Giải bóng đá hạng cao nhất Na UyBản mẫu:SHORTDESC:Giải bóng đá hạng cao nhất Na Uy
EliteserienMùa giải hiện tại: Eliteserien 2023 |
Tập tin:Eliteserien logo.svg |
Thành lập | 1937; 87 năm trước (1937) 1937–1948 (với tên Norgesserien) 1948–1962 (với tên Hovedserien) 1963–1989 (với tên 1. divisjon) 1990–2016 (với tên Tippeligaen) 2017–nay (với tên Eliteserien) |
---|
Quốc gia | Na Uy |
---|
Liên đoàn | UEFA |
---|
Số đội | 16 |
---|
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
---|
Xuống hạng đến | Norwegian First Division |
---|
Cúp trong nước | Norwegian Cup Mesterfinalen |
---|
Cúp quốc tế | UEFA Champions League UEFA Europa League UEFA Europa Conference League |
---|
Đội vô địch hiện tại | Molde (danh hiệu thứ 5) (2022) |
---|
Vô địch nhiều nhất | Rosenborg (26 danh hiệu) |
---|
Thi đấu nhiều nhất | Daniel Berg Hestad (473) |
---|
Vua phá lưới | Sigurd Rushfeldt (172) |
---|
Đối tác truyền hình | TV 2 Eleven Sports |
---|
Trang web | Eliteserien NFF Norsk Toppfotball |
---|
Eliteserien (phát âm tiếng Na Uy: [ɛˈlîːtəˌseːrɪən]) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Na Uy. Giải được tổ chức từ 1937 đến nay. Câu lạc bộ Rosenborg B.K. là đội đoạt chức vô địch nhiều nhất với 20 lần, trong đó có 13 lần liên tiếp từ 1992 đến 2004.
Các đội vô địch trong lịch sử
| | - 1977 - Lillestrøm S.K.
- 1978 - I.K. Start
- 1979 - Viking F.K.
- 1980 - I.K. Start
- 1981 - Vålerenga I.F.
- 1982 - Viking F.K.
- 1983 - Vålerenga I.F.
- 1984 - Vålerenga I.F.
- 1985 - Rosenborg B.K.
- 1986 - Lillestrøm S.K.
- 1987 - Moss F.K.
- 1988 - Rosenborg B.K.
- 1989 - Lillestrøm S.K.
- 1990 - Rosenborg B.K.
- 1991 - Viking F.K.
- 1992 - Rosenborg B.K.
- 1993 - Rosenborg B.K.
- 1994 - Rosenborg B.K.
- 1995 - Rosenborg B.K.
- 1996 - Rosenborg B.K.
- 1997 - Rosenborg B.K.
- 1998 - Rosenborg B.K.
- 1999 - Rosenborg B.K.
- 2000 - Rosenborg B.K.
- 2001 - Rosenborg B.K.
- 2002 - Rosenborg B.K.
- 2003 - Rosenborg B.K.
- 2004 - Rosenborg B.K.
- 2005 - Vålerenga I.F.
- 2006 - Rosenborg B.K.
- 2007 - S.K. Brann
| | |
Tổng số lần vô địch
- 20 lần - Rosenborg B.K. (trong đó có 13 lần liên tiếp)
- 09 lần - Fredrikstad F.K.
- 08 lần - Viking F.K.
- 05 lần - Lillestrøm S.K., Vålerenga I.F.
- 03 lần - Larvik Turn I.F., S.K. Brann,
- 02 lần - F.C. Lyn Oslo, I.K. Start,
- 01 lần - S.K. Freidig, I.F. Fram Larvik, Skeid, Strømsgodset I.F., Moss F.K.,
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chủ của Liên đoàn bóng đá Na Uy
- Giải vô địch bóng đá Na Uy từ năm 1963 đến năm 2004.
Bóng đá Na Uy |
---|
|
Các giải đấu | - Tippeligaen
- 1. Divisjon (D1)
- 2. Divisjon (D2)
- 3. Divisjon (D3)
- Toppserien (W)
- 1. divisjon (W, D1)
|
---|
Giải đấu cúp | - Cúp bóng đá Na Uy
- Cúp bóng đá nữ Na Uy
|
---|
Giải đấu cúp cũ | - Cúp bóng đá bắc Na Uy (1929–1969)
- Superfinalen (2009–2010)
|
---|
Các trận Playoff | - Giải hạng nhất (1996–2000)
- 2. Divisjon (2001–2010)
- Giải hạng nhất (nữ)
|
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
- Câu lạc bộ
- Cầu thủ
- Sân vận động
|
|
---|
Đang hoạt động | |
---|
Giải thể | - Đông Đức
- Đức
- Bezirksliga Bayern
- Gauliga
- Kreisliga Bayern
- Hessen
- Nordmain
- Odenwald
- Pfalz
- Saar
- Südmain
- Südwest
- Württemberg
- Nordkreis-Liga
- Oberliga Berlin
- Oberliga Nord
- Oberliga Süd
- Oberliga Südwest
- Oberliga West
- Südkreis-Liga
- Westkreis-Liga
- Liên Xô
- Nam Tư
- Serbia và Montenegro
- Tiệp Khắc
|
---|
Không được công nhận | - Artsakh
- Bắc Síp
- Đảo Man
- Krym
- Monaco
- Thành Vatican
|
---|
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia. |