Sĩ Romina Oprandi (PR) Trung Quốc Zhang Shuai
Hungary Tímea Babos Trung Quốc Trịnh Khiết Hoa Kỳ Sloane Stephens Hoa Kỳ Taylor Townsend
Hà Lan Richèl Hogenkamp (Q) Croatia Donna Vekić Ukraina Lesia Tsurenko Áo Yvonne Meusburger
România Monica Niculescu Ý Francesca Schiavone Estonia Kaia Kanepi Đức Andrea Petkovic [13]
Ý Flavia Pennetta [12] Croatia Mirjana Lučić-Baroni Serbia Aleksandra Krunić Tây Ban Nha María Teresa Torró Flor
Nga Vitalia Diatchenko Hoa Kỳ Shelby Rogers Nga Alla Kudryavtseva Nhật Bản Kurumi Nara
Serbia Ana Ivanovic [5] Trung Quốc Wang Qiang Úc Storm Sanders (WC) Thụy Sĩ Belinda Bencic [32]
Nga Evgeniya Rodina (Q) Hoa Kỳ Alison Riske Serbia Bojana Jovanovski Bỉ An-Sophie Mestach
Hoa Kỳ Grace Min Đức Annika Beck Cộng hòa Séc Renata Voráčová (Q) Nga Anastasia Pavlyuchenkova [23]
Đức Sabine Lisicki [28] Trung Quốc Duan Yingying (WC) România Alexandra Dulgheru Ý Karin Knapp
Đức Anna-Lena Friedsam Úc Daria Gavrilova (WC) Pháp Pauline Parmentier Nga Svetlana Kuznetsova [27]
Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro [17] Pháp Stéphanie Foretz (Q) Nga Elena Vesnina Đức Angelique Kerber [9]
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová [16] Úc Arina Rodionova (WC) Croatia Ana Konjuh Đức Tatjana Maria (Q)
Ba Lan Urszula Radwańska (Q) Cộng hòa Nam Phi Chanelle Scheepers România Sorana Cîrstea Croatia Petra Martić (Q)

Đơn nam

Hạt giống

01.  Serbia Novak Djokovic (Champion)
02.  Thụy Sĩ Roger Federer (Third round)
03.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Quarterfinals)
04.  Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Semifinals)
05.  Nhật Bản Kei Nishikori (Quarterfinals)
06.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Final)
07.  Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Semifinals)
08.  Canada Milos Raonic (Quarterfinals)
09.  Tây Ban Nha David Ferrer (Fourth round)
10.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Fourth round)
11.  Latvia Ernests Gulbis (First round)
12.  Tây Ban Nha Feliciano López (Fourth round)
13.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Second round)
14.  Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Fourth round)
15.  Tây Ban Nha Tommy Robredo (First round, retired because of a leg injury)
16.  Ý Fabio Fognini (First round)

17.  Pháp Gaël Monfils (Second round)
18.  Pháp Gilles Simon (Third round)
19.  Hoa Kỳ John Isner (Third round)
20.  Bỉ David Goffin (Second round)
21.  Ukraina Alexandr Dolgopolov (First round)
22.  Đức Philipp Kohlschreiber (Second round)
23.  Croatia Ivo Karlović (Second round)
24.  Pháp Richard Gasquet (Third round)
25.  Pháp Julien Benneteau (First round)
26.  Argentina Leonardo Mayer (Second round)
27.  Uruguay Pablo Cuevas (First round)
28.  Cộng hòa Séc Lukáš Rosol (Second round)
29.  Pháp Jérémy Chardy (Second round)
30.  Colombia Santiago Giraldo (Second round)
31.  Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Third round)
32.  Slovakia Martin Kližan (Second round, retired)

Chung kết
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Serbia Novak Djokovic 77 6 6
8 Canada Milos Raonic 65 4 2
1 Serbia Novak Djokovic 77 3 6 4 6
4 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 61 6 4 6 0
4 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 6 78
5 Nhật Bản Kei Nishikori 3 4 66
1 Serbia Novak Djokovic 77 64 6 6
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 65 77 3 0
7 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 6 6 77
3 Tây Ban Nha Rafael Nadal 2 0 65
7 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 78 0 3 5
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 66 6 6 7
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 77 6
Úc Nick Kyrgios 3 65 3
Nửa trên
Bảng 1
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Q Slovenia A Bedene 3 2 4 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Nga A Kuznetsov 6 3 6 77 Nga A Kuznetsov 0 1 4
Tây Ban Nha A Ramos-Viñolas 1 6 3 63 1 Serbia N Djokovic 710 6 6
Nhật Bản G Soeda 1 6 4 6 6 31 Tây Ban Nha F Verdasco 68 3 4
Q Thụy Điển E Ymer 6 4 6 3 3 Nhật Bản G Soeda 3 2 63
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 6 0 66 3 31 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 77
31 Tây Ban Nha F Verdasco 2 6 78 6 1 Serbia N Djokovic 6 7 7
19 Hoa Kỳ J Isner 77 6 6 Luxembourg G Müller 4 5 5
Q Đài Bắc Trung Hoa J Wang 65 4 4 19 Hoa Kỳ J Isner 6 77 4 6
Q Pháp L Lokoli 4 5 6 3 Áo A Haider-Maurer 4 64 6 4
Áo A Haider-Maurer 6 7 4 6 19 Hoa Kỳ J Isner 64 66 4
Tây Ban Nha P Carreño Busta 4 65 63 Luxembourg G Müller 77 78 6
Luxembourg G Müller 6 77 77 Luxembourg G Müller 77 1 7 6
Áo D Thiem 6 2 3 65 13 Tây Ban Nha R Bautista Agut 65 6 5 1
13 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 6 6 77
Bảng 2
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Tây Ban Nha F López 3 6 4 6 10
WC Hoa Kỳ D Kudla 6 2 6 2 8 12 Tây Ban Nha F López 4 4 77 4
Slovenia B Rola 67 3 2 Pháp A Mannarino 6 6 63 0r
Pháp A Mannarino 79 6 6 12 Tây Ban Nha F López 78 6 77
LL Nhật Bản H Moriya 65 6 3 5 Ba Lan J Janowicz 66 4 63
Ba Lan J Janowicz 77 2 6 7 Ba Lan J Janowicz 6 1 63 6 6
WC Pháp L Pouille 77 6 4 1 4 17 Pháp G Monfils 4 6 77 3 3
17 Pháp G Monfils 63 3 6 6 6 12 Tây Ban Nha F López 4 6 3 79 3
25 Pháp J Benneteau 5 7 2 4 8 Canada M Raonic 6 4 6 67 6
Đức B Becker 7 5 6 6 Đức B Becker 2 1 6 6 6
Úc L Hewitt 6 1 6 6 Úc L Hewitt 6 6 3 4 2
WC Trung Quốc Z Zhang 3 6 0 4 Đức B Becker 4 3 3
Hoa Kỳ D Young 6 4 6 6 8 Canada M Raonic 6 6 6
Q Đức T Pütz 4 6 3 2 Hoa Kỳ D Young 4 63 3
Q Ukraina I Marchenko 63 63 3 8 Canada M Raonic 6 77 6
8 Canada M Raonic 77 77 6
Bảng 3
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ M İlhan 1 4 2 4 Thụy Sĩ S Wawrinka 77 77 6
Q România M Copil 6 6 7 Q România M Copil 64 64 3
Tây Ban Nha P Andújar 2 2 5 4 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6
Phần Lan J Nieminen 6 6 78 Phần Lan J Nieminen 4 2 4
Kazakhstan A Golubev 1 2 66 Phần Lan J Nieminen 77 7 7
Q Đức M Bachinger 77 6 6 Q Đức M Bachinger 64 5 5
27 Uruguay P Cuevas 61 3 1 4 Thụy Sĩ S Wawrinka 77 6 4 710
21 Ukraina A Dolgopolov 4 3 2 Tây Ban Nha G García-López 62 4 6 68
Ý P Lorenzi 6 6 6 Ý P Lorenzi 77 64 3 4
Hoa Kỳ S Querrey 3 77 6 4 4 Canada V Pospisil 63 77 6 6
Canada V Pospisil 6 65 2 6 6 Canada V Pospisil 2 4 4
Tây Ban Nha G García-López 61 7 6 1 Tây Ban Nha G García-López 6 6 6
Đức P Gojowczyk 77 5 4 0r Tây Ban Nha G García-López 6 6 6
Colombia A González 4 6 6 6 Colombia A González 1 3 3
16 Ý F Fognini 6 2 3 4
Bảng 4
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Tây Ban Nha D Ferrer 62 6 6 6
Brasil T Bellucci 77 2 0 3 9 Tây Ban Nha D Ferrer 5 6 6 6
Ukraina S Stakhovsky 6 4 6 63 6 Ukraina S Stakhovsky 7 3 4 2
Serbia D Lajović 3 6 4 77 4 9 Tây Ban Nha D Ferrer 6 7 5 77
Tây Ban Nha M Granollers 6 6 6 18 Pháp G Simon 2 5 7 64
PR Pháp S Robert 3 4 4 Tây Ban Nha M Granollers 65 2 4
Hà Lan R Haase 1 3 4 18 Pháp G Simon 77 6 6
18 Pháp G Simon 6 6 6 9 Tây Ban Nha D Ferrer 3 3 3
30 Colombia S Giraldo 6 6 6 5 Nhật Bản K Nishikori 6 6 6
Q Cộng hòa Séc J Hernych 3 2 2 30 Colombia S Giraldo 3 4 2
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 4 4 3 Hoa Kỳ S Johnson 6 6 6
Hoa Kỳ S Johnson 6 6 6 Hoa Kỳ S Johnson 79 1 2 3
Croatia I Dodig 6 7 6 5 Nhật Bản K Nishikori 67 6 6 6
Brasil J Souza 4 5 4 Croatia I Dodig 6 5 2 60
Tây Ban Nha N Almagro 4 61 2 5 Nhật Bản K Nishikori 4 7 6 77
5 Nhật Bản K Nishikori 6 77 6
Nửa dưới
Bảng 5
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 77 6
Colombia A Falla 3 61 3 7 Cộng hòa Séc T Berdych 77 6 6
Q Áo J Melzer 6 6 6 Q Áo J Melzer 60 2 2
Cộng hòa Dominica V Estrella Burgos 1 4 2 7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
Cộng hòa Séc J Veselý 3 6 2 3 Serbia V Troicki 4 3 4
Serbia V Troicki 6 3 6 6 Serbia V Troicki 6 4 6 6
WC Úc J Millman 3 3 2 26 Argentina L Mayer 4 6 4 0
26 Argentina L Mayer 6 6 6 7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 77 6
22 Đức P Kohlschreiber 6 6 6 Úc B Tomic 2 63 2
Pháp P-H Mathieu 2 2 1 22 Đức P Kohlschreiber 77 4 66 65
Đức T Kamke 5 77 3 2 Úc B Tomic 65 6 78 77
Úc B Tomic 7 61 6 6 Úc B Tomic 6 710 6
Úc S Groth 6 77 6 Úc S Groth 4 68 3
Serbia F Krajinović 3 64 4 Úc S Groth 3 6 7 3 6
WC Úc T Kokkinakis 5 6 1 77 8 WC Úc T Kokkinakis 6 3 5 6 1
11 Latvia E Gulbis 7 0 6 62 6
Bảng 6
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 77 7 5 6
Argentina D Schwartzman 65 5 7 4 14 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 77
Litva R Berankis 2 6 77 66 6 Litva R Berankis 2 2 62
Hà Lan I Sijsling 6 4 62 78 4 14 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 77 78
Slovenia B Kavčič 2 7 67 6 2 24 Pháp R Gasquet 4 63 66
WC Úc J Duckworth 6 5 79 3 6 WC Úc J Duckworth 2 3 5
Argentina C Berlocq 1 3 1 24 Pháp R Gasquet 6 6 7
24 Pháp R Gasquet 6 6 6 14 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 5 1 4
28 Cộng hòa Séc L Rosol 4 6 64 6 6 3 Tây Ban Nha R Nadal 7 6 6
Pháp K de Schepper 6 2 77 3 4 28 Cộng hòa Séc L Rosol 62 7 5 3
Đức J-L Struff 4 6 6 3 5 Israel D Sela 77 5 7 6
Israel D Sela 6 4 3 6 7 Israel D Sela 1 0 5
WC Úc L Saville 62 5 4 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 7
Q Hoa Kỳ T Smyczek 77 7 6 Q Hoa Kỳ T Smyczek 2 6 77 3 5
Nga M Youzhny 3 2 2 3 Tây Ban Nha R Nadal 6 3 62 6 7
3 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Bảng 7
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 77
Q Ấn Độ Y Bhambri 3 4 63 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6
Q Nga A Kudryavtsev 4 77 6 5 3 Úc M Matosevic 1 3 2
Úc M Matosevic 6 65 4 7 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 7
WC Úc J Thompson 4 65 4 Bồ Đào Nha J Sousa 1 1 5
Bồ Đào Nha J Sousa 6 77 6 Bồ Đào Nha J Sousa 4 77 6 1
Nhật Bản T Ito 66 2 4 32 Slovakia M Kližan 6 64 4 0r
32 Slovakia M Kližan 78 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 65 6 7
20 Bỉ D Goffin 6 6 5 6 10 Bulgaria G Dimitrov 4 77 3 5
Q Hoa Kỳ M Russell 3 3 7 0 20 Bỉ D Goffin 1 4 6 0
Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 65 3 6 6 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 4 6
Nga T Gabashvili 2 77 6 4 4 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 3 6 3 3
Argentina M González 6 2 5 77 1 10 Bulgaria G Dimitrov 4 6 3 6 6
Slovakia L Lacko 4 6 7 64 6 Slovakia L Lacko 3 712 3 3
Đức D Brown 2 3 2 10 Bulgaria G Dimitrov 6 610 6 6
10 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6
Bảng 8
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Tây Ban Nha T Robredo 3r
Pháp É Roger-Vasselin 2 Pháp É Roger-Vasselin 6 3 4 6 3
Tunisia M Jaziri 6 6 2 77 Tunisia M Jaziri 1 6 6 1 6
Kazakhstan M Kukushkin 2 3 6 63 Tunisia M Jaziri 3 66 1
Argentina F Delbonis 62 6 3 77 3 Úc N Kyrgios 6 78 6
Úc N Kyrgios 77 3 6 65 6 Úc N Kyrgios 77 6 5 6
Q Bỉ R Bemelmans 4 2 4 23 Croatia I Karlović 64 4 7 4
23 Croatia I Karlović 6 6 6 Úc N Kyrgios 5 4 6 77 8
29 Pháp J Chardy 3 6 7 6 Ý A Seppi 7 6 3 65 6
Croatia B Ćorić 6 4 5 4 29 Pháp J Chardy 5 6 2 1
Ý A Seppi 5 6 2 6 6 Ý A Seppi 7 3 6 6
Uzbekistan D Istomin 7 3 6 1 4 Ý A Seppi 6 77 4 77
Argentina J Mónaco 3 6 3 1 2 Thụy Sĩ R Federer 4 65 6 65
Ý S Bolelli 6 3 6 6 Ý S Bolelli 6 3 2 2
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 4 2 5 2 Thụy Sĩ R Federer 3 6 6 6
2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 7
Quốc tịch của các vận động viên tham dự
Bắc Mĩ (10) Nam Mĩ (12) Châu Âu (80) Châu Đại Dương (10) Châu Á (14) Châu Phi (2)
 Canada (2)  Argentina (6)  Áo (3)  Úc (10)  Trung Quốc (1)  Nam Phi (1)
 Cộng hòa Dominica (1)  Brasil (2)  Bỉ (2)  Síp (1)  Tunisia (1)
 Hoa Kỳ (7)  Colombia (3)  Bulgaria (1)  Ấn Độ (1)
 Uruguay (1)  Croatia (3)  Israel (1)
 Cộng hòa Séc (4)  Nhật Bản (4)
 Phần Lan (1)  Kazakhstan (2)
 Pháp (12) Đài Bắc Trung Hoa (2)
 Đức (8)  Thổ Nhĩ Kỳ (1)
 Ý (4)  Uzbekistan (1)
 Latvia (1)
 Litva (1)
 Luxembourg (1)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (1)
 Bồ Đào Nha (1)
 România (1)
 Nga (4)
 Serbia (4)
 Slovakia (2)
 Slovenia (3)
Tây Ban Nha (12)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (2)
 Ukraina (3)
 Anh (3)
Ghi chú
  • Tây Ban Nha Tommy Robredo, hạt giống thứ 15, nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Pháp Edouard Roger-Vasselin vì chấn thương ở chân
  • Đức Peter Gojowczyk nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Tây Ban Nha Guillermo Garcia-Lopez vì chấn thương ở mắt cá chân
  • Slovakia Martin Kližan, hạt giống thứ 32, nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Bồ Đào Nha Joao Sousa
  • Pháp Adrian Mannarino nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Tây Ban Nha Feliciano Lopez do kiệt sức

Đơn nữ

Hạt giống

01.  Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
02.  Nga Maria Sharapova (Chung kết)
03.  România Simona Halep (Tứ kết)
04.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
05.  Serbia Ana Ivanovic (Vòng đầu)
06.  Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng 4)
07.  Canada Eugenie Bouchard (Tứ kết)
08.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 2)
09.  Đức Angelique Kerber (Vòng 1)
10.  Nga Ekaterina Makarova (Bán kết)
11.  Slovakia Dominika Cibulková (Tứ kết)
12.  Ý Flavia Pennetta (Vòng 1)
13.  Đức Andrea Petkovic (Vòng 1)
14.  Ý Sara Errani (Vòng 3)
15.  Serbia Jelena Janković (Vòng 1)
16.  Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng 1)
17.  Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 1)
18.  Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
19.  Pháp Alizé Cornet (Vong 3)
20.  Úc Samantha Stosur (Vòng 2)
21.  Trung Quốc Peng Shuai (Vòng 4)
22.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
23.  Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 1)
24.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
25.  Cộng hòa Séc Barbora Záhlavová-Strýcová (Vòng 3)
26.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 3)
27.  Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng 1)
28.  Đức Sabine Lisicki (Vòng 1)
29.  Úc Casey Dellacqua (Vòng 2)
30.  Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Vòng 3)
31.  Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng 3)
32.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 1)
Chung kết
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
11 Slovakia Dominika Cibulková 2 2
1 Hoa Kỳ Serena Williams 77 6
Hoa Kỳ Madison Keys 65 2
Hoa Kỳ Madison Keys 6 4 6
18 Hoa Kỳ Venus Williams 3 6 4
1 Hoa Kỳ Serena Williams 6 77
2 Nga Maria Sharapova 3 65
10 Nga Ekaterina Makarova 6 6
3 România Simona Halep 4 0
10 Nga Ekaterina Makarova 3 2
2 Nga Maria Sharapova 6 6
7 Canada Eugenie Bouchard 3 2
2 Nga Maria Sharapova 6 6
Nửa trên
Bảng 1
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Bỉ A Van Uytvanck 0 4 1 Hoa Kỳ S Williams 7 6
PR Nga V Zvonareva 6 6 PR Nga V Zvonareva 5 0
Q Tunisia O Jabeur 2 3 1 Hoa Kỳ S Williams 4 6 6
WC Úc O Rogowska 4 1 26 Ukraina E Svitolina 6 2 0
Hoa Kỳ N Gibbs 6 6 Hoa Kỳ N Gibbs 63 66
LL Kazakhstan Y Putintseva 3 5 26 Ukraina E Svitolina 77 78
26 Ukraina E Svitolina 6 7 1 Hoa Kỳ S Williams 2 6 6
24 Tây Ban Nha G Muguruza 7 6 24 Tây Ban Nha G Muguruza 6 3 2
New Zealand M Erakovic 5 0 24 Tây Ban Nha G Muguruza 6 1 6
Slovakia D Hantuchová 6 6 Slovakia D Hantuchová 1 6 0
Trung Quốc S Zheng 4 4 24 Tây Ban Nha G Muguruza 6 4 6
Nhật Bản K Date-Krumm 5 4 Thụy Sĩ T Bacsinszky 3 6 0
Q Hoa Kỳ A Tatishvili 7 6 Q Hoa Kỳ A Tatishvili 77 3 2
Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6 Thụy Sĩ T Bacsinszky 65 6 6
15 Serbia J Janković 1 4
Bảng 2
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Slovakia D Cibulková 3 6 6
Bỉ K Flipkens 6 3 1 11 Slovakia D Cibulková 6 6
Bulgaria T Pironkova 6 6 Bulgaria T Pironkova 2 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 4 0 11 Slovakia D Cibulková 7 6
PR Thụy Sĩ R Oprandi 0 2 19 Pháp A Cornet 5 2
Q Cộng hòa Séc D Allertová 6 6 Q Cộng hòa Séc D Allertová 4 77 2
Trung Quốc S Zhang 3 2 19 Pháp A Cornet 6 62 6
19 Pháp A Cornet 6 6 11 Slovakia D Cibulková 6 3 6
25 Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 6 6 Belarus V Azarenka 2 6 3
Hungary T Babos 4 4 25 Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 6 7
Trung Quốc J Zheng 1 2 WC Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 1 5
WC Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 6 6 25 Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 4 4
Hoa Kỳ S Stephens 3 2 Belarus V Azarenka 6 6
Belarus V Azarenka 6 6 Belarus V Azarenka 6 6
Hoa Kỳ T Townsend 61 2 8 Đan Mạch C Wozniacki 4 2
8 Đan Mạch C Wozniacki 77 6
Bảng 3
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Q Hà Lan R Hogenkamp 1 4 4 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Croatia D Vekić 6 4 2 Đức M Barthel 2 4
Đức M Barthel 3 6 6 4 Cộng hòa Séc P Kvitová 4 5
Ukraina L Tsurenko 3 5 Hoa Kỳ M Keys 6 7
Hoa Kỳ M Keys 6 7 Hoa Kỳ M Keys 2 6 6
Áo Y Meusburger 4 0 29 Úc C Dellacqua 6 1 1
29 Úc C Dellacqua 6 6 Hoa Kỳ M Keys 6 6
20 Úc S Stosur 6 6 Hoa Kỳ M Brengle 2 4
România M Niculescu 4 1 20 Úc S Stosur 4 4
Ý F Schiavone 2 2 Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 6
Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 6 Hoa Kỳ C Vandeweghe 3 2
WC Hoa Kỳ I Falconi 2 6 7 Hoa Kỳ M Brengle 6 6
Estonia K Kanepi 6 4 5 WC Hoa Kỳ I Falconi 1 3
Hoa Kỳ M Brengle 5 77 6 Hoa Kỳ M Brengle 6 6
13 Đức A Petkovic 7 64 3
Bảng 4
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Ý F Pennetta 6 2 3
Ý C Giorgi 4 6 6 Ý C Giorgi 6 6
Cộng hòa Séc T Smitková 6 6 Cộng hòa Séc T Smitková 1 4
Croatia M Lučić-Baroni 1 1 Ý C Giorgi 6 63 1
Hoa Kỳ L Davis 6 7 18 Hoa Kỳ V Williams 4 77 6
Serbia A Krunić 1 5 Hoa Kỳ L Davis 2 3
Tây Ban Nha MT Torró Flor 2 2 18 Hoa Kỳ V Williams 6 6
18 Hoa Kỳ V Williams 6 6 18 Hoa Kỳ V Williams 6 2 6
30 Hoa Kỳ V Lepchenko 6 6 6 Ba Lan A Radwańska 3 6 1
Nga V Diatchenko 3 3 30 Hoa Kỳ V Lepchenko 6 77
Hoa Kỳ S Rogers 6 4 0 Úc A Tomljanović 1 61
Úc A Tomljanović 4 6 6 30 Hoa Kỳ V Lepchenko 0 5
Nga A Kudryavtseva 4 3 6 Ba Lan A Radwańska 6 7
Thụy Điển J Larsson 6 6 Thụy Điển J Larsson 0 1
Nhật Bản K Nara 3 0 6 Ba Lan A Radwańska 6 6
6 Ba Lan A Radwańska 6 6

Nửa dưới

Bảng 5
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Serbia A Ivanovic 6 3 2
Q Cộng hòa Séc L Hradecká 1 6 6 Q Cộng hòa Séc L Hradecká 4 6 6
Slovenia P Hercog 3 6 6 Slovenia P Hercog 6 3 2
Trung Quốc Q Wang 6 3 2 Q Cộng hòa Séc L Hradecká 66 5
WC Úc S Sanders 5 4 Đức J Görges 78 7
Cộng hòa Séc K Koukalová 7 6 Cộng hòa Séc K Koukalová 3 6 2
Đức J Görges 6 6 Đức J Görges 6 4 6
32 Thụy Sĩ B Bencic 2 1 Đức J Görges 3 2
22 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 7 6 10 Nga E Makarova 6 6
Q Nga E Rodina 5 1 22 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 7 5 6
Hoa Kỳ A Riske 65 6 3 WC Pháp O Dodin 5 7 4
WC Pháp O Dodin 77 3 6 22 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 4 4
Ý R Vinci 7 6 10 Nga E Makarova 6 6
Serbia B Jovanovski 5 1 Ý R Vinci 2 4
Bỉ A-S Mestach 2 2 10 Nga E Makarova 6 6
10 Nga E Makarova 6 6
Bảng 6
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Ý S Errani 6 6
Hoa Kỳ G Min 1 0 14 Ý S Errani 77 6
Tây Ban Nha S Soler Espinosa 7 6 Tây Ban Nha S Soler Espinosa 63 3
Đức A Beck 5 4 14 Ý S Errani 6 4 3
Q Cộng hòa Séc R Voráčová 1 2 Bỉ Y Wickmayer 4 6 6
Tây Ban Nha L Arruabarrena 6 6 Tây Ban Nha L Arruabarrena 4 6 4
Bỉ Y Wickmayer 4 6 6 Bỉ Y Wickmayer 6 4 6
23 Nga A Pavlyuchenkova 6 3 3 Bỉ Y Wickmayer 4 2
28 Đức S Lisicki 6 4 2 3 România S Halep 6 6
Pháp K Mladenovic 4 6 6 Pháp K Mladenovic 63 66
WC Trung Quốc Y Duan 4 6 3 PR Hoa Kỳ B Mattek-Sands 77 78
PR Hoa Kỳ B Mattek-Sands 6 3 6 PR Hoa Kỳ B Mattek-Sands 4 5
Úc J Gajdošová 6 6 3 România S Halep 6 7
România A Dulgheru 3 4 Úc J Gajdošová 2 2
Ý K Knapp 3 2 3 România S Halep 6 6
3 România S Halep 6 6
Bảng 7
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Canada E Bouchard 6 6
Đức A-L Friedsam 2 4 7 Canada E Bouchard 6 6
Hà Lan K Bertens 710 5 6 Hà Lan K Bertens 0 3
WC Úc D Gavrilova 68 7 2 7 Canada E Bouchard 7 6
Thụy Sĩ S Vögele 6 3 6 Pháp C Garcia 5 0
Pháp P Parmentier 1 6 2 Thụy Sĩ S Vögele 3 4
Pháp C Garcia 6 6 Pháp C Garcia 6 6
27 Nga S Kuznetsova 4 2 7 Canada E Bouchard 6 5 6
17 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 3 1 România I-C Begu 1 7 2
Đức C Witthöft 6 6 Đức C Witthöft 6 6
Q Pháp S Foretz 4 6 10 Hoa Kỳ C McHale 3 0
Hoa Kỳ C McHale 6 1 12 Đức C Witthöft 4 4
Nga E Vesnina 2 5 România I-C Begu 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 7 Cộng hòa Séc K Siniaková 5 4
România I-C Begu 6 0 6 România I-C Begu 7 6
9 Đức A Kerber 4 6 1
Bảng 8
Vòng đầu Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Cộng hòa Séc L Šafářová 4 6 6
Kazakhstan Y Shvedova 6 2 8 Kazakhstan Y Shvedova 6 78
Puerto Rico M Puig 6 6 Puerto Rico M Puig 2 66
WC Úc Ar Rodionova 0 3 Kazakhstan Y Shvedova 67 3
Croatia A Konjuh 4 4 21 Trung Quốc S Peng 79 6
Slovakia M Rybáriková 6 6 Slovakia M Rybáriková 1 1
Q Đức T Maria 4 5 21 Trung Quốc S Peng 6 6
21 Trung Quốc S Peng 6 7 21 Trung Quốc S Peng 3 0
31 Kazakhstan Z Diyas 3 6 6 2 Nga M Sharapova 6 6
Q Ba Lan U Radwańska 6 4 2 31 Kazakhstan Z Diyas 3 6 8
Slovakia A Schmiedlová 6 4 6 Slovakia A Schmiedlová 6 2 6
Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 4 6 2 31 Kazakhstan Z Diyas 1 1
Q Nga A Panova 7 6 2 Nga M Sharapova 6 6
România S Cîrstea 5 0 Q Nga A Panova 1 6 5
Q Croatia P Martić 4 1 2 Nga M Sharapova 6 4 7
2 Nga M Sharapova 6 6

Tóm tắt các sự kiện

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
Tiền nhiệm
Mỹ Mở rộng 2014
Grand Slam Kế nhiệm
Pháp Mở rộng 2015
  • x
  • t
  • s
Trước Kỷ nguyên Mở
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1916
  • 1917
  • 1918
  • 1919
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
Kỷ nguyên Mở
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
    • Tháng 1
    • Tháng 12
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022