Football League 1910-11


The Football League
Mùa giải1910–11
Vô địchManchester United
Xuống hạngLincoln City
← 1909–10
1911–12 →

Football League 1910–11 là mùa giải thứ 23 của giải The Football League.[1]

Football League, Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1910–11
Vô địchManchester United (lần 2)
Xuống hạngBristol City,
Nottingham Forest
FA Cup winnersBradford City (lần 1)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.028 (2,71 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAlbert Shepherd (Newcastle United), 25 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
BlackburnThe Wednesday 6–1 (26 tháng 11 năm 1910)
Everton – Blackburn 6–1 (19 tháng 11 năm 1910)
NewcastleBradford City 6–1 (3 tháng 12 năm 1910)
NewcastleLiverpool 6–1 (22 tháng 10
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
EvertonNewcastle 1–5 (2 tháng 1 năm 1911)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtTottenhamMiddlesbrough 6–2 (13 tháng 2 năm 1911)
1909–10
1911–12

Bảng xếp hạng giải đấu

Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 Manchester United 38 14 4 1 47 18 8 4 7 25 22 72 40 1.800 +32 52
2 Aston Villa 38 15 3 1 50 18 7 4 8 19 23 69 41 1.683 +28 51
3 Sunderland 38 10 6 3 44 22 5 9 5 23 26 67 48 1.396 +19 45
4 Everton 38 12 3 4 34 17 7 4 8 16 19 50 36 1.389 +14 45
5 Bradford City 38 13 1 5 33 16 7 4 8 18 26 51 42 1.214 +9 45
6 The Wednesday 38 10 5 4 24 15 7 3 9 23 33 47 48 0.979 –1 42
7 Oldham Athletic 38 13 4 2 30 12 3 5 11 14 29 44 41 1.073 +3 41
8 Newcastle United 38 8 7 4 37 18 7 3 9 24 25 61 43 1.419 +18 40
9 Sheffield United 38 8 3 8 27 21 7 5 7 22 22 49 43 1.140 +6 38
10 Woolwich Arsenal 38 9 6 4 24 14 4 6 9 17 35 41 49 0.837 –8 38
11 Notts County 38 9 6 4 21 16 5 4 10 16 29 37 45 0.822 –8 38
12 Blackburn Rovers 38 12 2 5 40 14 1 9 9 22 40 62 54 1.148 +8 37
13 Liverpool 38 11 3 5 38 19 4 4 11 15 34 53 53 1.000 ±0 37
14 Preston North End 38 8 5 6 25 19 4 6 9 15 30 40 49 0.816 –9 35
15 Tottenham Hotspur 38 10 5 4 40 23 3 1 15 12 40 52 63 0.825 –11 32
16 Middlesbrough 38 9 5 5 31 21 2 5 12 18 42 49 63 0.778 –14 32
17 Manchester City 38 7 5 7 26 26 2 8 9 17 32 43 58 0.741 –15 31
18 Bury 38 8 9 2 27 18 1 2 16 16 53 43 71 0.606 –28 29
19 Bristol City 38 8 4 7 23 21 3 1 15 20 45 43 66 0.652 –23 27
20 Nottingham Forest 38 5 4 10 28 31 4 3 12 27 44 55 75 0.733 –20 25

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch
Nhà vô địch FA Cup
Xuống hạng

Các kết quả giải hạng nhất

S.nhà ╲ S.khách AST BLB Bản mẫu:Fb team Bradford City Bản mẫu:Fb team Bristol City Bản mẫu:Fb team Bury EVE LIV MCI MUN MID NEW NOT Bản mẫu:Fb team Notts County OLD Bản mẫu:Fb team Preston North End SHU SUN TOT WED WOO
Aston Villa

2–2

4–1

2–0

4–1

2–1

1–1

2–1

4–2

5–0

3–2

3–1

3–1

1–1

0–2

3–0

2–1

4–0

2–1

3–0

Blackburn Rovers

0–0

3–0

2–0

6–2

0–1

1–2

2–0

1–0

5–1

3–1

4–1

1–1

1–0

0–1

1–2

0–1

3–0

6–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Bradford City

1–2

1–0

3–1

2–2

3–1

1–3

1–0

1–0

1–0

1–0

2–1

0–1

1–2

1–0

0–1

3–0

3–0

5–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Bristol City

1–2

1–0

0–2

2–0

0–1

1–1

2–1

0–1

3–2

1–0

5–1

1–0

3–2

0–0

0–2

1–1

0–2

2–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Bury

1–0

2–2

0–1

2–1

0–0

3–0

5–2

0–3

4–2

1–1

1–0

0–0

2–2

1–0

1–1

0–0

2–1

1–1

1–1

Everton

0–1

6–1

0–0

4–3

2–1

0–1

1–0

0–1

2–0

1–5

2–1

5–0

1–0

2–0

1–0

2–2

2–0

1–1

2–0

Liverpool

3–1

2–2

1–2

4–0

2–0

0–2

1–1

3–2

3–0

3–0

2–3

2–1

1–0

3–0

2–0

1–2

1–2

3–0

1–1

Manchester City

1–1

0–0

1–3

1–2

5–1

2–1

1–2

1–1

2–1

2–0

1–0

0–1

2–0

0–2

0–4

3–3

2–1

1–2

1–1

Manchester United

2–0

3–2

1–0

3–1

3–2

2–2

2–0

2–1

1–2

2–0

4–2

0–0

0–0

5–0

1–1

5–1

3–2

3–2

5–0

Middlesbrough

0–1

2–3

3–2

3–0

2–1

1–0

2–2

0–0

2–2

0–2

2–2

4–1

1–2

2–0

3–1

1–0

2–0

0–1

1–1

NEW

1–0

2–2

6–1

0–1

5–1

1–0

6–1

3–3

0–1

0–0

4–1

2–0

3–0

1–1

1–1

1–1

1–1

0–2

0–1

Nottingham Forest

3–1

5–2

0–2

3–3

1–2

1–1

2–0

0–0

2–1

1–1

0–1

0–2

4–1

1–3

1–2

1–3

1–2

0–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Notts County

1–2

2–0

1–1

2–0

1–0

0–0

1–0

0–1

1–0

1–0

2–2

1–1

1–0

3–3

0–3

1–1

1–0

2–0

0–2

Oldham Athletic

1–1

2–0

1–0

1–0

0–0

2–0

3–1

1–1

1–3

1–1

0–2

2–0

2–1

2–1

3–0

2–1

2–0

1–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Preston North End

0–1

0–0

2–0

4–0

2–0

0–2

2–1

1–1

0–2

1–1

2–1

0–2

2–0

1–1

1–1

0–2

2–0

1–3

4–1

Sheffield United

2–1

1–1

0–1

0–4

3–0

0–1

2–0

2–2

2–0

2–1

0–0

0–1

0–2

1–2

5–0

1–2

3–0

0–1

3–2

Sunderland

3–2

2–2

1–1

3–1

4–1

4–0

4–0

4–0

1–2

3–1

2–1

2–2

1–1

2–1

1–1

0–2

4–0

1–2

2–2

Tottenham Hotspur

1–2

2–2

2–0

3–2

5–0

0–1

1–0

1–1

2–2

6–2

1–2

1–4

3–0

2–0

1–1

2–1

1–1

3–1

3–1

The Wednesday

1–0

1–0

0–1

2–1

1–0

0–2

1–0

4–1

0–0

1–1

0–2

5–2

1–3

2–0

0–0

2–0

1–1

2–1

0–0

Woolwich Arsenal

1–1

4–1

0–0

3–0

3–2

1–0

0–0

0–1

1–2

0–2

1–2

3–2

2–1

0–0

2–0

0–0

0–0

2–0

1–0

Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng nhất Anh

Vị trí các đội bóng Giải hạng nhất An ở London 1910–11

Giải hạng hai Anh

Football League, Second Division
Mùa giải1910–11
Vô địchWest Bromwich Albion (lần 2)
Failed re-electionLincoln City
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.050 (2,76 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBob Whittingham (Chelsea), 31 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
BarnsleyBradford Park Avenue 7–0 (25 tháng 3 năm 1911)
ChelseaLincoln City 7–0 (29 tháng 10 năm 1910)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Lincoln CityWolverhampton 1–5 (22 tháng 10 năm 1910)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBoltonLeicester Fosse 6–2 (31 tháng 12 năm 1910)
FulhamStockport 6–2 (4 tháng 3 năm 1911)
BurnleyStockport 5–3 (18 tháng 3 năm 1911)
1909–10
1911–12
Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 West Bromwich Albion 38 14 2 3 40 18 8 7 4 27 23 67 41 1.634 +26 53
2 Bolton Wanderers 38 17 2 0 53 12 4 7 8 16 28 69 40 1.725 +29 51
3 Chelsea 38 17 2 0 48 7 3 7 9 23 28 71 35 2.029 +36 49
4 Clapton Orient 38 14 4 1 28 7 5 3 11 16 28 44 35 1.257 +9 45
5 Hull City 38 8 10 1 38 21 6 6 7 17 18 55 39 1.410 +16 44
6 Derby County 38 11 5 3 48 24 6 3 10 25 28 73 52 1.404 +21 42
7 Blackpool 38 10 5 4 29 15 6 5 8 20 23 49 38 1.289 +11 42
8 Burnley 38 9 9 1 31 18 4 6 9 14 27 45 45 1.000 ±0 41
9 Wolverhampton Wanderers 38 10 5 4 26 16 5 3 11 25 36 51 52 0.981 –1 38
10 Fulham 38 12 3 4 35 15 3 4 12 17 33 52 48 1.083 +4 37
11 Leeds City 38 11 4 4 35 18 4 3 12 23 38 58 56 1.036 +2 37
12 Bradford Park Avenue 38 12 4 3 44 18 2 5 12 9 37 53 55 0.964 –2 37
13 Huddersfield Town 38 10 4 5 35 21 3 4 12 22 37 57 58 0.983 –1 34
14 Glossop 38 11 4 4 36 21 2 4 13 12 41 48 62 0.774 –14 34
15 Leicester Fosse 38 12 3 4 37 19 2 2 15 15 43 52 62 0.839 –10 33
16 Birmingham 38 10 4 5 23 18 2 4 13 19 46 42 64 0.656 –22 32
17 Stockport County 38 10 4 5 27 26 1 4 14 20 53 47 79 0.595 –32 30
18 Gainsborough Trinity 38 9 5 5 26 16 0 6 13 11 39 37 55 0.673 –18 29
19 Barnsley 38 5 7 7 36 26 2 7 10 16 36 52 62 0.839 –10 28
20 Lincoln City[3] 38 5 7 7 16 23 2 3 14 12 49 28 72 0.389 –44 24
  1. ^ “England 1910-11”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b “English League Leading Goalscorers”. RSSSF. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ Lincoln City failed to be re-elected to the Football League, and Grimsby Town would take their place after being away for just one season.

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch
Thăng hạng
Câu lạc bộ mới trong giải đấu
Trụ hạng
Xuống hạng

Các kết quả

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Barnsley Bản mẫu:Fb team Birmingham BLP BOL Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue BUR CHE Bản mẫu:Fb team Clapton Orient DBC FUL Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity Bản mẫu:Fb team Glossop Bản mẫu:Fb team Huddersfield HUL Bản mẫu:Fb team Leeds City Bản mẫu:Fb team Leicester Fosse Bản mẫu:Fb team Lincoln City Bản mẫu:Fb team Stockport County WBA Bản mẫu:Fb team Wolverhampton
Bản mẫu:Fb team Barnsley

2–3

1–2

0–0

7–0

0–1

3–2

1–2

0–2

4–2

2–2

4–0

1–2

0–1

4–0

1–1

2–2

1–1

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Birmingham

1–0

2–0

2–1

1–0

1–1

2–1

0–1

2–0

1–1

1–1

1–2

2–1

1–0

2–1

1–0

0–1

1–3

1–1

1–3

Blackpool

1–0

3–1

1–1

4–1

1–0

0–2

1–1

0–1

1–2

1–1

1–0

1–1

2–0

1–2

2–0

5–1

2–1

0–0

2–0

Bolton Wanderers

4–0

5–1

1–0

1–0

1–1

2–0

2–0

2–1

2–0

3–0

4–0

3–1

2–1

3–0

6–2

3–1

2–2

3–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue

2–3

2–2

1–0

1–1

1–1

2–1

3–0

2–1

1–0

5–0

6–0

0–1

2–0

0–2

3–1

6–0

3–2

3–3

1–0

Burnley

0–0

2–2

1–1

1–3

1–1

1–1

2–0

2–1

1–0

1–1

0–0

2–1

0–0

4–1

2–1

3–1

5–3

2–0

1–1

Chelsea

3–1

2–2

0–0

3–0

3–0

3–0

1–0

3–2

2–0

3–0

2–0

2–0

2–0

4–1

2–0

7–0

2–0

2–1

2–0

DBC

5–1

1–0

1–1

2–2

4–2

3–0

1–4

3–1

2–2

4–0

2–1

1–1

2–3

2–2

3–0

5–0

4–1

1–3

2–0

Fulham

0–2

3–0

2–1

2–0

4–0

3–0

1–0

1–1

3–1

1–0

2–2

2–1

0–1

2–1

3–1

0–0

6–2

0–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity

1–1

1–0

2–0

1–0

1–2

1–2

3–1

3–1

0–0

0–1

3–0

3–1

1–1

1–2

2–0

1–0

0–0

1–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Glossop

1–1

2–1

3–1

1–2

0–1

1–1

2–1

1–3

2–2

2–1

3–1

5–2

0–0

2–1

1–0

2–0

3–0

0–2

5–1

Bản mẫu:Fb team Huddersfield

2–0

7–1

2–2

1–1

0–0

0–1

3–1

2–0

0–3

1–2

2–1

1–0

2–0

3–2

1–2

1–1

4–1

0–2

3–1

Bản mẫu:Fb team Hull

5–1

4–1

1–1

1–1

2–2

3–0

1–1

1–2

2–0

0–0

3–2

1–0

2–2

1–1

2–2

2–1

4–1

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Leeds City

0–0

1–1

1–2

1–0

2–0

0–0

3–3

1–0

3–2

3–1

4–0

0–2

5–2

1–0

2–3

0–1

4–0

3–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Leicester Fosse

1–1

2–0

2–0

5–0

2–0

1–1

1–0

2–1

1–2

3–2

1–0

1–1

2–1

0–2

2–1

2–0

5–1

2–3

2–3

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

1–0

0–1

0–1

1–3

0–0

1–0

0–0

0–0

0–2

1–0

0–0

2–2

2–2

1–4

1–1

2–0

2–0

1–2

1–5

Bản mẫu:Fb team Clapton Orient

3–0

2–1

2–1

0–0

1–0

0–2

0–0

1–0

1–0

1–0

4–0

2–0

1–1

1–0

3–1

2–0

1–0

0–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

2–2

3–1

1–3

0–1

1–0

4–2

2–2

0–3

3–2

1–1

1–0

2–1

1–0

1–1

0–4

1–0

3–2

0–1

1–0

West Bromwich Albion

3–3

1–0

0–1

2–0

3–0

2–1

1–3

3–0

1–1

2–1

2–1

3–1

1–0

0–2

2–0

5–1

3–0

4–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton

1–0

3–1

0–3

3–0

0–0

1–0

0–0

1–0

1–2

5–1

1–1

2–0

0–3

0–0

3–1

1–0

2–1

0–0

2–3

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng hai Anh

Vị trí các đội bóng Giải hạng hai Anh tại London 1910–11

Tham khảo

  • Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Mùa giải của English Football League
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-1900
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
  • x
  • t
  • s
Anh Bóng đá Anh
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
Hạng 1
Hạng 2–4
Hạng 5–6
  • National League
Hạng 7–8
Hạng 9–10
Giải đấu Cúp
Các cúp FA
Các cúp League
Các cúp khác
  • Danh sách các cúp khác
Giải đấu trẻ
Giải đấu khác
  • Giải đấu không tồn tại
Các danh sách
  • Địa điểm
  • Các cuộc thi
  • Danh hiệu và giải thưởng
  • Lịch sử
  • Hồ sơ
  • x
  • t
  • s
Các giải bóng đá nam vô địch quốc gia châu Âu (UEFA)
Đang hoạt động
Giải thể
  • Đông Đức
  • Đức
    • Bezirksliga Bayern
    • Gauliga
    • Kreisliga Bayern
    • Hessen
    • Nordmain
    • Odenwald
    • Pfalz
    • Saar
    • Südmain
    • Südwest
    • Württemberg
    • Nordkreis-Liga
    • Oberliga Berlin
    • Oberliga Nord
    • Oberliga Süd
    • Oberliga Südwest
    • Oberliga West
    • Südkreis-Liga
    • Westkreis-Liga
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • Serbia và Montenegro
  • Tiệp Khắc
Không được công nhận
  • Artsakh
  • Bắc Síp
  • Đảo Man
  • Krym
  • Monaco
  • Thành Vatican
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia.