KTFF Süper Lig

KTFF Süper Lig
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bắc Síp 2023-24
Thành lập1955
Quốc giaBắc Síp
Số đội14
Xuống hạng đếnKTFF 1. Lig
Cúp trong nướcCúp bóng đá Síp (Bắc Síp)
Siêu cúp bóng đá Bắc Síp
Đội vô địch hiện tạiMağusa Türk Gücü
(danh hiệu thứ 12)
Vô địch nhiều nhấtÇetinkaya
(14 danh hiệu)

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bắc Síp hay KTFF Süper Lig (tiếng Anh: CTFA Super League), trước đây là Birinci Lig (đọc là Giải hạng nhất) là giải bóng đá cấp độ cao nhất ở Bắc Síp. Hiện tại có 14 đội tham gia.

Cuối mùa giải, hai đội cuối bảng sẽ xuống chơi tại KTFF 1. Lig, và bốn đội thấp tiếp theo sẽ đấu play-off để quyết định đội thứ ba xuống hạng.

Lịch sử

Birinci Lig được thành lập bởi 6 câu lạc bộ năm 1955. Các thành viên sáng lập bao gồm:

  • Baf Ülkü Yurdu
  • Çetinkaya Türk
  • Doğan
  • Gençler Birliği
  • Gençlik Gücü
  • Mağusa Türk Gücü

Câu lạc bộ Birinci Lig 2015–16

  • Binatlı
  • Bostancı Bağcıl (xuống hạng)
  • Cihangir
  • Değirmenlik
  • Doğan
  • GAÜ Çetinkaya
  • Küçük Kaymaklı
  • Larnaka Gençler Birliği
  • Lefke
  • Mağusa Türk Gücü
  • Mormenekşe
  • Türk Ocağı Limasol
  • Yeni Boğaziçi (xuống hạng)
  • Yenicami Ağdelen

Đội vô địch

  • 1955–56 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1956–57 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1957–58 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1958–59 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1959–60 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1960–61 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1961–62 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1962–63 – Küçük Kaymaklı Türk (Nicosia)
  • 1963–64 – Bị hủy bỏ sau 5 trận đấu
  • 1964–65 – Không thi đấu
  • 1965–66 – Không thi đấu
  • 1966–67 – Không thi đấu
  • 1967–68 – Không thi đấu
  • 1968–69 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1969–70 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1970–71 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 1971–72 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1972–73 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 1973–74 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 1974–75 – Không thi đấu
  • 1975–76 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)

  • 1976–77 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1977–78 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1978–79 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1979–80 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1980–81 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1981–82 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1982–83 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 1983–84 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 1984–85 – Küçük Kaymaklı Türk (Nicosia)
  • 1985–86 – Küçük Kaymaklı Türk (Nicosia)
  • 1986–87 – Baf Ülkü Yurdu (Guzelyurt)
  • 1987–88 – Baf Ülkü Yurdu (Guzelyurt)
  • 1988–89 – Baf Ülkü Yurdu (Guzelyurt)
  • 1989–90 – Baf Ülkü Yurdu (Guzelyurt)
  • 1990–91 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1991–92 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1992–93 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1993–94 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 1994–95 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1995–96 – Akıncılar
  • 1996–97 – Çetinkaya Türk (Nicosia)

  • 1997–98 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 1998–99 – Gönyeli (Nicosia)
  • 1999–00 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2000–01 – Gönyeli (Nicosia)
  • 2001–02 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2002–03 – Binatlı Yılmaz (Morphou)
  • 2003–04 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2004–05 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2005–06 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)
  • 2006–07 – Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2007–08 – Gönyeli (Nicosia)
  • 2008–09 – Gönyeli (Nicosia)
  • 2009–10 – Doğan Türk Birliği (Kyrenia)
  • 2010–11 - Küçük Kaymaklı Türk (Nicosia)
  • 2011–12 - Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2012–13 - Çetinkaya Türk (Nicosia)
  • 2013–14 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 2014–15 – Yenicami Ağdelen (Nicosia)
  • 2015–16 – Mağusa Türk Gücü (Famagusta)

Số danh hiệu theo câu lạc bộ

Kể từ khi Birinci Lig thành lập năm 1955, có 9 đội bóng khác nhau giành chức vô địch:

  • Çetinkaya Türk – 14
  • Gönyeli – 9
  • Mağusa Türk Gücü – 8
  • Doğan Türk Birliği – 7
  • Yenicami Ağdelen – 7
  • Baf Ülkü Yurdu – 4
  • Küçük Kaymaklı Türk – 4
  • Akıncılar – 1
  • Binatlı Yılmaz – 1

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • List of champions – RSSSF
  • Kıbrıs Türk Futbol Federasyonu Lưu trữ 2009-08-08 tại Wayback Machine

Bản mẫu:Birinci Lig Bản mẫu:NFB Leagues Bản mẫu:Bóng đá Bắc Síp

  • x
  • t
  • s
Các giải bóng đá nam vô địch quốc gia châu Âu (UEFA)
Đang hoạt động
Giải thể
  • Đông Đức
  • Đức
    • Bezirksliga Bayern
    • Gauliga
    • Kreisliga Bayern
    • Hessen
    • Nordmain
    • Odenwald
    • Pfalz
    • Saar
    • Südmain
    • Südwest
    • Württemberg
    • Nordkreis-Liga
    • Oberliga Berlin
    • Oberliga Nord
    • Oberliga Süd
    • Oberliga Südwest
    • Oberliga West
    • Südkreis-Liga
    • Westkreis-Liga
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • Serbia và Montenegro
  • Tiệp Khắc
Không được công nhận
  • Artsakh
  • Bắc Síp
  • Đảo Man
  • Krym
  • Monaco
  • Thành Vatican
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia.